- MUẽC TIEÂU.
- Bieỏt tỡm ệC thoõng qua ệCLN
- Củng cố khắc sâu các kiến thức về ớc chung lớn nhất của hai hay nhiều số.
- Rèn luyện kỹ năng tìm ớc chung lớn nhất.
- HS vận dụng vào giải các bài toán thực tế.
B- CHUAÅN Bề.
- GV: Bảng phụ.
- HS : Baỷng nhoựm, OÂn laùi quy taộc tỡm ệCLN.
C- TIEÁN TRèNH DAẽY HOẽC.
1- OÅn ủũnh: Lụựp 6 / 35 vaộng:.
2- Baứi cuừ:
* HS1: neõu caực bửụực tỡm ệCLN cuỷa hai hay nhieàu soỏ.
Tỡm ệCLN (36, 48).
*aựp duùng laứm baứi 140.tỡm ệCLN cuỷa:
a) 16,80,176.
- GV nhaọn xeựt ghi ủieồm.
* HS1: Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bớc sau:
Bớc 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bớc 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
Bớc 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm.
Baứi 140 a)
Coự: 16=24
80=24 . 5
176=24 . 11
Vaọy ệCNL(16,80,176)= 24 =16
- HS nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn.
1/ Caựch tỡm ửụực chung thoõng qua ệCLN:
Theo nhận xét ở mục 1, tất cả các ớc chung của 12 và 30 đều là ớc của ƯCLN(12, 30).
Do đó để tìm các ớc chung của 12 và 30, ngoài cách liệt kê các ớc của 12 và 30 rồi chọn các ớc chung, ta còn có thể làm nh sau:
Qui taộc: - Tìm ƯCLN(12, 30) đợc 6 (xem ).
- Tìm các ớc của 6, đó là 1, 2, 3, 6.
Vậy ƯC(12, 30) = {1; 2; 3; 6}
Để tìm ớc chung của các số đã cho, ta có thể tìm các ớc của ƯCLN của các số đó.
TUAÀN 11 Ngaứy soaùn: 20 / 10 / 2011 TIEÁT 31 Ngaứy daùy: 24 / 10 / 2011 Đ 17. ệễÙC CHUNG LễÙN NHAÁT A- MUẽC TIEÂU. - HS hiểu đợc thế nào là ớc chung lớn nhất của hai hay nhiều số, thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau. - HS biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố, từ đó biết cách tìm các ớc chung của hai hay nhiều số. - HS biết tìm ớc chung lớn nhất một cách hợp lí trong từng trờng hợp cụ thể, biết vận dụng tìm ớc chung và ớc chung lớn nhất trong các bài toán thực tế đơn giản. B- CHUAÅN Bề. - GV: Bảng phụ, phaỏn maứu. - HS: Vở ghi, vở nháp, oõn laùi caựch tỡm ửụực chung, caựch phaõn tớch moọt soỏ ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ. C- TIEÁN TRèNH DAẽY HOẽC. 1- OÅn ủũnh: Lụựp 6 / 35 vaộng:........... 2- Baứi cuừ: * HS1: Vieỏt caực taọp hụùp ệ(12), ệ(30) ệC(12, 30). * HS2: Phaõn tớch caực soỏ sau ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ: 36, 84, 168. - GV nhaọn xeựt vaứ ghi ủieồm. * HS1: ệ(12) = {1; 2; 3; 6; 12} ệ(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30} ệC(12, 30) = {1; 2; 6} * HS2: 36 = 22. 32; 84 = 22. 3. 7; 168 = 23. 3. 7 - Nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn. 3- Baứi mụựi: 1. ệụực chung lụựn nhaỏt. a) Vớ du1ù: Vieỏt taọp hụùp ệC(12, 30)? - Theo em soỏ naứo laứ ửụực chung lụựn nhaỏt cuỷa 12 vaứ 30? - Vaọy ớc chung lớn nhất của hai hay nhiều số laứ gỡ? b) ẹũnh nghúa:(SGK) Kí hiệu: ƯCLN(a, b, c). c) Vớ duù 2:Tìm ƯCLN(6, 9) ƯCLN(6, 1) d) Chuự yự: (SGK). - HS quan saựt phaàn baứi cuừ traỷ lụứi. ệC(12, 30) = {1; 2; 6} - ệụực chung lụựn nhaỏt cuỷa 12 vaứ 30 laứ 6. Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ớc chung của các số đó. - HS khaực nhaộc laùi. - HS thửùc hieọn. ƯCLN(6, 9) = 3 ; ƯCLN(6, 1) = 1. - HS ủoùc chuự yự. 2. Tỡm ửụực chung lụựn nhaỏt baống caựch phaõn tớch caực soỏ ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ: a) Vớ du5: Tìm ƯCLN(36, 84, 168). Trớc hết ta phân tích ba số trên ra thừa số nguyên tố. Số 2 có là ớc chung của ba số nói trên hay không? Số 3 có là ớc chung của ba số nói trên hay không? Số 7 có là ớc chung của ba số nói trên hay không? Chọn ra các thừa số chung, đó là 2 và 3. Số mũ nhỏ nhất của 2 là 2, số mũ nhỏ nhất của 3 là 1. Khi đó: ƯCLN(36, 84, 168) = 22. 3 =12. - Muoỏn tỡm ệCLN cuỷa hai hay nhieàu soỏ em laứm nhửừng bửụực naứo ? b) Qui tắc tìm ƯCLN:(SGK) Tìm ƯCLN(12, 30) - GV nhaọn xeựt. Tìm ƯCLN(8, 9); ƯCLN(8, 12, 15); ƯCLN(24, 16, 8) - GV nhaọn xeựt. c) Chú ý: (SGK). Vớ duù : 8 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau. 8, 12, 15 là ba số nguyên tố cùng nhau. Vớ duù: ƯCLN(24, 16, 8) = 8 36 = 22. 32 84 = 22. 3 . 7 168 = 23. 3 . 7 Có, vì số 2 có mặt trong dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của cả ba số đó. Có, vì số 3 có mặt trong dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của cả ba số đó. Không, vì số 7 không có trong dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của số 36. Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bớc sau: Bớc 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. Bớc 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung. Bớc 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm. - HS leõn baỷng thửùc hieọn. 12 = 22. 3 30 = 2 . 3. 5 ƯCLN(12, 30) = 2 . 3 =6 - Nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn. - HS hoùc nhoựm chia laứm 2 nhoựm (5 phuựt). 8 = 23 9 = 32 ƯCLN(8, 9) = 1 12 = 22. 3 15 = 3 . 5 ƯCLN(8, 12, 15) = 1 24 = 23. 3 16 = 24 ƯCLN(24, 16, 8) = 23 = 8 - Nhaọn xeựt baứi laứm nhoựm baùn. - HS ủoùc chuự yự. a) Nếu các số đã cho không có thừa số nguyên tố chung thì ƯCLN của chúng bằng 1. Hai hay nhiều số có ƯCLN bằng 1 gọi là các số nguyên tố cùng nhau. b) Trong các số đã cho, nếu số nhỏ nhất là ớc của các số còn lại thì ƯCLN của các số đã cho chính là số nhỏ nhất ấy. 4- Cuỷng coỏ: - Em haừy neõu caực bửụực tỡm ệCLN cuỷa hai hay nhieàu soỏ? - HS thửùc hieọn. 5- Hửụựng daón, daởn doứ. - Baứi taọp veà nhaứ: 139, 140 tr 56 (SGK). - Hoùc thuoọc quy taộc tỡm ệCLN, caựch tỡm ệC thoõng qua ệCLN. - Chuaồn bũ baứi taọp tieỏt sau luyeọn taọp. TUAÀN 11 Ngaứy soaùn: 20 / 10 / 2010 TIEÁT 32 Ngaứy daùy: 27 / 10 / 2010 Đ 17. ệễÙC CHUNG LễÙN NHAÁT(tt) A- MUẽC TIEÂU. - Bieỏt tỡm ệC thoõng qua ệCLN - Củng cố khắc sâu các kiến thức về ớc chung lớn nhất của hai hay nhiều số. - Rèn luyện kỹ năng tìm ớc chung lớn nhất. - HS vận dụng vào giải các bài toán thực tế. B- CHUAÅN Bề. - GV: Bảng phụ. - HS : Baỷng nhoựm, OÂn laùi quy taộc tỡm ệCLN. C- TIEÁN TRèNH DAẽY HOẽC. 1- OÅn ủũnh: Lụựp 6 / 35 vaộng:................. 2- Baứi cuừ: * HS1: neõu caực bửụực tỡm ệCLN cuỷa hai hay nhieàu soỏ. Tỡm ệCLN (36, 48). *aựp duùng laứm baứi 140.tỡm ệCLN cuỷa: a) 16,80,176. - GV nhaọn xeựt ghi ủieồm. * HS1: Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bớc sau: Bớc 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. Bớc 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung. Bớc 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm. Baứi 140 a) Coự: 16=24 80=24 . 5 176=24 . 11 Vaọy ệCNL(16,80,176)= 24 =16 - HS nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn. 1/ Caựch tỡm ửụực chung thoõng qua ệCLN: Theo nhận xét ở mục 1, tất cả các ớc chung của 12 và 30 đều là ớc của ƯCLN(12, 30). Do đó để tìm các ớc chung của 12 và 30, ngoài cách liệt kê các ớc của 12 và 30 rồi chọn các ớc chung, ta còn có thể làm nh sau: Qui taộc : - Tìm ƯCLN(12, 30) đợc 6 (xem ). - Tìm các ớc của 6, đó là 1, 2, 3, 6. Vậy ƯC(12, 30) = {1; 2; 3; 6} Để tìm ớc chung của các số đã cho, ta có thể tìm các ớc của ƯCLN của các số đó. 2- Luyeọn taọp. Baứi 139b,d tr 56 (SGK): - GV đánh giá, nhận xét. Baứi 142 tr 56 (SGK): a) 16 và 24 c) 60, 90 và 135 - GV nhaọn xeựt. Baứi 143 tr 56 (SGK): - a laứ gỡ cuỷa 420 vaứ 700? Baứi 145 tr 56 (SGK): - Cho HS nghiên cứu đầu bài - Độ dài cạnh hình vuông có quan hệ nh thế nào với kích thớc hình chữ nhật? - Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông cần tìm là gì? Baứi 139: - 2 HS leõn baỷng trỡnh baứy. b) 24, 84, 180 24 = 23. 3; 84 = 22. 3 . 7; 180 = 22. 32. 5 ƯCLN(24, 84, 180) = 22. 3 = 12 d) 15 và 19 15 = 3. 5; 19 ị ƯCLN(15, 19) = 1 - Nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn. Baứi 142: - 2 HS leõn baỷng trỡnh baứy. a) ƯCLN(16, 24) = 8. ị ƯC(16, 24) = {1; 2; 4; 8} c) ƯCLN(60, 90, 135) = {15} ị ƯC(60, 90, 135) = {1; 3; 5; 15} - Nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn. Baứi 143: Theo đề bài ta có a là ớc chung lớn nhất của 420 và 700. ƯCLN(420, 700) = 140 Vậy a = 140 Baứi 145: - Độ dài cạnh hình vuông là ƯC (75, 105) -Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là ƯCLN(75, 105). - HS trỡnh baứy lụứi giaỷi. ƯCLN(75, 105) = 15 Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là 15(cm). 4- Hửụựng daón veà nhaứứ. - Về nhà học bài và xem lại các bài đã giải. - Làm các bài tập 146, 148 (SGK). TUAÀN 11 Ngaứy soaùn: 21 / 10 / 2010 TIEÁT 33 Ngaứy daùy: 29 / 10 / 2010 LUYEÄN TAÄP A- MUẽC TIEÂU. - Củng cố khắc sâu các kiến thức về ớc chung lớn nhất của hai hay nhiều số. Cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN. -Rèn luyện kỹ năng tìm ớc chung lớn nhất, ƯC. - Bieỏt vận dụng kieỏn thửực ủaừ hoùc vào giải các bài toán thực tế. B- CHUAÅN Bề. - GV: Baỷng phuù. - HS: Tieỏp tuùc oõn laùi quy taộc tỡm ệCLN, caựch tỡm ệC thoõng qua ệCLN. C- TIEÁN TRèNH DAẽY HOẽC. 1- OÅn ủũnh: Lụựp 6 / 35 vaộng:.................. 2- Baứi cuừ: Tỡm ệCLN (112, 140) roài tỡm ệC (112, 140)? - GV nhaọn xeựt vaứ ghi ủieồm. ệCLN (112, 140) = 28. ệC (112, 140) = ệ(28) = { 1; 2; 4; 7; 14; 28} - Nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn. 3- Luyeọn taọp. Baứi 146 tr 57(SGK): Tìm số tự nhiên x biết 112 và 140 chia hết cho x và 10 <x <20 Từ đề bài hãy cho biết số x cần tìm có quan hệ gì với 112 và 140 - Quan saựt phaàn baứi cuừ traỷ lụứi. x = ? Baứi 147 tr 57 (SGK): Cho HS thảo luận nhóm chia laứm 2 nhoựm (4 phuựt). - GV nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa caực nhoựm. Baứi 148 tr 57(SGK): - Số tổ nhiều nhất có quan hệ nh thế nào với số liệu đã cho? - Để giải bài này ta làm qua những bớc nào? - Yeõu caàu HS lên bảng trình bày lời giải. - GV nhaọn xeựt. Baứi 146: HS đọc đề bài , suy nghĩ x ẻ ƯC của 112 và 140 Trình bày lời giải xẻƯC(112, 140) và 10<x<20 112 = 24. 7 140 = 22. 5 . 7 ị ƯCLN(112, 140) = 28. Vậy x = 14 Baứi 147: HS nghiên cứu đề bài và thảo luận theo nhóm Gọi số bút trong hộp là a Ta có: a ẻ ệC (28, 36) vaứ a>2 28 = 22. 7; 36 = 22. 32 ệCLN(28, 36) = 22 = 4 ệC (28, 36) = ệ(4) = {1; 2; 4} Vỡ a > 2 => a = 4. Vaọy: Mai mua 28 : 4 = 7 (hộp bút) Lan mua 36 : 4 = 9 (hộp bút). - Nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa nhoựm baùn. Baứi 148: - HS đọc đề bài - Nghiên cứu đề bài Số tổ nhiều nhất chính là ƯCLN (48, 72) Vậy để giải bài này thì: B1: Tìm ƯCLN (48, 72) = 24 B2: Tính số HS của mỗi tổ. Vaọy coự theồ chia ủửụùc nhieàu nhaỏt 24 toồ. Khi đó mỗi tổ có 2 nam, 3 nữ. - Nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa baùn. 4- Hửụựng daón veà nhaứứ. - Ôn lại bài học, xem lại các bài đã chữa. - Làm bài tập 184;185SBT. - Ôn lại về cách tìm bội của một số. ẹoùc trửụực Đ 18.
Tài liệu đính kèm: