1 MỤC TIÊU:
1.1 Kiến thức :
Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của HS.
1.2 Kĩ năng :Kiểm tra:
+ Kĩ năng thực hiện 5 phép tính.
+ Kĩ năng tìm số chưa biết từ một biểu thức, từ một số điều kiện cho trước.
+ Kĩ năng giải bài tập về tính chất chia hết. Số nguyên tố, hợp số.
+ Kĩ năng áp dụng kiến thức về BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế.
c) Thái độ : Rèn tính linh hoạt , sáng tạo cho học sinh khi vận dụng kiến thức.
2 MA TRẬN:
ĐỀ
Bài 1: ( 2 điểm)
a/ Số nguyên tố là gì? Hợp số là gì?
b/ Hiệu sau là một số nguyên tố hay hợp số ? Vì sao?
7.9.11 – 2.3.7
Bài 2: ( 2 điểm)
Tìm số tự nhiên x biết:
a/ x = 28: 24 + 32.33
b/ 6x – 39 = 5628: 28
Bài 3: (2 điểm)
Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể):
a/ 4.52 -3.23
b/ 28. 76 + 24.28
Bài 5: ( 2 điểm)
Tìm số tự nhiên x chia hết cho 8, cho 10, cho 15. Biết rằng 100 < x=""><>
ĐÁP ÁN ĐIỂM
Bài 1: ( 2,5 điểm)
a/ Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
b/ 7.9.11 – 2.3.7 = 693 -42 = 651
651 là hợp số vì 6513 ( 651 >1, có nhiều hơn 2 ước)
Bài 2: ( 2 điểm)
a/ x = 28 : 24 + 32. 33
x = 24 + 35
x = 16 + 243
x = 259.
b/ 6x – 39 = 5628: 28
6x – 39 = 201
6x = 201 + 39
x = 240:6
x = 40
Bài 3: ( 2,5 điểm)
a/ 4.52 - 3.23
= 4.25 - 3.8
= 100 – 24 = 76
b/ 28. 76 + 24.28
= 28 ( 76 + 24)
= 28. 100 = 2800
Bài 4: ( 1,5 điểm)
Câu
Đúng
Sai
a/
x
b/
x
c/
x
Bài 5: ( 1,5 điểm)
x8
x10
x15
BCNN ( 8; 10; 15)= 120
BC( 8; 10; 15) = { 0; 120; 240 }
Mà 100 <><>
Vậy x = 120 (1đ)
0,75 (nhận biết)
0,75 (nhận biết)
1 (thông hiểu)
(vận dụng ở mức độ cao)
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
(vận dụng ở mức độ thấp)
0,5
0,75
0,5
0,75
0,5
0,5
0,5
(vận dụng ở mức độ cao)
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
Tuần 13 Tiết 39 Ng.d: KIỂM TRA CHƯƠNG I Môn : Số học Thời gian : 45 phút 1 MỤC TIÊU: 1.1 Kiến thức : Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của HS. 1.2 Kĩ năng :Kiểm tra: + Kĩ năng thực hiện 5 phép tính. + Kĩ năng tìm số chưa biết từ một biểu thức, từ một số điều kiện cho trước. + Kĩ năng giải bài tập về tính chất chia hết. Số nguyên tố, hợp số. + Kĩ năng áp dụng kiến thức về BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế. c) Thái độ : Rèn tính linh hoạt , sáng tạo cho học sinh khi vận dụng kiến thức. 2 MA TRẬN: ĐỀ Bài 1: ( 2 điểm) a/ Số nguyên tố là gì? Hợp số là gì? b/ Hiệu sau là một số nguyên tố hay hợp số ? Vì sao? 7.9.11 – 2.3.7 Bài 2: ( 2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: a/ x = 28: 24 + 32.33 b/ 6x – 39 = 5628: 28 Bài 3: (2 điểm) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể): a/ 4.52 -3.23 b/ 28. 76 + 24.28 Bài 5: ( 2 điểm) Tìm số tự nhiên x chia hết cho 8, cho 10, cho 15. Biết rằng 100 < x < 200. ĐÁP ÁN ĐIỂM Bài 1: ( 2,5 điểm) a/ Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. b/ 7.9.11 – 2.3.7 = 693 -42 = 651 651 là hợp số vì 6513 ( 651 >1, có nhiều hơn 2 ước) Bài 2: ( 2 điểm) a/ x = 28 : 24 + 32. 33 x = 24 + 35 x = 16 + 243 x = 259. b/ 6x – 39 = 5628: 28 6x – 39 = 201 6x = 201 + 39 x = 240:6 x = 40 Bài 3: ( 2,5 điểm) a/ 4.52 - 3.23 = 4.25 - 3.8 = 100 – 24 = 76 b/ 28. 76 + 24.28 = 28 ( 76 + 24) = 28. 100 = 2800 Bài 4: ( 1,5 điểm) Câu Đúng Sai a/ x b/ x c/ x Bài 5: ( 1,5 điểm) xBC ( 8; 10; 15) x8 x10 x15 BCNN ( 8; 10; 15)= 120 BC( 8; 10; 15) = { 0; 120; 240} Mà 100 < x< 200 Vậy x = 120 (1đ) 0,75 (nhận biết) 0,75 (nhận biết) 1 (thông hiểu) (vận dụng ở mức độ cao) 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 (vận dụng ở mức độ thấp) 0,5 0,75 0,5 0,75 0,5 0,5 0,5 (vận dụng ở mức độ cao) 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 5/ Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: