I/ MỤC TIÊU
- Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN.
- HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán cho HS.
II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1: Kiểm tra - Ôn tập lý thuyết
- Phát biểu và viết dạng tổng quát t/c chia hết của 1 tổng ?
HS: Tính chất 1:
Tính chất 2: Với (a, m N ; m )
- GV dùng bảng 2 để ôn tập về dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9
- GV kẻ bảng làm 4, lần lượt gọi 4 HS lên bảng viết các câu trả lời từ 7 đến 10.
- Yêu cầu HS trả lời thêm:
+/ Số nguyên tố và hợp số có điểm gì giống và khác nhau?
+/ So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số?
- GV chốt các nội dung lý thuyết cơ bản vừa ôn tập
Tuần 13: Ngày soạn: 26/11/2009 Ngày dạy: 01/12/2009 Tiết 37: ôn tập chương 1 I/ Mục tiêu - Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa. - HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiên các phép tính, tìm số chưa biết. - Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học. II/ Hoạt động dạy học Hoạt động 2: Kiểm tra HS1: Viết dạng tổng quát tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng HS2: Viết dạng tổng quát tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân và tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng ? - GV nxét, chốt các t/c của phép cộng, nhân Hoạt động 2: ôn tập lý thuyết - Luỹ thừa bậc n của a là gì? - Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, chia hai luỹ thừa cùng cơ số? - GV nhấn mạnh về cơ số và số mũ trong mỗi công thức. - Nêu điều kiện để a chia hết cho b ? - Nêu điều kiện để a trừ được cho b ? GV: Chốt các nội dung lý thuyết vừa ôn tập HS: Phát biểu đ/n - SGK an = (n ) HS: am. an= am+n am: an = am-n (a ; m ) HS: - a = b. k (k N; (b ) - a . Hoạt động 3: Luyện tập - GV y/c HS đứng tại chỗ trả lời nhanh kết quả e) n . 0 g) n . 1 h) n : 1 a) n – n b) n : n (n ) c) n + 0 d) n – 0 - GV nxét, chốt kết quả - Y/c HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính? - Gọi 2 HS lên bảng +/ HS1 làm câu (a, c) +/ HS2 làm câu (b, d) Chốt: Qua bài tập này khắc sâu các kiến thức: +/ Thứ tự thực hiện phép tính. +/ Thực hiện đúng quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số. +/ Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng. - Tìm số tự nhiên x biết: a) 219 – 7 (x+1) = 100 b) (3x - 6).3 = 34 - GV : Yêu cầu HS nêu lại cách tìm các thành phần trong các phép tính. - Gọi 2 HS lên bảng, HS dưới lớp làm và nxét - Hãy tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu nhân nó với 3 rồi trừ đi 8. Sau đó chia cho 4 thì được 7 ? - GV yêu cầu HS đặt phép tính. - GV yêu cầu HS hđ nhóm đọc, n/c đề bài HD: Trong ngày, muộn nhất là 24 giờ. Vậy điền các số như thế nào cho thích hợp ? - GV gọi đại diện nhóm trình bày kquả - Thực hiên phép tính rồi phân tích kết quả ra TSNT. a) (1000 + 1) : 11 b) 142+ 52 + 22 c) 29.31 + 144: 122 d) 333:3 + 225 : 152 - GV gọi 4 HS lên bảng trình bày Bài 159 - SGK HS: Đứng tại chỗ trả lời Bài 160 - SGK HS: Cả lớp làm , 2 HS lên bảng trình bày HS1: a) 204 – 84:12 c) 56:53+ 22. 22 = 204 – 7 = 53+ 25 = 197 = 125 + 32 = 157 HS2: b) 15. 23 + 4.32 – 5.7; d) 164. 53 + 47 .164 = 15.8 + 4.9 – 35 = 164(53+ 47) = 120 + 36 – 35 = 164. 100 = 121 = 16400 Bài 161 -SGK HS1: a/ 219 – 7 (x+1) = 100 7 (x+1) = 219 – 100 7 (x+1) = 119 : 7 x+1 = 17 x = 17 – 1 x = 16 HS2: b/ (3x - 6).3 = 34 3x – 6 = 34 : 3 3x – 6 = 27 3x = 27 + 6 3x = 33 x = 33 : 3 x = 11 Bài 162 - SGK HS: Theo đề bài ta có (3x – 8) : 4 = 7 ĐS: x = 12 Bài 163 - SGK HS: Hđ nhóm để điền các số cho thích hợp. ĐS: Lần lượt điền các số 18; 33; 22; 25 vào chỗ trống. Vậy trong một giờ chiều cao ngọn nến giảm: (33 - 25): 4 = 2 cm Bài 164 - SGK HS: a) = 1001 : 11 = 91 = 7.13 b) = 225 = 32. 52 c) = 900 = 22. 32. 52 d) = 112 = 24.7 - GV chốt các nội dung cơ bản vừa ôn tập Hoạt động 3: hướng dẫn về nhà Ôn tập lí thuyết từ câu 5 đến câu 10. Làm bài: 165; 166; 167 (SGK). - Bài: 203 ; 204; 208; 210 (SBT) -------------------------------------------- Ngày soạn: 26/11/2009 Ngày dạy: 07/12/2009 Tiết 38 : Ôn tập chương I (Tiết 2) I/ Mục tiêu - Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN. - HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế. - Rèn luyện kĩ năng tính toán cho HS. II/ Hoạt động dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra - Ôn tập lý thuyết - Phát biểu và viết dạng tổng quát t/c chia hết của 1 tổng ? HS: Tính chất 1: Tính chất 2: Với (a, m N ; m ) - GV dùng bảng 2 để ôn tập về dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9 - GV kẻ bảng làm 4, lần lượt gọi 4 HS lên bảng viết các câu trả lời từ 7 đến 10. - Yêu cầu HS trả lời thêm: +/ Số nguyên tố và hợp số có điểm gì giống và khác nhau? +/ So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN của hai hay nhiều số? - GV chốt các nội dung lý thuyết cơ bản vừa ôn tập Hoạt động 2: Luyện tập - GV ghi sẵn nội dung đề bài ra bảng phụ (Phiếu học tập) - GV gọi HS lên bảng điền từng phần - GV yêu cầu HS giải thích. - GV nxét, chốt kquả - Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: a/ A = b/ B = Và - Y/c HS nêu cách làm và lên bảng trình bày - GV yêu cầu HS đọc đề và làm bài vào vở. - GV hdẫn HS làm và trình bày lời giải - GV y/c HS giải bài tập trả lời câu hỏi: Máy bay trực thăng ra đời năm nào ? - GV hướng dẫn: Em hãy tính số vở, số bút và số tập giấy đã chia? - Nếu gọi a là số phần thưởng, thì a quan hệ như thế nào với số vở, số bút, số tập giấy đã chia? - GV gọi HS lên bảng trình bày lời giải Bài 165 - SGK HS: Lên bảng điền và giải thích a) vì 747 9 (và >9) vì 235 5 (và > 5) b) vì a 3 (và >3) c) vì b là số chẵn (tổng 2 số lẻ) và b > 2 d) Bài 166 - SGK a/ Ta có : xƯC(84; 180) và x > 6 ƯCLN(84; 180) = 12 ƯC(84; 180) = Do x > 6 nên A = b/ x BC(12; 15; 18) và 0 < x < 300 BCNN(12; 15; 18) = 180 BC(12; 15; 18) = Do 0 < x < 300 Bài 167 - SGK Gọi số sách là a (100 ) thì a 10 ; a 15 và a 12 a BC(10; 12; 15) BCNN(10; 12; 15) = 60 a Do (100 ) nên a = 120 Vậy số sách đó là :120 quyển. Bài 168 - SGK Máy bay trực thăng ra đời năm 1936 Số vịt là 49 con Bài 213 - SBT HS: Gọi số phần thưởng là a Số vở đã chia là: 133 – 13 = 120 Số bút đã chia là: 80 – 8 = 72 Số tập giấy đã chia là: 170 – 2 = 168 a là ước chung của 120; 72 và 168 (a > 13) ƯCLN(120; 72; 168) = 23.3 = 24 ƯC (120; 72; 168) = Vì a > 13 a = 24 (thoả mãn) Vậy có 24 phần thưởng. - GV chốt các nội dung kiến thức cơ bản vừa ôn tập - GV giới thiệu mục “Có thể em chưa biết” SGK - 65 - Y/c HS lấy VD minh hoạ ? HS: a 4 và a 6 a BCNN(4; 6) a = 12; 24; ... Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà Ôn tập kĩ lí thuyết của chương Xem lại các bài tập đã chữa . Làm bài tập 207; 208; 209; 210; 211 (SBT) Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết. Ngày soạn: 26/11/2009 Ngày dạy: 07/12/2009 Tiết 39: Kiểm tra (1 tiết) A. Mục tiêu Học sinh được kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức cơ bản đã học trong chương. Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức để làm bài tập qua đó GV có sự điều chỉnh kịp thời trong quá trình giảng dạy. Rèn cho HS tính tự giác, trình bày bài cẩn thận. B/ Đề bài Câu 1: (2 điểm) Các câu sau đúng hay sai: a. Nếu tổng hai số chia hết cho 4 và một trong hai số chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4 b. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 5 thì tổng không chia hết cho 5 c.Tổng các chữ số của một số chia cho 9 dư bao nhiêu thì số đó chia cho 9 dư bấy nhiêu. d. Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích chia hết cho 6 Câu 2 (3 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết: 2. x – 138 = 23.32 42. x = 39.42 – 37.42 108 x ; 126 x ; 180 x và 10 < x < 20 Câu 3 (1.5 điểm): Tổng, hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số: 17. 37 - 13 1.3.5.7.9.11.13 + 20 Câu 4 (2.5 điểm): Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ôtô. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe thì đều không dư một ai. Câu 5 (1 điểm): Tìm số tự nhiên b biết rằng chia 326 cho b thì dư 11; còn chia 553 cho b thì dư 13. ----------------------------------------------------- C/ Hướng dẫn chấm Câu 1: (2đ) Mỗi ý điền đúng 0,5đ a/ Đ b/ S c/Đ d/ Đ Câu 2: (3đ) a/ x = 105 : 0.75đ b/ 42x = 42(39 - 27) x = 2 : 0.75đ c/ Vì 108 x ; 126 x ; 180 x = 18 : 0.5đ Ta có: = : 0.5đ mà 10 < x < 20 a = 18 : 0.5đ Câu3: (1,5đ) a/ Là số ngtố : 0.75đ b/ Là hợp số vì 5 : 0.75 Câu 4: (2,5đ) Gọi số HS đi tham quan là a (hs) : 0.5đ Theo đề bài và : 1đ : 0.5đ Vậy số HS đi tham quan là: 720 hs : 0.5đ Câu 5: (1đ) và b >11 và b > 13 : 0.5đ Khi đó và b >13 b : 0.5đ ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: