Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 13 - Năm học 2009-2010

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 13 - Năm học 2009-2010

I/ MỤC TIÊU

- Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN.

- HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế.

- Rèn luyện kĩ năng tính toán cho HS.

II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động 1: Kiểm tra - Ôn tập lý thuyết

- Phát biểu và viết dạng tổng quát t/c chia hết của 1 tổng ?

HS: Tính chất 1:

 Tính chất 2: Với (a, m N ; m )

- GV dùng bảng 2 để ôn tập về dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9

- GV kẻ bảng làm 4, lần lượt gọi 4 HS lên bảng viết các câu trả lời từ 7 đến 10.

- Yêu cầu HS trả lời thêm:

+/ Số nguyên tố và hợp số có điểm gì giống và khác nhau?

+/ So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số?

 - GV chốt các nội dung lý thuyết cơ bản vừa ôn tập

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 380Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 13 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13: 	 Ngày soạn: 26/11/2009
 	 Ngày dạy: 01/12/2009
Tiết 37: ôn tập chương 1
 I/ Mục tiêu
- Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa.
- HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiên các phép tính, tìm số chưa biết.
- Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.
II/ Hoạt động dạy học
Hoạt động 2: Kiểm tra
HS1: Viết dạng tổng quát tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng 
HS2: Viết dạng tổng quát tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân và tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng ?
- GV nxét, chốt các t/c của phép cộng, nhân
Hoạt động 2: ôn tập lý thuyết
- Luỹ thừa bậc n của a là gì? 
- Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, chia hai luỹ thừa cùng cơ số?
- GV nhấn mạnh về cơ số và số mũ trong mỗi công thức.
- Nêu điều kiện để a chia hết cho b ?
- Nêu điều kiện để a trừ được cho b ?
GV: Chốt các nội dung lý thuyết vừa ôn tập
HS: Phát biểu đ/n - SGK
an = (n )
HS: 
am. an= am+n
am: an = am-n (a ; m )
HS:
- a = b. k (k N; (b )
- a .
Hoạt động 3: Luyện tập
- GV y/c HS đứng tại chỗ trả lời nhanh kết quả
e) n . 0 
g) n . 1 
h) n : 1 
a) n – n 
b) n : n (n ) 
c) n + 0 
d) n – 0 
- GV nxét, chốt kết quả
- Y/c HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính?
- Gọi 2 HS lên bảng
+/ HS1 làm câu (a, c)
+/ HS2 làm câu (b, d)
Chốt: Qua bài tập này khắc sâu các kiến thức:
+/ Thứ tự thực hiện phép tính.
+/ Thực hiện đúng quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
 +/ Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng.
- Tìm số tự nhiên x biết:
a) 219 – 7 (x+1) = 100
 b) (3x - 6).3 = 34
- GV : Yêu cầu HS nêu lại cách tìm các thành phần trong các phép tính.
- Gọi 2 HS lên bảng, HS dưới lớp làm và nxét
- Hãy tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu nhân nó với 3 rồi trừ đi 8. Sau đó chia cho 4 thì được 7 ?
- GV yêu cầu HS đặt phép tính.
- GV yêu cầu HS hđ nhóm đọc, n/c đề bài
HD: 
Trong ngày, muộn nhất là 24 giờ. Vậy điền các số như thế nào cho thích hợp ?
- GV gọi đại diện nhóm trình bày kquả
- Thực hiên phép tính rồi phân tích kết quả ra TSNT.
a) (1000 + 1) : 11
b) 142+ 52 + 22
c) 29.31 + 144: 122
d) 333:3 + 225 : 152
- GV gọi 4 HS lên bảng trình bày
Bài 159 - SGK
HS: Đứng tại chỗ trả lời
Bài 160 - SGK
HS: Cả lớp làm , 2 HS lên bảng trình bày
HS1:
a) 204 – 84:12 c) 56:53+ 22. 22
= 204 – 7 = 53+ 25
= 197 = 125 + 32 = 157
HS2:
b) 15. 23 + 4.32 – 5.7; d) 164. 53 + 47 .164
= 15.8 + 4.9 – 35 = 164(53+ 47)
= 120 + 36 – 35 = 164. 100
= 121 = 16400
Bài 161 -SGK
HS1:
a/ 219 – 7 (x+1) = 100
7 (x+1) = 219 – 100
7 (x+1) = 119 : 7
x+1 = 17
 x = 17 – 1
x = 16
HS2: 
b/ (3x - 6).3 = 34
 3x – 6 = 34 : 3
 3x – 6 = 27
3x = 27 + 6
3x = 33
x = 33 : 3
x = 11
Bài 162 - SGK
HS: Theo đề bài ta có
(3x – 8) : 4 = 7
ĐS: x = 12
Bài 163 - SGK
HS: Hđ nhóm để điền các số cho thích hợp.
ĐS: Lần lượt điền các số 18; 33; 22; 25 vào chỗ trống.
Vậy trong một giờ chiều cao ngọn nến giảm: (33 - 25): 4 = 2 cm
Bài 164 - SGK
HS:
a) = 1001 : 11 = 91 = 7.13
b) = 225 = 32. 52
c) = 900 = 22. 32. 52
d) = 112 = 24.7
- GV chốt các nội dung cơ bản vừa ôn tập
Hoạt động 3: hướng dẫn về nhà 
Ôn tập lí thuyết từ câu 5 đến câu 10.
Làm bài: 165; 166; 167 (SGK).
- Bài: 203 ; 204; 208; 210 (SBT)
--------------------------------------------
Ngày soạn: 26/11/2009
Ngày dạy: 07/12/2009
Tiết 38 : Ôn tập chương I (Tiết 2)
I/ Mục tiêu
- Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN.
- HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán cho HS.
II/ Hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Kiểm tra - Ôn tập lý thuyết
- Phát biểu và viết dạng tổng quát t/c chia hết của 1 tổng ?
HS: Tính chất 1: 
 Tính chất 2: Với (a, m N ; m )
- GV dùng bảng 2 để ôn tập về dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 
- GV kẻ bảng làm 4, lần lượt gọi 4 HS lên bảng viết các câu trả lời từ 7 đến 10.
- Yêu cầu HS trả lời thêm:
+/ Số nguyên tố và hợp số có điểm gì giống và khác nhau?
+/ So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số?
 - GV chốt các nội dung lý thuyết cơ bản vừa ôn tập
Hoạt động 2: Luyện tập
- GV ghi sẵn nội dung đề bài ra bảng phụ (Phiếu học tập)
- GV gọi HS lên bảng điền từng phần
- GV yêu cầu HS giải thích.
- GV nxét, chốt kquả
- Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a/ A = 
b/ B = 
Và 
- Y/c HS nêu cách làm và lên bảng trình bày
- GV yêu cầu HS đọc đề và làm bài vào vở.
- GV hdẫn HS làm và trình bày lời giải
- GV y/c HS giải bài tập trả lời câu hỏi:
 Máy bay trực thăng ra đời năm nào ?
- GV hướng dẫn: Em hãy tính số vở, số bút và số tập giấy đã chia?
- Nếu gọi a là số phần thưởng, thì a quan hệ như thế nào với số vở, số bút, số tập giấy đã chia?
- GV gọi HS lên bảng trình bày lời giải
Bài 165 - SGK
HS: Lên bảng điền và giải thích
a) vì 747 9 (và >9)
 vì 235 5 (và > 5)
b) vì a 3 (và >3)
c) vì b là số chẵn (tổng 2 số lẻ) và 
 b > 2
d) 
Bài 166 - SGK
a/ Ta có : 
 xƯC(84; 180) và x > 6
 ƯCLN(84; 180) = 12
ƯC(84; 180) = 
Do x > 6 nên A = 
b/ x BC(12; 15; 18) và 0 < x < 300
BCNN(12; 15; 18) = 180
BC(12; 15; 18) = 
Do 0 < x < 300 
Bài 167 - SGK
Gọi số sách là a (100 ) thì
a 10 ; a 15 và a 12
 a BC(10; 12; 15)
BCNN(10; 12; 15) = 60
a 
Do (100 ) nên a = 120
Vậy số sách đó là :120 quyển.
Bài 168 - SGK
Máy bay trực thăng ra đời năm 1936
Số vịt là 49 con
Bài 213 - SBT
HS: 
Gọi số phần thưởng là a
Số vở đã chia là: 133 – 13 = 120
Số bút đã chia là: 80 – 8 = 72
Số tập giấy đã chia là: 170 – 2 = 168
a là ước chung của 120; 72 và 168 (a > 13)
ƯCLN(120; 72; 168) = 23.3 = 24
ƯC (120; 72; 168) = 
Vì a > 13 a = 24 (thoả mãn)
Vậy có 24 phần thưởng.
- GV chốt các nội dung kiến thức cơ bản vừa ôn tập
- GV giới thiệu mục “Có thể em chưa biết” SGK - 65
- Y/c HS lấy VD minh hoạ ?
HS: a 4 và a 6 a BCNN(4; 6)
 a = 12; 24; ...
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
Ôn tập kĩ lí thuyết của chương
Xem lại các bài tập đã chữa .
Làm bài tập 207; 208; 209; 210; 211 (SBT)
Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.
Ngày soạn: 26/11/2009
Ngày dạy: 07/12/2009 
Tiết 39: Kiểm tra (1 tiết)
A. Mục tiêu 
Học sinh được kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức cơ bản đã học trong chương.
Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức để làm bài tập qua đó GV có sự điều chỉnh kịp thời trong quá trình giảng dạy.
Rèn cho HS tính tự giác, trình bày bài cẩn thận.
B/ Đề bài
Câu 1: (2 điểm)
 Các câu sau đúng hay sai: 
a. Nếu tổng hai số chia hết cho 4 và một trong hai số chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4
b. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 5 thì tổng không chia hết cho 5
c.Tổng các chữ số của một số chia cho 9 dư bao nhiêu thì số đó chia cho 9 dư bấy nhiêu.
d. Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích chia hết cho 6
Câu 2 (3 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết:
2. x – 138 = 23.32
42. x = 39.42 – 37.42
108 x ; 126 x ; 180 x và 10 < x < 20 
Câu 3 (1.5 điểm): Tổng, hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số:
17. 37 - 13
1.3.5.7.9.11.13 + 20
Câu 4 (2.5 điểm): Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ôtô. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe thì đều không dư một ai.
Câu 5 (1 điểm): Tìm số tự nhiên b biết rằng chia 326 cho b thì dư 11; còn chia 553 cho b thì dư 13.
-----------------------------------------------------
C/ Hướng dẫn chấm
Câu 1: (2đ) Mỗi ý điền đúng 0,5đ
a/ Đ b/ S c/Đ d/ Đ
Câu 2: (3đ)
a/ x = 105 : 0.75đ
b/ 42x = 42(39 - 27) x = 2 : 0.75đ
c/ Vì 108 x ; 126 x ; 180 x = 18 : 0.5đ
 Ta có: = : 0.5đ
 mà 10 < x < 20 a = 18 : 0.5đ
Câu3: (1,5đ)
a/ Là số ngtố : 0.75đ
b/ Là hợp số vì 5 : 0.75
Câu 4: (2,5đ)
Gọi số HS đi tham quan là a (hs) : 0.5đ
Theo đề bài và : 1đ
 : 0.5đ
Vậy số HS đi tham quan là: 720 hs : 0.5đ
Câu 5: (1đ)
 và b >11
 và b > 13 : 0.5đ
Khi đó và b >13 b : 0.5đ
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docSo hoc 6(t13).doc