Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 12 - Năm học 2009-2010 (5 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 12 - Năm học 2009-2010 (5 cột)

I.Mục tiêu :

 Kiến thức : Giúp hs củng cố kiến thức về BCNN và tìm hiểu thêm cách tìm BC thông qua BCNN

 Kĩ năng : Biết tìm BCNN của các số đơn giản, tìm BC thông qua BCNN

 Thái độ : Vận dụng tích cực vào bài tập

II.Chuẩn bị : Gv:Giáo án , Tham khảo chuẩn kiến thức , sgk: thước thẳng , bảng phụ ghi bài tập 155

 HS:Ôn lại cách tìm BCNN

III.Lên lớp :

1Ổn định tổ chức .1

2.Kiểm tra bài cũ.

TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP

5 Tìm BCNN (10,12) Gv:Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số ta làm như thế nào ?

Gv:Em hãy áp dụng các bước đó vào bài tập trên

Gv:Kiểm tra Hs:Phát biểu

Hs:Thực hiện

10 = 2 . 5

12 = 2 2 . 3

BCNN (10,12) = 2 2 . 3 .5 = 60

3.Bài mới

TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP

10

10

15

4

 3.Cách tìm bội chung thông qua bội chung nhỏ nhất

Ví dụ 3 Cho

Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử

Giải

Ta có x BC(8,18,30) và x<>

BCNN(8,18,30) = 23.32.5 = 360

Bội chung của 8,18,30,là bội của 360

Vậy A

Để tìm bội chung của các số đã cho ta có thể tìm bội của BCNN của các số đó

Bài tập 152: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng

Bài tập 154 :Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4 hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh của lớp 6C

Bài tập 155 bảng phụ Gv:Ghi ví dụ yêu cầu hs quan sát

Gv:Đề bài cho ta điều gì?

Gv:Khi có ta sẽ có được điều gì?

Gv:Điều kiện của x là?

Gv:Em hãy tìm BCNN của các số đó

Gv:Quan sát

Gv:Gọi hs thực hiện

Gv:Em có nhận xét gì về các số đã cho và BCNN?

Gv:Ta có thể tìm được gì qua nhận xét trên?

Gv:Vậy tập hợp A là các số nào?

Gv:Cách làm trên gọi là cách tìm bội thông qua BCNN

Gv:Vậy để tìm bội của các số đã cho ta có thể tìm gì?

Gv:Chốt lại và cho hs ghi bài

Gv:Yêu cầu hs quan sát đề bài toán

Gv:Điều kiện của bài toán là gì?

Gv:Với Thì ta có được gì?

Gv:Với điều kiện a nhỏ nhất thì ta cần gì?

Gv:Hướng dẫn và yêu cầu hs thực hiện

Gv:Quan sát lớp chỉ chổ sai của hs nếu có

Gv:Gọi hs trình bày và kiểm tra

Gv:Yêu cầu hs đọc đề bài toán

GvEm có suy nghĩ gì về bài tập trên?

Gv: “Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4 hàng 8 đều vừa đủ hàng.” có nghĩa là gì?

Gv:Nếu gọi x là số hs lớp 6c ta có ?

Gv:Khi đó ta có ?

Gv:Hướng dẫn và gọi hs thực hiện

Gv:Đi xung quanh quan sát lớp

Gv:Gọi hs nhận xét

Gv:Gọi hs trình bày và kiểm tra

Gv:Treo bảng phụ yêu cầu hs thực hiện

Gv:Gọi lần lượt từng hs lên bảng điền

Gv:Kiểm tra

 Hs:Quan sát

Hs:Cho

Hs:Ta có x BC(8,18,30)

Hs: x<>

Hs:Tìm BCNN

BCNN(8,18,30) = 23.32.5 = 360

Hs:Các số đã cho là bội của BCNN

Hs:Ta tìm B(360)

Hs:Vì x<>

 nên A

Hs:Phát biểu ý kiến

Hs:Ghi bài

Hs:Quan sát

Hs: a nhỏ nhất khác 0, biết rằng

Hs:Ta chỉ cần tìm BCNN

Hs:Trình bày

Hs:Nhận xét

Hs:Nêu hướng giải

Hs: Nếu gọi x là số hs lớp 6c ta có

x2 ;x 3 ; x 4 ; x8

x BC(2,3,4,8)

BCNN(2,3,4,8) = 24

Bội của 24 là 0;24;48;72

Với 35 < x="">< 60="" nên="" x="48">

Vậy lớp 6C có 48 hs

Hs:Nhận xét

Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv

Hs:Nhận xét

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 631Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 12 - Năm học 2009-2010 (5 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 12 NS : 31 / 09/ 2009
 Tiết : 34	 Bài 18 BỘI CHUNG NHỎ NHẤT ND : / /
I.Mục tiêu :
Kiến thức: Hs hiểu thế nào là BCNN của hai hay nhiều số
Kĩ năng:Biết tìm BCNN theo ba bước, phân biệt được sự giống nhau hay khác nhau giữa ƯCLN và BCNN
Thái độ:Tích cực xây dựng bài
II.Chuẩn bị : Gv:Giáo án , Tham khảo chuẩn kiến thức , Bảng phụ ghi cách tìm BCNN
 HS:Ôn lại cách tìm bội, bội chung
III.Lên lớp :
1Ổn định tổ chức .1’
2.Kiểm tra bài cũ.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bổ sung PP
5’
Tìm B(4)
 B(6)
 BC ( 4,6)
Gv:Gọi hs lên bảng thực hiện
Gv:Kiểm tra lại
Gv:Số nhỏ nhất trong tập hợp các BC là?
Gv:Ta gọi đó là BCNN
Gv:Vậy BCNN là gì ta đi tìm hiểu bài học hôm nay
Hs:Thực hiện
Hs:Số nhỏ nhất trong BC là 12
Hs:Chú ý
3.Bài mới 
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bổ sung PP
10’
10’
10’
1.Bội Chung nhỏ nhất
Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các BC là 12 ta nói 12 là BCNN của 4 và 6 
Kí hiệu :BCNN(4,6) =12
Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó
Nhận xét:Tất cả các bội chung của 4 và 6( là 0;12;24) đều là bội của BCNN(4,6)
Chú ý (sgk)
2.Tìm Bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố 
Ví dụ Tìm BCNN(8,18,30)
8 = 23
18 = 2.32
30 = 2. 3 .5
Chọn ra thừa số nguyên tố chung và riêng , đó là 2,3,5.Số mũ lớn nhât của 2 là 3 của 3 là 2 của 5 là 1
Khi đó: 
BCNN(8,18,30)= 23. 32..5 = 360
Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện theo ba bước sau:
Bước 1(sgk)
Bước 2 (sgk)
Bước 3 (sgk)
? Tìm BCNN(8,12)
 BCNN(5,7,8)
 BCNN(12,16,48) 
Chú ý( Sgk)
Gv:Qua bài tập trên em có thể cho biết BCNN của hai số là gì?
Gv:Chốt lại về BCNN 
Gv:Các số có trong BC là 0 ;12 ; 24 có quan hệ như thế nào với BCNN là 12?
Gv:Vậy ta có BC đều là bội của BCNN
Gv:Vậy em có nhận xét gì về BCNN?
Gv:Yêu cầu hs nêu nhận xét
Gv:Em hãy tìm B(1)= ?
Gv:Vậy khi ta tìm BC của một số với 1 thì sao?
Gv:Giới thiệu chú ýsgk
Gv:Nếu ta tìm BCNN của ba số trong đó có số 1 thì sao?
Gv:Chốt lại phần chú ý
Gv:Ta đã biết ba bước tìm ƯCLN vậy BCNN có giống như thế hay không ta sang phần 2
Gv:Em hãy quan sát ví dụ
Gv:Hãy phận tích ba số trên ra thừa số nguyên tố 
Gv:Chọn ra các thừa số nguyên tố chung?
Gv:Thừa số riêng là?
Gv:Lúc này ta chọn số mũ lớn nhất và lập tích các thừa số chung và riêng đó
Gv:Đó chính là cách tìm BCNN
Gv:Vậy để tìm BCNN của hai hay nhiều số ta sẽ theo các bước nào ?
Gv:Có gì khác so với ƯCLN?
Gv:Chốt lại cách so sánh và phân biệt cho hs
Gv:Em hãy áp dụng tương tự và thực hiện phần ? sgk
Gv:Quan sát lớp và kiểm tra kết quả
 Gv:Vậy để tìm BCNN ta phải làm gì?
Gv:Chốt lại
Gv:Em có nhận xét gì về BCNN(5,7,8) và BCNN(12,16,48) ?
Gv:Các số 5,7,8 là các số nguyên tố cùng nhau do đó BCNN là tích của các số đó
Gv:Em có nhận xét gì về 12,16,48?
Gv:Kết quả là?
Gv:Giới thiệu chú ý sgk
Gv:Khi ta gặp các trường hợp đặc biệt ta có thể tìm được một cách dễ dàng
Hs:Nêu ý kiến
Hs:Ghi bài
Hs:Các số 0 ;12 ; 24 là bội của 12 mà 12 là BCNN
Hs:Nêu nhận xét
Hs: 
Hs:Trả lời
Hs:Suy nghĩ
Hs:Ghi chú ý
Hs:Suy nghĩ
Hs:Thực hiện
8 = 23
18 = 2.32
30 = 2. 3 .5
Hs: Chọn ra thừa số nguyên tố chung và riêng , đó là 2,3,5.Số mũ lớn nhât của 2 là 3 của 3 là 2 của 5 là 1
Hs: BCNN(8,18,30)= 23. 32..5 = 360
Hs:Trả lời
Hs:Nêu ý kiến so sánh
Hs: BCNN(8,12) = 24
 BCNN(5,7,8) 5.7.8 =280
 BCNN(12,16,48) = 48
Hs:Nêu ý kiến nhận xét
Hs:Chú ý và ghi bài
4.Củng cố.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bổ sung PP
8’
Bài tập 149 Tìm BCNN của 
60 và 280
84 và 108
13 và 15
Gv:Gọi 3 hs lên bảng thực hiện
Gv:Quan sát hướng dẫn từng bước cho has yếu
Gv:Gọi hs nhận xét
Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv
BCNN(60,280) = 840
BCNN(84, 108) = 756
BCNN( 13,15) = 195
Hs:Nhận xét
1’ 5.Dặn dò
	Làm bài tập 150, 152 sgk
	Nắm kĩ ba bước tìm BCNN tránh nhầm với ƯCLN
	Tìm hiểu cách tìm BC thông qua BCNN
 Tuần : 12 NS : 1 / 10 / 2009
 Tiết : 35_36 	 LUYỆN TẬP ND : / /
I.Mục tiêu :
	Kiến thức : Giúp hs củng cố kiến thức về BCNN và tìm hiểu thêm cách tìm BC thông qua BCNN
	Kĩ năng : Biết tìm BCNN của các số đơn giản, tìm BC thông qua BCNN
	Thái độ : Vận dụng tích cực vào bài tập 
II.Chuẩn bị : Gv:Giáo án , Tham khảo chuẩn kiến thức , sgk: thước thẳng , bảng phụ ghi bài tập 155
 HS:Ôn lại cách tìm BCNN
III.Lên lớp :
1Ổn định tổ chức .1’
2.Kiểm tra bài cũ.
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bổ sung PP
5’
Tìm BCNN (10,12)
Gv:Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số ta làm như thế nào ?
Gv:Em hãy áp dụng các bước đó vào bài tập trên
Gv:Kiểm tra
Hs:Phát biểu
Hs:Thực hiện
10 = 2 . 5 
12 = 2 2 . 3
BCNN (10,12) = 2 2 . 3 .5 = 60
3.Bài mới 
TG
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bổ sung PP
10’
10’
15’
4’
3.Cách tìm bội chung thông qua bội chung nhỏ nhất
Ví dụ 3 Cho 
Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
Giải
Ta có xỴ BC(8,18,30) và x<1000
BCNN(8,18,30) = 23.32.5 = 360
Bội chung của 8,18,30,là bội của 360
Vậy A 
Để tìm bội chung của các số đã cho ta có thể tìm bội của BCNN của các số đó
Bài tập 152: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng 
Bài tập 154 :Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4 hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh của lớp 6C
Bài tập 155 bảng phụ
Gv:Ghi ví dụ yêu cầu hs quan sát
Gv:Đề bài cho ta điều gì?
Gv:Khi có ta sẽ có được điều gì?
Gv:Điều kiện của x là?
Gv:Em hãy tìm BCNN của các số đó
Gv:Quan sát
Gv:Gọi hs thực hiện
Gv:Em có nhận xét gì về các số đã cho và BCNN?
Gv:Ta có thể tìm được gì qua nhận xét trên?
Gv:Vậy tập hợp A là các số nào?
Gv:Cách làm trên gọi là cách tìm bội thông qua BCNN
Gv:Vậy để tìm bội của các số đã cho ta có thể tìm gì?
Gv:Chốt lại và cho hs ghi bài
Gv:Yêu cầu hs quan sát đề bài toán
Gv:Điều kiện của bài toán là gì?
Gv:Với Thì ta có được gì?
Gv:Với điều kiện a nhỏ nhất thì ta cần gì?
Gv:Hướng dẫn và yêu cầu hs thực hiện 
Gv:Quan sát lớp chỉ chổ sai của hs nếu có
Gv:Gọi hs trình bày và kiểm tra 
Gv:Yêu cầu hs đọc đề bài toán
GvEm có suy nghĩ gì về bài tập trên?
Gv: “Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4 hàng 8 đều vừa đủ hàng.” có nghĩa là gì?
Gv:Nếu gọi x là số hs lớp 6c ta có ?
Gv:Khi đó ta có ?
Gv:Hướng dẫn và gọi hs thực hiện
Gv:Đi xung quanh quan sát lớp
Gv:Gọi hs nhận xét
Gv:Gọi hs trình bày và kiểm tra 
Gv:Treo bảng phụ yêu cầu hs thực hiện
Gv:Gọi lần lượt từng hs lên bảng điền
Gv:Kiểm tra
Hs:Quan sát
Hs:Cho 
Hs:Ta có xỴ BC(8,18,30)
Hs: x<1000
Hs:Tìm BCNN
BCNN(8,18,30) = 23.32.5 = 360
Hs:Các số đã cho là bội của BCNN
Hs:Ta tìm B(360)
Hs:Vì x<1000
 nên A 
Hs:Phát biểu ý kiến
Hs:Ghi bài
Hs:Quan sát
Hs: a nhỏ nhất khác 0, biết rằng 
Hs:Ta chỉ cần tìm BCNN
Hs:Trình bày
Hs:Nhận xét
Hs:Nêu hướng giải
Hs: Nếu gọi x là số hs lớp 6c ta có
x2 ;x 3 ; x 4 ; x8
x Ỵ BC(2,3,4,8)
BCNN(2,3,4,8) = 24
Bội của 24 là 0;24;48;72
Với 35 < x < 60 nên x = 48 
Vậy lớp 6C có 48 hs
Hs:Nhận xét
Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv
Hs:Nhận xét
14’
15’
 15’
Bài tập 156: Tìm số tự nhiên x biết rằng x12, x 21
và 150< x < 300
Bài tập 157 :
Hai bạn An và Bách cùng học một trường nhưng ở hai lớp khác nhau. An cứ 10 ngày lại trực nhật, Bách cứ 12 ngày lại trực nhật. Lần đầu cả hai bạn cùng trực nhật vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn cùng trực nhật? 
Bài tập 158:(sgk)
Gv:Yêu cầu hs quan sát đề bài toán
Gv:Điều kiện của bài toán là gì?
Gv:Với x12, x 21 Thì ta có được gì?
Gv:Với điều kiện của x thì ta cần gì?
Gv:Hướng dẫn và yêu cầu hs thực hiện 
Gv:Quan sát lớp chỉ chổ sai của hs nếu có
Gv:Gọi hs trình bày và kiểm tra 
Gv:Yêu cầu hs đọc đề bài toán
Gv:Em có suy nghĩ gì về đề bài toán?
Gv:Vậy ‘An cứ 10 ngày lại trực nhật, Bách cứ 12 ngày lại trực nhật.’
Gv:Nếu gọi x là số ngày lần thứ hai hai bạn trực nhật chung thì ta có?
Gv:’ Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn cùng trực nhật ‘thì sao?
Gv:Hướng dẫn hs thực hiện
Gv:Gọi hs lên bảng trình bày
Gv:Gọi hs nhận xét
Gv:Kiểm tra
Gv:Yêu cầu hs đọc đề và thực hiện
Gv:Hướng dẫn hs thực hiện tương tự như bài tập trên
Hs:Quan sát bài tập 
Hs: x12, x 21
và 150< x < 300
Hs:Ta cần tìm BC thông qua BCNN
Hs:Thựchiện
Hs: Nhận xét
Hs:Đọc đề
Hs:Suy nghĩ
Ta có
x10 ;x 12
x Ỵ BC(12,10)
Mà BCNN(10,12) = 60
Vậy x = 60
Sau 60 ngày hai bạn lại trực nhật
Hs:Nhận xét
Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv
4.Củng cố.Trong bài tập 
1’ 5.Dặn dò
Nắm lại cách tìm BCNN ƯCLN
Soạn các câu hỏi từ 1 đến 10
Tiết sau ôn tập chương 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an SH tuan 12.doc