I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Cho hai tập hợp : , bằng :
A. Quít B. Mận C. Ổi D. Cam
Câu 2: Cho tập hợp Có bao nhiêu tập hợp con gồm hai phần tử ?
A. 2 B. 3 C.4 D.1
Câu 3:Tính 32 bằng :
A. 6 B. 7 C.8 D.9
Câu 4: Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:
A. 2; 3; 7 B. 2; 3; 5 ;7 C. 0; 2; 3; 5 ;7 D. 1; 3; 5; 7
Câu 5: Cặp số nguyên tố cùng nhau là :
A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12
Câu 6: Số 46 chia hết cho
A.2 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 7: Số chia hết cho cả 2 và 5 là?
A. 32 B.40 C.25 D.41
Câu 8: Cho biểu thức: x – 15 = 8. Khi đó x nhận giá trị là:
A. 7; B. 8; C. 13; D. 23.
Câu 9: Trong các số sau đây số nào là số nguyên tố?
A. 27; B. 37; C. 22; D.12.
Tuần 13: Ngày dạy : KIỂM TRA 45 PHÚT I> MỤC TIÊU: Kiểm tra - Học sinh nắm kiến thức trong chương - Khả năng tư duy - Kỉ năng làm bài của học sinh II> CHUẨN BỊ: - HS ơn lại các kiến thức đã học và các bài tập - GV soạn ma trận đề III> ĐỀ KIỂM TRA Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Tập hợp, 2 0.5 2 0.5 Lũy thừa 1 0.25 1 1 1 0.25 1 1 3 1.5 Tập hợp số tự nhiên 4 1 2 2 2 0.5 2 3 2 0.5 12 7 Tổng 7 1.75 3 3 3 0.75 2 3 2 0.5 1 1 18 10 Đề : I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Cho hai tập hợp : , bằng : A. Quít B. Mận C. Ổi D. Cam Câu 2: Cho tập hợp Có bao nhiêu tập hợp con gồm hai phần tử ? A. 2 B. 3 C.4 D.1 Câu 3:Tính 32 bằng : A. 6 B. 7 C.8 D.9 Câu 4: Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: A. 2; 3; 7 B. 2; 3; 5 ;7 C. 0; 2; 3; 5 ;7 D. 1; 3; 5; 7 Câu 5: Cặp số nguyên tố cùng nhau là : A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12 Câu 6: Số 46 chia hết cho A.2 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 7: Số chia hết cho cả 2 và 5 là? A. 32 B.40 C.25 D.41 Câu 8: Cho biểu thức: x – 15 = 8. Khi đó x nhận giá trị là: A. 7; B. 8; C. 13; D. 23. Câu 9: Trong các số sau đây số nào là số nguyên tố? A. 27; B. 37; C. 22; D.12. Câu 10: Tính 105 : 103 bằng A. 102 B. 108 C. 105 D. 103 Câu 11: Tổng 2010 + 2001 chia hết cho: A. 2; B. 3; C. 5; D. 9. Câu 12: Tìm ƯC ( 4 ; 6 ) kết quả là A. 1 ; 2 B. 1; 2 ;3 C. 1; 2; 3; 4 D. 1; 2;3; 6; II. TỰ LUẬN (7 điểm) * Bài 1: (3 điểm): Thực hiện phép tính (theo cách hợp lí nếu có thể) a. 66 + 400 + 34 b. 22 . 2 . 23 c. 37. 53 + 37. 47 * Bài 2 (2 điểm) :Tìm ƯCLN, BCNN của 32, 28, 16: * Bài 3 (2 điểm): Tìm x, biết: a/ x – 18 = 2 b. 3.x + 2.32 = 42 IV> ĐÁP ÁN : I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án d b d b b a b d b a b a Điểm 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 II. Tự luận: * Bài 1: (3 điểm): Thực hiện phép tính (theo cách hợp lí nếu có thể) a. 66 + 400 + 34 = 66 + 34 + 400 0.5 = 100 + 400 = 500 0.5 b. 22 . 2 . 23 = 22+1+3 = 26 1.0 c. 37. 53 + 37. 47 = 37 . ( 53 + 47 ) 0.5 = 37 . 100 = 3700 0.5 * Bài 2 (2 điểm) :Tìm ƯCLN, BCNN của 32, 28, 16: 32 = 25 28 = 22.7 16 = 24 1.0 ƯCLN(32,28,16) = 22 = 4 0.5 BCNN(32,28,16) = 25.7 = 224 0.5 * Bài 3 (2 điểm): Tìm x, biết: a/ x – 18 = 2 X = 2 + 18 = 20 1.0 b. 3.x + 2.32 = 42 3.X = 42 – 18 = 24 0.5 X = 24: 3 = 8 0.5
Tài liệu đính kèm: