Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 90: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Dương Thị Lệ Chi

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 90: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Dương Thị Lệ Chi

I. Mục tiu:

 - HS biết vận dụng được qui tắc chia phn số.

 - Cĩ kỹ năng tìm số nghịch đảo, thực hiện php chia phn số, tìm x.

 - Rn tính cẩn thận, chính xc khi giải tốn.

II. Chuẩn bị:

 - GV: Bảng phụ, phấn mu.

 - HS: Bảng nhĩm, bt.

III. Ln lớp:

1. Ổn định:

2. Kiểm tra bi cũ: (15 pht)

- Gọi 3 HS giải 3 bi 86, 87, 88/SGK.

- GV theo di v chữa bi cho HS.

- HS đổi vở bi tập cho nhau để pht hiện lỗi sai của bạn.

 3. Bi mới: (20 pht)

Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng

- GV: Hy nhắc lại qui tắc chia một phn số hay một số nguyn cho một phn số?

- Gọi 3 HS ln bảng lm bi a, b, c.

- HS cả lớp nhận xt đánh gi bi lm của bạn.

- GV gọi 3 HS ln bảng lm bi.

Từ HS yếu, trung bình, kh.

- GV đi quan st, xem vở HS v nhắc nhở.

- GV v HS cả lớp chữa bi.

- HS đọc đề.

- GV: Tốn chuyển động gồm những đại lượng no?

- HS: Qung đường (S), vận tốc (v), thời gian (t).

- Ba đại lượng đó cĩ quan hệ như thế no? Viết cơng thức?

- HS: S = v.t

- Muốn tính thời gian Minh đi từ trường về nh với vận tốc 12 km/h, trước hết ta cần tính gì?

- Gọi 1 HS ln bảng trình by bi giải.

 Dạng 1: Thực hiện php chia phn số:

Bi 89/SGK:

a) : 2 =

b) 24:

c) :

Dạng 2: Tìm x :

Bi 90/SGK

a) x .

 x = :

 x =

 x =

b) x :

 x =

 x =

c)

Dạng 3: Toán chuyển động:

Bi 92/SGK

Qung đường Minh đi từ nh đến trường l:

 10 . = 2(km)

Thời gian Minh đi từ trường về nh l:

 2 : 12 = 2 . (giờ)

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 414Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 90: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Dương Thị Lệ Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30 	 NS:01.4.2010
Tiết 90 LUYỆN TẬP 	ND:03.4.2010
 I. Mục tiêu:
 	- HS biết vận dụng được qui tắc chia phân số.
 - Cĩ kỹ năng tìm số nghịch đảo, thực hiện phép chia phân số, tìm x.
 - Rèn tính cẩn thận, chính xác khi giải tốn.
II. Chuẩn bị:
 - GV: Bảng phụ, phấn màu.
 - HS: Bảng nhĩm, bút.
III. Lên lớp:
Ổn định:
Kiểm tra bài cũ: (15 phút)
Gọi 3 HS giải 3 bài 86, 87, 88/SGK.
GV theo dõi và chữa bài cho HS.
HS đổi vở bài tập cho nhau để phát hiện lỗi sai của bạn.
 3. Bài mới: (20 phút)
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
- GV: Hãy nhắc lại qui tắc chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số?
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài a, b, c.
- HS cả lớp nhận xét đánh giá bài làm của bạn.
- GV gọi 3 HS lên bảng làm bài.
Từ HS yếu, trung bình, khá.
- GV đi quan sát, xem vở HS và nhắc nhở.
- GV và HS cả lớp chữa bài.
- HS đọc đề.
- GV: Tốn chuyển động gồm những đại lượng nào?
- HS: Quãng đường (S), vận tốc (v), thời gian (t).
- Ba đại lượng đĩ cĩ quan hệ như thế nào? Viết cơng thức? 
- HS: S = v.t
- Muốn tính thời gian Minh đi từ trường về nhà với vận tốc 12 km/h, trước hết ta cần tính gì?
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày bài giải.
Dạng 1: Thực hiện phép chia phân số:
Bài 89/SGK:
a) : 2 = 
b) 24: 
c) :
Dạng 2: Tìm x :
Bài 90/SGK
x .
 x = :
 x = 
 x = 
b) x : 
 x = 
 x = 
c) 
Dạng 3: Tốn chuyển động:
Bài 92/SGK
Quãng đường Minh đi từ nhà đến trường là:
 10 . = 2(km)
Thời gian Minh đi từ trường về nhà là:
 2 : 12 = 2 . (giờ)
 4. Củng cố: (8 phút) GV đưa bảng phụ:
Bài tập 1: Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
 Số nghịch đảo của: là:
 A: -12, B: 12, C: , D: 
Bài tập 2: Bài giải sau đúng hay sai:
- HS: Bài làm sai vì phép chia khơng cĩ tính chất phân phối
 5. Dặn dị: (2 phút)
- Bài tập SGK: 91/44.
- Bài tập SBT: 98, 99, 100/20, 21.
- Đọc trước bài: “Hỗn số - Số thập phân - Phần trăm”
 Bài tập dành cho HS khá giỏi:
 Tìm x biết: a) 
 b) 
6. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 90 - LTap - toan 6.doc