I/ Mục tiêu :
– Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa.
–HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết .
II/ Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước.
GV: Chuẩn bị bảng 1 về các phép tính (sgk).
III/ Hoạt động dạy học:
1/ Ổn định
2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Bi mới
Tuần :12 Ngày soạn: Tiết : 35 Ngày dạy : ÔN TẬP CHƯƠNG I I/ Mục tiêu : – Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa. –HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết . II/ Chuẩn bị : như đã dặn ở tiết trước. GV: Chuẩn bị bảng 1 về các phép tính (sgk). III/ Hoạt động dạy học: 1/ Ổn định 2/ Kiểm tra bài cũ: 3/ Bài mới Hoạt động của GV và HS Ghi bảng BS GV treo bảng phụ nội dung HS đọc yêu cầu và trả lời I/ Ơn tập ý thuyết các câu hỏi ôn tập 1, 2, 3, 4 (sgk ) Câu 1: Hai HS phát biểu lại ? Phép cộng và phép nhân cịn cĩ tính chất gì? HS: phép cộng: a+0=0+a=a Phep nhân: a.1=1.a=a Câu 2: Lũy thừa bậc n của a là gì? HS trả lời Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là gì? HS: phép nâng lên lũy thừa Câu 3: Viết cơng thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, chia hai lũy thừa cùng cơ số HS: am.an=am+n am:an=am-n GV nhấn mạnh về cơ số và số mũ trong mỗi cơng thức Câu 4: nêu điều kiện để a chia hết cho b Nêu điều kiện để a trừ được cho b HS: suy nghĩ trả lời a =b.k () ab II/ Luyện tập BT 159 (sgk : tr 63). Gv phát phiếu học tập cho HS HS thực hiện trên giấy BT 159 (sgk : tr 63). a)n – n = 0 b) n : n (n 0) = 1 c)n + 0 = n d) n – 0 = n e)n . 0 = 0 g) n. 1 = n h) n : 1 = n BT 160 ( sgk : tr 63) Gọi hai HS lên bảng thực hiện HS1: làm câu a, c HS2: làm câu b,d BT 160 ( sgk : tr 63) a/ 204 – 84 : 12 = 204 – 7 = 197 b/ 15.23 +4.32–5.7 = 15. 8 + 4. 9 –5. 7 = 120 + 36 – 35 = 156 – 35 = 121 Gv: Qua bài tập này khắc sâu được kiến thức gì? HS: - Thứ tự thực hiện phép tính - Thực hiện đúng quy tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số - Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng c/ 56 : 53 + 23 . 22 = 53 + 25 =125+32 = 157 d/ 164. 53 + 47. 164 = 164. (53 + 47) = 164.100 = 16400 BT 161 (sgk : tr 63). Tìm số tự nhiên x biết: a/ 219 – 7(x + 1) = 100 Hai HS lên bảng thực hiện HS lớp làm bài và vở BT 161 (sgk : tr 63). a/ 219 – 7(x + 1) = 100 7(x +1) = 219 – 100 7(x +1) = 119 x + 1 = 119 : 7 x + 1 = 17 x = 17 – 1 x = 16 b/ (3x - 6).3 = 34 b/ (3x - 6).3 = 34 3x – 6 = 34 : 3 3x - 6 = 33 3x = 27 + 6 3x = 33 x = 33: 3 x = 11 Bài tập 162 SGK Bài tập 162 SGK Hãy tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu nhân nĩ với 3 rồi trừ đi 8, sau đĩ chia cho 4 thì được 7 Gv yêu cầu HS đặt phép tính HS thực hiện đặt phép tính (3x-8):4=7 3x-8=7.4 3x=28+8 3x=36 x=36:3 x=12 Vậy số cần tìm là x=12 Bài tập 163 Đố Yêu cầu HS đọc đề bài Hs đọc đề bài Bài tập 163 Trong ngày muộn nhất là 24 giờ. Vậy điền các số như thế nào cho thích hợp Hs: hoạt động điền vào chỗ trống Lần lượt điền các số vào chỗ trống là: 18,33,22,25 Vậy trong 1 giờ chiều cao ngọn nến giảm: (33-25):4=2 cm Bài tập 164 Bài tập 164 Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra TSNT HS thực hiện a/ (1000+1):11=1001:11 =91=7.13 b/ 142+52+22=225=32.52 c/ 29.31+144:122=900 =22.32.52 d/ 333:3+225:152 =112=24.7 4/ Củng cố: Củng cố ngay phần bài tập có liên quan . BT 162 sgk. 5/ Dặn dị: – Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập trong sgk từ câu 5 đến 10. – Giải các bài tập sgk :165->167 trang 63 6/ Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: