Giáo án môn học Hình học lớp 6 - Tiết 28: Kiểm tra 45 phút

Giáo án môn học Hình học lớp 6 - Tiết 28: Kiểm tra 45 phút

a. Kiến thức: Kiểm tra sự nhận thức của HS sau khi học chương II về góc. HS vận dụng được các kiến thức đã học, để nhận biết các khái niệm đúng, tính được góc, vẽ được tam giác và chứng tỏ được tia phân giác của một góc.

b. Kỹ năng: Rèn kĩ năng lập luận, trình bày, vẽ hình, đọc hình vẽ.

c. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, kỉ luật cho HS.

2. Nội dung đề kiểm tra:

 

doc 4 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1119Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Hình học lớp 6 - Tiết 28: Kiểm tra 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12/04/2011
Ngày dạy: 15/04/2011
Dạy lớp: 6A
Ngày dạy: 16/04/2011
Dạy lớp: 6B
Ngày dạy: 16/04/2011
Dạy lớp: 6C
Tiết 28. KIỂM TRA 45’
1. Mục tiêu bài kiểm tra:
a. Kiến thức: Kiểm tra sự nhận thức của HS sau khi học chương II về góc. HS vận dụng được các kiến thức đã học, để nhận biết các khái niệm đúng, tính được góc, vẽ được tam giác và chứng tỏ được tia phân giác của một góc.
b. Kỹ năng: Rèn kĩ năng lập luận, trình bày, vẽ hình, đọc hình vẽ.
c. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, kỉ luật cho HS.
2. Nội dung đề kiểm tra:
a. Ma trận:
 Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chương II
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Mặt phẳng, góc, tia, tia phân giác của góc, tam giác
Nhận biết được nửa mặt phẳng, số đo góc bẹt, tia, tia nằm giữa hai tia
Hiểu góc kề nhau, bù nhau, kề bù, tia phân giác của góc, tam giác.
Trình bày cách vẽ một tam giác khi biết trước ba cạnh
Vận dụng tính
được số đo một góc,
giải thích được tia phân giác của một góc, tia nằm giữa hai tia.
 Số câu
Số điểm Tỉ lệ 
%
1
2
1
2
1
3
1
3
4
10 (đ) = 100%
Tổng câu
Tổng điểm
Tỉ lệ: %
1
2
1
2
1
3
1
3
4
10 (đ) = 100%
b. Đề kiểm tra:
I. Trắc Nghiệm:
Đề số 1 (6A)
Câu 1: (2điểm): Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau để đạt được một câu đúng.
	a. Bất kì đường thẳng nào trên mặt phẳng cũng là ..........................
của hai nửa ..
	b. Mỗi góc có một .Số đo của góc bẹt bằng .......
	c. Nếu tia Ob nằm giữa 2 tia Oa và Oc thì ..
	d. Nếu thì 
Câu 2: (2điểm): Điền dấu “X” vào ô thích hợp.
Câu
Đúng
Sai
a. Góc là một hình tạo bởi hai tia cắt nhau.
b. Nếu Oz là tia phân giác của góc xOy thì: .
c. Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau là hai góc kề bù.
d. Tam giác DEF là hình gồm ba đoạn thẳng: DE, EF, FD.
II. Tự Luận:
Câu 3: (3điểm): 
Vẽ tam giác ABC biết BC = 3,5cm, AB = 3cm, AC = 2,5cm. Nêu cách vẽ?
Câu 4: (3điểm).
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ 2 tia Ot và Oy sao cho , .
a. Hỏi tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b. Tính ?
c. Tia Ot có là tia phân giác của góc không? Giải thích?
3. Đáp án - Biểu điểm:
Câu 1: (2điểm): Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau để đạt được một câu đúng.
	a. Bất kì đường thẳng nào trên mặt phẳng cũng là bờ chung của hai nửa mặt phẳng đối nhau.
	b. Mỗi góc có một số đo. Số đo của góc bẹt bằng 1800.
	c. Nếu tia Ob nằm giữa 2 tia Oa và Oc thì 
	d. Nếu thì Ot là tia phân giác của .
Mỗi ý điền đúng được 0,5 điểm.
Câu 2: (2điểm): Điền dấu “X” vào ô thích hợp.
Câu
Đúng
Sai
a. Góc là một hình tạo bởi hai tia cắt nhau.
x
b. Nếu Oz là tia phân giác của góc xOy thì: .
x
c. Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau là hai góc kề bù.
x
d. Tam giác DEF là hình gồm ba đoạn thẳng: DE, EF, FD.
x
Mỗi ô trống điền đúng được 0,5 điểm.
Câu 3: (3điểm): 
	* Vẽ hình đúng, chính xác: (1đ)
* Cách vẽ: 
+ Vẽ đoạn thẳng BC = 3,5cm (0,5đ)
+ Vẽ cung tròn tâm C bán kính 2,5cm (0,5đ)
+ Vẽ cung tròn tâm B bán kính 3cm (0,5đ)
+ Giao của 2 cung tròn gọi là A 
+ Vẽ đoạn thẳng AB, AC ta có tam giác ABC. (0,5đ)
Câu 4: (3điểm).
(0,5đ)
a. Tia Ot, Oy nằm trên cùng 1 nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có , . (0,5đ)
 (Vì 300 < 600). 
Nên tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy (*) (0,5đ)
	b. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy (theo (*) )
	Nên (0,5đ)
	Thay , ta có: 
300 + = 600
 Hay = 600 – 300 = 300
	Vậy = 300 (0,5đ)
Ot là tia phân giác của 
(0,5đ)
	c. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy (theo (*))
 = 300
4. Đánh giá nhận xét sau khi chấm bài kiểm tra:
a. Kiếnthức....
......................
b. Kỹ năng .........
............
............
............
c. Trình bày:.....
.........................
............

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 28.doc