Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 13 - Năm học 2010-2011 - Vũ Thị Tươi

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 13 - Năm học 2010-2011 - Vũ Thị Tươi

I/ Mục tiêu:

- Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về tìm BCNN, tìm các BC thông qua tìm BCNN

- Kĩ năg: rèn luyện kĩ năng tính toán, phân tích ra TSNT, Tìm BCNN

- Thái độ: HS cẩn thận, chính xác

II/ Chuẩn bị:

- GV: Thước thẳng, bảng phụ

- HS: Các kiến thức về số nguyên tố, phân tích một số ra thừa số nguyên tố, BC, BCNN

 III/ Tiến trình lên lớp:

1. Giảng bài mới:

Hoạt động của GV Hoạt đông của HS Ghi bảng

Hoạt động I: Kiểm tra bài cũ

GV: Phát biểu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1

Tìm BCNN(68, 70)

GV: So sánh quy tắc tìm BCNN và ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1

Tìm BCNN(24, 32) HS: +) Theo SGK trang 58

 68 = 22 . 17; 70 = 2 . 5 . 7

BCNN(58, 70) = 22 . 5 . 7 . 17 = 2380

HS: +) Nêu sự giống nhau và khác nhau của hai quy tắc

24 = 23 . 3; 32 = 25

BCNN(24, 32) = 25 . 3 = 96

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 439Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 13 - Năm học 2010-2011 - Vũ Thị Tươi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 13	 Tiết: 35
LUYỆN TẬP (T1)
I/ Mục tiêu: 
- Kiến thức: HS được củng cố cách tìm BCNN của hai hay nhiều số; Tìm BC thông qua BCNN
- Kĩ năng: Tìm bội chung và bội chung nhỏ nhất
-Thái độ: Vận dụng hợp lí các kiến thức về bội chung, bội chung nhỏ nhất để giải các bài tập thực tế đơn giản
II/ Chuẩn bị:
- GV: Thước thẳng, bảng phụ.
- HS: Các kiến thức về “ bội chung nhỏ nhất”; Các bài tập GV y/c; 
III/ Tiến trình lên lơp:
1. Giảng bài mới:
HĐ của GV
HĐ của HSø
Ghi bảng
Hoạt động I: Kiểm tra bài cũ
GV: Thế nào là BCNN của hai hay nhiều số? Nêu nhận xét và chú ý
Tìm BCNN(10, 12, 15)
GV: Nêu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1
Tìm BCNN(8, 9, 11)
 BCNN(25, 50); BCNN(24, 40, 168)
GV: Nêu cách tìm bội chung thông qua tìm BCNN
Làm bài tập 153 trang 59 SGK
HS: +) Theo SGK trang 57; 58
 BCNN(10; 12; 15) 
10 = 2 . 5; 12 = 22 . 3 ; 15 = 3 . 5
 BCNN(10; 12; 15) = 22 . 3 . 5 = 60
HS: +) Theo SGK trang 58
8 = 23; 9 = 32; 11 = 11
BCNN ((8, 9, 11) = 23 . 32 . 11 = 792
25 = 52; 50 = 2 . 52 
BCNN(25, 50) = 2 . 52 = 50
24 = 23 . 3; 40 = 23 . 5; 168 = 23 . 3 . 7 
 BCNN(24, 40, 168) = 23 . 3 . 5 . 7 = 840
HS: Theo SGK trang 59
+) 30 = 2 . 3 . 5; 45 = 32 . 5
 BCNN(30, 45) = 2 . 32 . 5 = 90
 BC (30, 45) 
 = B(90) = 
Vì BC (30, 45) < 500
nên BC (30, 45) = 
Hoạt động II: Rèn luyện kĩ năng
GV: HD HS làm bài tập 152 trang 59 SGK 
(Gọi 1 HS lên bảng thực hiện, HS còn lại làm vào vở)
GV: Y/ C HS làm bài tập 154 trang 59 SGK; (Y/c HS thảo luận theo nhóm trong vòng 3 phút) (Gọi đại diện1 HS lên bảểntình bày)
HS: Vì a nhỏ nhất khác 0 nên 
a BCNN(15, 18)
15 = 3 . 5 ; 18 = 2 . 32
BCNN(15, 18) = 2 . 32 . 5 = 90.
HS: Thảo luận theo nhóm.
Gọi số HS lớp 6c là x, 35 x 60
x BC(2, 3, 4, 8)
BCNN(2, 3, 4, 8)= 23 . 3 = 8 . 3 = 24
BC(2, 3, 4, 8) = B(24) = 
mà 35 x 60
x = 48
1) Bài tập 152 
 trang 59 SGK 
2) Bài tập 154 
 trang 59 SGK
Hoạt động III: Toán đố
GV: Y/ C HS làm bài tập 155 trang 60 SGK; (Y/c HS thảo luận theo nhóm trong vòng 5 phút) (Gọi đại diện 3 HS của 3 nhóm lên bảng điền và so sánh)
HS: Đọc và thảo luận theo nhóm
a
6
150
28
50
b
4
20
15
50
ƯCLN(a,b)
2
10
1
50
BCNN(a,b)
12
30
420
50
ƯCLN(a,b) . BCNN(a,b)
24
3000
420
2500
a . b
24
3000
420
2500
3) Bài tập 155 
 trang 60 SGK 
(Dùng bảng phụ)
2. Củng cố: 
	- GV: +) Có mấy cách tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1?
	+) Muốn tìm BC của hai hay nhiều số thông qua tìm BCNN ta làm như thế nào?
3. Dặn dò:
	- Về học bài , xem lại các bài tập đã sửa
	- Xem và chuẩn bị trước bài phần: “Luyện tập 2” 
	- Làm các bài tập ở Luyện tập 2
Tuần: 13	 	 Tiết: 36	
 LUYỆN TẬP (T2)
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về tìm BCNN, tìm các BC thông qua tìm BCNN
- Kĩ năg: rèn luyện kĩ năng tính toán, phân tích ra TSNT, Tìm BCNN
- Thái độ: HS cẩn thận, chính xác 
II/ Chuẩn bị:
- GV: Thước thẳng, bảng phụ
- HS: Các kiến thức về số nguyên tố, phân tích một số ra thừa số nguyên tố, BC, BCNN
 III/ Tiến trình lên lớp:
Giảng bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt đôïng của HS
Ghi bảng
Hoạt động I: Kiểm tra bài cũ
GV: Phát biểu quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1
Tìm BCNN(68, 70)
GV: So sánh quy tắc tìm BCNN và ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1
Tìm BCNN(24, 32)
HS: +) Theo SGK trang 58
 68 = 22 . 17; 70 = 2 . 5 . 7
BCNN(58, 70) = 22 . 5 . 7 . 17 = 2380
HS: +) Nêu sự giống nhau và khác nhau của hai quy tắc 
24 = 23 . 3; 32 = 25
BCNN(24, 32) = 25 . 3 = 96
Hoạt động II: Rèn luyện kĩ năng 
GV: Y/c làm bài tập 156 trang 60 SGK
(HD gợi ý cho HS)
HS: 
Vì x BC(12; 21; 28)
Ta có: 
12 = 22 . 3; 21 = 3 . 7; 28 = 22 . 7
 BCNN(12;21; 28) = 22 . 3 . 7 
 = 84
x BC(12; 21; 28) = B(84)
 = 0; 84; 168; 252; 336; . . .
Vì 150 < x < 300 nên x = 252
1) Bài tập 156:
 trang 60 SGK
Hoạt động III: Rèn luyện kĩ năng làm toán đố
GV: Gợi ý HD HS làm bài tập 157 trang 60 SGK (Gọi 1 HS lên bảng thực hiện)
GV: Y/c HS làm bài tập 158 trang 60 SGK (HS có thể thảo luận theo nhóm)
HS: Nghe sau đó làm bài
Số ngày phải tìm là:
BCNN(10, 12)
10 = 2 . 5; 12 = 22 . 3
 BCNN(10, 12) = 22 . 3 . 5 = 60
Vậy ít nhất 60 ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật
HS: Thảo luận theo nhóm
Gọi số cây mỗi đội phải trồng là a, ta có: 
a BC (8, 9) và 100 x 200
8 = 23; 9 = 32
 BCNN(8, 9) = 23 . 32 = 72
 BC (8, 9) = B(72) 
 = 
mà 100 x 200 a = 144
Vậy số cây mỗi đội phải trồng là: 144 cây
2) Bài tập 157:
 trang 60 SGK
3) Bài tập 158:
 trang 60 SGK
2. Củng cố, hướng đẫn:
- GV: +) Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số ta làm như thế nào? Có mấy cách thực hiện
	 +) Muốn tìm BC thông qua BCNN ta phải làm ntn?
- HD HS cách làm bài tập 159; 160; 164; 165; 166 trang 63 SGK
3. Dặn dò: 
- Về học lại bài 18 theo SGK; 
- Xem lại các bài tập đã sửa
- Làm các bt 159; 160; 164; 165; 166 trang 63 SGK
- Chuẩn bị trước 10 câu hỏi ôn tập chương I trang 561 SGK
Tuần: 13	 Tiết: 37	
ÔN TẬP CHƯƠNG I (T1)
I/ Mục tiêu: 
- Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa.
- Kĩ năng: HS Biết cách vận dụng các kiến thức trên vào làm các bài tập cụ thể
-HS: Cẩn thận, chính xác, suy luận chặt chẽ.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu.
- HS: Các kiến thức về “các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa”; Các bài tập GV y/c 
III/ Tiến trình lên lơp:
1. Ôn tập:
HĐ của GV
HĐ của HSø
Ghi bảng
Hoạt động I: Lý thuyết
GV: Dùng bảng phụ vẽ sẵn bảng 1 trong SGK trang 62
GV: Y/c HS trả lời các câu hỏi ôn tập 1; 2; 3; 4
HS: Chú ý quan sát
HS: Vài HS lần lượt lên bảng
Câu 1:Theo SGK trang 15
Câu 2:Theo SGK trang 26
Câu 3: Theo SGK trang 27; 29
Câu 4:Theo SGK trang 34
I) Lý thuyết:
(Dùng bảng phụ vẽ bảng 1 trong SGK trang 62)
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Hoạt động II: Bài tập
GV: Y/c HS làm bài tập 159 trang 63 SGK
GV: Y/C HS làm bài tập 160 trang 63 SGK (HD HS về thứ tự thực hiện phép tính)
GV: Y/c HS làm bài tập 161 trang 63 SGK
HS: 
a) 0; b) 1; c) n;
d) n; e) 0; g) n; h) n.
HS: b) 
 15 . 23 + 4 . 32 – 5 . 7
 = 35 . 8 + 4 . 9 – 35
 = 120 + 36 – 25 = 121
c) 56 : 53 + 23 . 22 
 = 55 – 3 + 23 + 2 = 53 + 25
 = 125 + 32 = 157
d) 164 . 53 + 47 . 164
 = 164 . (53 + 47)
 = 164 . 100 = 16400
HS: 
b) (3x – 6) . 3 = 34
 3x – 6 = 34 : 3
 3x – 6 = 33 = 27
 3x = 27 + 6 = 33
 x = 33 : 3 = 11
II) Bài tập:
1) Bài tập 159 trang 63 SGK
2) Bài tập 160 trang 63 SGK
3) Bài tập 161 trang 63 SGK
2. Củng cố:
	GV: HD HS làm các bài tập 164; 165; 166 trang 63 SGK
3. Dặn dò:
	- Về học thuộc bài
	- Xem lại các bài tập đã sửa
	- Làm các bài tập 161a; 162; 163; 167; 168 trang 63; 64 SGK

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 13.doc