I. Mục tiêu bài học
- Kiểm tra kiến thức về số nguyên tố, dấu hiệu chia hết, ước và bội
- Xây dựng ý thức nghiêm túc, tính tự giác, trung thực trong kiểm tra
II. Ma trận đề:
Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tổng
Số nguyên tố 1
0,5
1
1
2
1
1
1 3,5
Dấu hiệu chia hết 1
0,5
1
0,5
2
2 3
Ước và bội 1
0,5
2
1
2
2 3,5
Tổng 2,5 4,5 3 10
III. Đề kiểm tra:
I.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
Câu 1:Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là
A. 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 B. 2 ; 3 ; 5 ; 7 ; 8
C. 2 ; 3 ; 5 ; 7 D. 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 7
Câu 2:Tất cả các số 450 ;75; 801 ; 606
A. Chia hết cho 2 B. Chia hết cho 3
C. Chia hết cho 5 D. Chia hết cho 9
Câu 3: Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của 225 là:
A. 32 . 52 B. 152 C. 9 . 52 D. 25 . 32
Câu 4. Phân tích số 165 ra thừa số nguyên tố là.
A. 3 . 5 . 11 B. 3 . 55 C. 33 . 11 D. 15 . 11
Câu 5. Số 720 chia hết cho những số nào?
A. 2 B. 5 C. 9 D. Cả ba câu trên.
Câu 6. x BC (a ,b ,c) nếu:
A. x ∶ a , x ∶ b , x ∶ c B. x ∶ a , x ∶ b
C. a ∶ x , b ∶ x , c ∶ x D. a ∶ x , b ∶ x , x ∶ c
Câu 7: BCNN(12;15) =
A. 180; B; 60; C, 3; D, 12
Câu 8: ƯCLN(15;12) =
A. 180; B; 60; C, 3; D, 12
II. TỰ LUẬN:
Câu 1. (3 điểm) Cho a = 45 , b = 405
a, Phân tích hai số a, b ra thừa số nguyên tố.
b, Tìm ƯCLN(a,b)
Tuần 12 Tiết 39 KIỂM TRA 45’ Ngày soạn: 27/10/2010 I. Mục tiêu bài học - Kiểm tra kiến thức về số nguyên tố, dấu hiệu chia hết, ước và bội - Xây dựng ý thức nghiêm túc, tính tự giác, trung thực trong kiểm tra II. Ma trận đề: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Mức độ Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tổng Số nguyên tố 1 0,5 1 1 2 1 1 1 3,5 Dấu hiệu chia hết 1 0,5 1 0,5 2 2 3 Ước và bội 1 0,5 2 1 2 2 3,5 Tổng 2,5 4,5 3 10 III. Đề kiểm tra: I.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất: Câu 1:Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là A. 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 B. 2 ; 3 ; 5 ; 7 ; 8 C. 2 ; 3 ; 5 ; 7 D. 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 7 Câu 2:Tất cả các số 450 ;75; 801 ; 606 A. Chia hết cho 2 B. Chia hết cho 3 C. Chia hết cho 5 D. Chia hết cho 9 Câu 3: Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của 225 là: A. 32 . 52 B. 152 C. 9 . 52 D. 25 . 32 Câu 4. Phân tích số 165 ra thừa số nguyên tố là. A. 3 . 5 . 11 B. 3 . 55 C. 33 . 11 D. 15 . 11 Câu 5. Số 720 chia hết cho những số nào? A. 2 B. 5 C. 9 D. Cả ba câu trên. Câu 6. x BC (a ,b ,c) nếu: A. x ∶ a , x ∶ b , x ∶ c B. x ∶ a , x ∶ b C. a ∶ x , b ∶ x , c ∶ x D. a ∶ x , b ∶ x , x ∶ c Câu 7: BCNN(12;15) = A. 180; B; 60; C, 3; D, 12 Câu 8: ƯCLN(15;12) = A. 180; B; 60; C, 3; D, 12 II. TỰ LUẬN: Câu 1. (3 điểm) Cho a = 45 , b = 405 a, Phân tích hai số a, b ra thừa số nguyên tố. b, Tìm ƯCLN(a,b) c, Tìm BCNN(a,b) Câu 2. (2 điểm) Có 96 bạn nam và 36 bạn nữ được chia đều thành các tổ để dự thi “Phòng chống cháy rừng” vừa đủ. Tìm số tổ lớn nhất có thể chia được, tính số bạn nam và số bạn nữ trong mỗi tổ khi đó? Câu 3. (1 điểm) Với mọi số tự nhiên n. Chứng tỏ rằng: (n + 3).(n + 6) ∶ 2 ********Hết******** IV. Đáp án: I.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm Đánh dấu “X” vào câu trả lời đúng: 1 2 3 4 5 6 7 8 A x x x B x x C x x D x II. TỰ LUẬN: Câu 1. (3 điểm) Cho a = 45 , b = 405 (mỗi câu 1 điểm) a, 45 = 32 . 5; 405 = 34 . 5 b, ƯCLN(a,b) = 32 . 5 = 45 c, BCNN(a,b) = 34 . 5 = 405 Câu 2. (2 điểm) Vì các bạn nam nữ được chia đều thành các tổ nên số tổ lớn nhất có thể chia là ƯCNN(96, 36) (0,5 điểm) 96 = 25 . 3; 36 = 22 . 32 => ƯCLN96,36) = 22 . 3 = 12 (1 điểm) - Số bạn nam mỗi tổ là: 96 : 12 = 8 (bạn) - Số bạn nữ mỗi tổ là: 36 : 12 = 3 (bạn) (0,5 điểm) Câu 3. (1 điểm) Với mọi số tự nhiên n. Chứng tỏ rằng: (n + 3).(n + 6) ∶ 2 Nếu n là số chẵn thì (n + 3) không chia hết cho 2, (n + 6) 2 nên (n + 3).(n + 6) ∶ 2 Nếu n là số lẽ thì (n + 3) 2, ( n + 6) không chia hết cho 2 nên (n + 3).(n + 6) ∶ 2 Vậy, với mọi số tự nhiên n, (n + 3).(n + 6) ∶ 2 (1 điểm)
Tài liệu đính kèm: