Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 1 - Năm học 2010-2011 - Phạm Thế Dũng

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 1 - Năm học 2010-2011 - Phạm Thế Dũng

I. MỤC TIÊU:

- HS biết được tâp hợp các số tự nhiên, nắm được các qui ước về thứ tự trong số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.

- Học sinh phân biệt được tập hợp N và N*, biết sử dụng các ký hiệu ≤ và  biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên.

- Rèn luyện học sinh tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu.

- Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp.

II. CHUẨN BỊ:

GV: SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề bài ? và các bài tập củng cố.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 1. Ổn định:

2. Kiểm tra bài cũ:(3ph)

HS1: Có mấy cách ghi một tập hợp?

- Làm bài tập 1/3 SBT .

HS2: Viết tập hợp A có các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách.

HS3: Làm bài 7/3 SBT.

3. Bài mới:

Hoạt động của Thầy và trò Phần ghi bảng

* Hoạt động 1: Tập hợp N và tập hợp N*(17ph)

GV: Hãy ghi dãy số tự nhiên đã học ở tiểu học?

HS: 0; 1; 2; 3; 4; 5

GV: Ở tiết trước ta đã biết, tập hợp các số tự nhiên được ký hiệu là N.

- Hãy lên viết tập hợp N và cho biết các phần tử của tập hợp đó?

HS: N = { 0 ;1 ;2 ;3 ; .}

Các số 0;1; 2; 3. là các phần tử của tập hợp N

GV: Treo bảng phụ.Giới thiệu tia số và biểu diễn các số 0; 1; 2; 3 trên tia số.

GV: Các điểm biểu diễn các số 0; 1; 2; 3 trên tia số, lần lượt được gọi tên là: điểm 0; điểm 1; điểm 2; điểm 3.

=> Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là điểm a.

GV: Hãy biểu diễn các số 4; 5; 6 trên tia số và gọi tên các điểm đó.

HS: Lên bảng phụ thực hiện.

GV: Nhấn mạnh: Mỗi số tự nhiên được biểu diễn một điểm trên tia số. Nhưng điều ngược lại có thể không đúng.

Vd: Điểm 5,5 trên tia số không biểu diễn số tự nhiên nào trong tập hợp N.

GV: Giới thiệu tập hợp N*, cách viết và các phần tử của tập hợp N* như SGK.

- Giới thiệu cách viết chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp N* là:

N* = {x N/ x 0}

Củng cố:

a) Biểu diễn các số 6; 8; 9 trên tia số.

b) Điền các ký hiệu ; vào chỗ trống

12 N; N; 100 N*; 5 N*; 0 N*

1,5 N; 0 N; 1995 N*; 2005 N.

* Hoạt động 2: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên.(20ph)

GV: So sánh hai số 2 và 5?

HS: 2 nhỏ hơn 5 hay 5 lớn hơn 2

GV: Ký hiệu 2 < 5="" hay="" 5=""> 2 => ý (1) mục a Sgk.

GV: Hãy biểu diễn số 2 và 5 trên tia số?

- Chỉ trên tia số (nằm ngang) và hỏi:

Điểm 2 nằm bên nào điểm 5?

HS: Điểm 2 ở bên trái điểm 5.

GV: => ý (2) mục a Sgk.

GV: Giới thiệu ký hiệu ≥ ; ≤ như Sgk

=> ý (3) mục a Sgk.

Củng cố: Viết tập hợp A={x N / 6 x 8}

Bằng cách liệt kê các phần tử của nó.

HS: Đọc mục (a) Sgk.

GV: Treo bảng phụ, gọi HS làm bài tập.

Điền dấu < ;=""> thích hợp vào chỗ trống:

2 5; 5 7; 2 7

GV: Dẫn đến mục(b) Sgk

HS: Đọc mục (b) Sgk.

GV: Có bao nhiêu số tự nhiên đứng sau số 3?

HS: Có vô số tự nhiên đứng sau số 3.

GV: Có mấy số liền sau số 3?

HS: Chỉ có một số liền sau số 3 là số 4

GV: => Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất.

GV: Tương tự đặt câu hỏi cho số liền trước và kết luận.

Củng cố: Bài 6/7 Sgk.

GV: Giới thiệu hai số tự nhiên liên tiếp.

 Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?

HS: Hơn kém nhau 1 đơn vị.

GV: => mục (c) Sgk.

HS: Đọc mục (c) Sgk.

Củng cố: ? Sgk ; 9/8 Sgk

GV: Trong tập N số nào nhỏ nhất?

HS: Số 0 nhỏ nhất

GV: Có số tự nhiên lớn nhất không? Vì sao?

HS: Không có số tự nhiên lớn nhất. Vì bất kỳ số tự nhiên nào cũng có số liền sau lớn hơn nó.

GV: => mục (d) Sgk.

GV: Tập hợp N có bao nhiêu phần tử?

HS: Có vô số phần tử.

GV: => mục (e) Sgk

 1. Tập hợp N và tập hợp N*:

a/ Tập hợp các số tự nhiên.

Ký hiệu: N

 N = { 0 ;1 ;2 ;3 ; .}

Các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; . là các phần tử của tập hợp N.

0 1 2 3 4

là tia số.

- Mỗi số tự nhiên được biểu biểu diễn bởi 1 điểm trên tia số.

- Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là điểm a.

b/ Tập hợp số các tự nhiên khác 0. Ký hiệu: N*

 N* = { 1; 2; 3; .}

Hoặc : {x N/ x 0}

2.Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên:

a) (Sgk)

+ a b chỉ a < b="" hoặc="" a="b">

+ a b chỉ a > b hoặc a = b

b) a < b="" và="" b="">< c="" thì="" a=""><>

c) (Sgk)

d) Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất

 Không có số tự nhiên lớn nhất.

e) Tập hợp N có vô số phần tử

- Làm ?

 

doc 9 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 43Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 1 - Năm học 2010-2011 - Phạm Thế Dũng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I:ễN TẬP
VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIấN
tuần 1: Tiết 1: Đ1. TẬP HỢP – PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
============================
I. MỤC TIấU:
- HS được làm quen với khỏi niệm tập hợp qua cỏc vớ dụ về tập hợp thường gặp trong toỏn học và trong đời sống.
	- HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay khụng thuộc một tập hợp cho trước.
	- HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toỏn, biết sử dụng kớ hiệu . 
	- Rốn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dựng những cỏch khỏc nhau để viết một tập hợp.
II. CHUẨN BỊ:
	GV: Phấn màu, phiếu học tập in sẵn bài tập, bảng phụ viết sẵn đầu bài cỏc bài tập củng cố.
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
	1. Ổn định:
 2 .kiểm tra : 
	3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trũ
Phần ghi bảng
*Hoạt động 1: Cỏc vớ dụ (15ph)
GV: Cho HS quan sỏt (H1) SGK
- Cho biết trờn bàn gồm cỏc đồ vật gỡ?
=> Ta núi tập hợp cỏc đồ vật đặt trờn bàn.
- Hóy ghi cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 4?
=> Tập hợp cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 4.
- Cho thờm cỏc vớ dụ SGK.
- Yờu cầu HS tỡm một số vớ dụ về tập hợp.
HS: Thực hiện theo cỏc yờu cầu của GV.
*Hoạt động 2: Cỏch viết - Cỏc ký hiệu (25ph)
GV: Giới thiệu cỏch viết một tập hợp
- Dựng cỏc chữ cỏi in hoa A, B, C, X, Y, M, N để đặt tờn cho tập hợp.
Vd: A= {0; 1; 2; 3} hay A= {3; 2; 0; 1}
- Cỏc số 0; 1; 2; 3 là cỏc phần tử của A
Củng cố: Viết tập hợp cỏc chữ cỏi a, b, c và cho biết cỏc phần tử của tập hợp đú.
HS: B ={a, b, c} hay B = {b, c, a}
a, b, c là cỏc phần tử của tập hợp B
GV: 1 cú phải là phần tử của tập hợp A khụng? => Ta núi 1 thuộc tập hợp A. 
Ký hiệu: 1 A.
Cỏch đọc: Như SGK 
GV: 5 cú phải là phần tử của tập hợp A khụng? => Ta núi 5 khụng thuộc tập hợp A
Ký hiệu: 5 A 
Cỏch đọc: Như SGK
* Củng cố: Điền ký hiệu ; vào chỗ trống:
a/ 2 A; 3 A; 7 A
b/ d B; a B; c B
GV: Giới thiệu chỳ ý (phần in nghiờng SGK)
Nhấn mạnh: Nếu cú phần tử là số ta thường dựng dấu “ ; ” => trỏnh nhầm lẫn giữa số tự nhiờn và số thập phõn.
HS: Đọc chỳ ý (phần in nghiờng SGK).
GV: Giới thiệu cỏch viết khỏc của tập hợp cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 4.
A= {x N/ x < 4}
Trong đú N là tập hợp cỏc số tự nhiờn.
GV: Như vậy, ta cú thể viết tập hợp A theo 2 cỏch:
- Liệt kờ cỏc phần tử của nú là: 0; 1; 2; 3
- Chỉ ra cỏc tớnh chất đặc trưng cho cỏc phần tử x của A là: x N/ x < 4 (tớnh chất đặc trưng là tớnh chất nhờ đú ta nhận biết được cỏc phần tử thuộc hoặc khụng thuộc tập hợp đú)
HS: Đọc phần in đậm đúng khung SGK
GV: Giới thiệu sơ đồ Venn là một vũng khộp kớn và biểu diễn tập hợp A như SGK.
HS: Yờu cầu HS lờn vẽ sơ đồ biểu diễn tập hợp B.
GV: Cho HS hoạt động nhúm, làm bài ?1, ?2
HS: Thảo luận nhúm.
GV: Yờu cầu đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày
bài làm. Kiểm tra và sửa sai cho HS
HS: Thực hiện theo yờu cầu của GV.
GV: Nhấn mạnh: mỗi phần tử chỉ được liệt kờ một lần; thứ tự tựy ý.
1. Cỏc vớ dụ:
- Tập hợp cỏc đồ vật trờn bàn 
- Tập hợp cỏc học sinh lớp 6/A
- Tập hợp cỏc số tự nhiờn nhỏ hơn 4.
- Tập hợp cỏc chữ cỏi a, b, c
2. Cỏch viết - cỏc kớ hiệu:(sgk)
Dựng cỏc chữ cỏi in hoa A, B, C, X, Y để đặt tờn cho tập hợp.
Vd: A= {0;1;2;3 } 
hay A = {3; 2; 1; 0} 
 - Cỏc số 0; 1 ; 2; 3 là cỏc phần tử của tập hợp A.
Ký hiệu:
 : đọc là “thuộc” hoặc “là phần tử của”
 : đọc là “khụng thuộc” hoặc “khụng là phần tử của”
Vd:
 1 A ; 5 A 
*Chỳ ý:
(Phần in nghiờng SGK)
+ Cú 2 cỏch viết tập hợp :
- Liệt kờ cỏc phần tử.
Vd: A= {0; 1; 2; 3} 
Chỉ ra cỏc tớnh chất đặc trưng cho cỏc phần tử của tập hợp đú.
Vd: A= {x N/ x < 4}
Biểu diễn: A
.1 .2 .0 .3 
- Làm ?1; ?2.
	iv. Củng cố:(3ph)
- Viết cỏc tập hợp sau bằng 2 cỏch:
a) Tập hợp C cỏc số tự nhiờn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 7.
b) T ập hợp D cỏc số tự nhiờn lớn hơn 10 và nhỏ hơn 15.
- Làm bài tập 1, 2, 3, 4 / 6 SGK .
	v Hướng dẫn về nhà:(2ph)
- Bài tập về nhà 5 trang 6 SGK.
- Học sinh khỏ giỏi : 6, 7, 8, 9/3, 4 SBT.
+ Bài 3/6 (Sgk) : Dựng kớ hiệu ; 
+ Bài 5/6 (Sgk): Năm, quý, thỏng dương lịch cú 30 ngày (4, 6, 9, 11)
Bài tập về nhà
vvv
1. Cho tập hợp A ={ 1 ; 2 } ; B = { a, b, c }. 
Viết cỏc tập hợp gồm 2 phần tử trong đú cú 1 phần tử thuộc tập hợp A và 1 phần tử thuộc tập hợp B.
	2. Cho 3 chữ số a, b, c sao cho : 0 < a < b < c
a ) Viết tập hợp A cỏc số TN cú 3 chữ số gồm cả 3 chữ số a, b, c.
b) Biết tổng 2 số nhỏ nhất trong tập hợp A bằng 488 . 
Tỡm 3 chữ số a, b, c.
	Tiết 2: 
Đ2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIấN
=======================
I. MỤC TIấU:
- HS biết được tõp hợp cỏc số tự nhiờn, nắm được cỏc qui ước về thứ tự trong số tự nhiờn, biết biểu diễn một số tự nhiờn trờn tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn bờn trỏi điểm biểu diễn số lớn hơn trờn tia số.
- Học sinh phõn biệt được tập hợp N và N*, biết sử dụng cỏc ký hiệu ≤ và ³ biết viết số tự nhiờn liền sau, số tự nhiờn liền trước của một số tự nhiờn. 
- Rốn luyện học sinh tớnh chớnh xỏc khi sử dụng cỏc ký hiệu.
- Rốn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dựng những cỏch khỏc nhau để viết một tập hợp.
II. CHUẨN BỊ:
GV: SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề bài ? và cỏc bài tập củng cố.
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
	1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:(3ph)
HS1: Cú mấy cỏch ghi một tập hợp?
- Làm bài tập 1/3 SBT .
HS2: Viết tập hợp A cú cỏc số tự nhiờn lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cỏch.
HS3: Làm bài 7/3 SBT.
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trũ
Phần ghi bảng
* Hoạt động 1: Tập hợp N và tập hợp N*(17ph)
GV: Hóy ghi dóy số tự nhiờn đó học ở tiểu học?
HS: 0; 1; 2; 3; 4; 5
GV: Ở tiết trước ta đó biết, tập hợp cỏc số tự nhiờn được ký hiệu là N.
- Hóy lờn viết tập hợp N và cho biết cỏc phần tử của tập hợp đú?
HS: N = { 0 ;1 ;2 ;3 ; ...}
Cỏc số 0;1; 2; 3... là cỏc phần tử của tập hợp N
GV: Treo bảng phụ.Giới thiệu tia số và biểu diễn cỏc số 0; 1; 2; 3 trờn tia số.
GV: Cỏc điểm biểu diễn cỏc số 0; 1; 2; 3 trờn tia số, lần lượt được gọi tờn là: điểm 0; điểm 1; điểm 2; điểm 3.
=> Điểm biểu diễn số tự nhiờn a trờn tia số gọi là điểm a.
GV: Hóy biểu diễn cỏc số 4; 5; 6 trờn tia số và gọi tờn cỏc điểm đú.
HS: Lờn bảng phụ thực hiện.
GV: Nhấn mạnh: Mỗi số tự nhiờn được biểu diễn một điểm trờn tia số. Nhưng điều ngược lại cú thể khụng đỳng.
Vd: Điểm 5,5 trờn tia số khụng biểu diễn số tự nhiờn nào trong tập hợp N.
GV: Giới thiệu tập hợp N*, cỏch viết và cỏc phần tử của tập hợp N* như SGK.
- Giới thiệu cỏch viết chỉ ra tớnh chất đặc trưng cho cỏc phần tử của tập hợp N* là:
N* = {x N/ x 0}
♦ Củng cố: 
a) Biểu diễn cỏc số 6; 8; 9 trờn tia số.
b) Điền cỏc ký hiệu ; vào chỗ trống
12N; N; 100N*; 5N*; 0 N*
1,5 N; 0 N; 1995 N*; 2005 N.
* Hoạt động 2: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiờn.(20ph)
GV: So sỏnh hai số 2 và 5?
HS: 2 nhỏ hơn 5 hay 5 lớn hơn 2
GV: Ký hiệu 2 2 => ý (1) mục a Sgk.
GV: Hóy biểu diễn số 2 và 5 trờn tia số?
- Chỉ trờn tia số (nằm ngang) và hỏi: 
Điểm 2 nằm bờn nào điểm 5?
HS: Điểm 2 ở bờn trỏi điểm 5.
GV: => ý (2) mục a Sgk.
GV: Giới thiệu ký hiệu ≥ ; ≤ như Sgk
=> ý (3) mục a Sgk.
♦ Củng cố: Viết tập hợp A={x N / 6 x8}
Bằng cỏch liệt kờ cỏc phần tử của nú.
HS: Đọc mục (a) Sgk.
GV: Treo bảng phụ, gọi HS làm bài tập.
Điền dấu thớch hợp vào chỗ trống:
25; 57; 27
GV: Dẫn đến mục(b) Sgk
HS: Đọc mục (b) Sgk.
GV: Cú bao nhiờu số tự nhiờn đứng sau số 3?
HS: Cú vụ số tự nhiờn đứng sau số 3.
GV: Cú mấy số liền sau số 3?
HS: Chỉ cú một số liền sau số 3 là số 4
GV: => Mỗi số tự nhiờn cú một số liền sau duy nhất.
GV: Tương tự đặt cõu hỏi cho số liền trước và kết luận.
Củng cố: Bài 6/7 Sgk.
GV: Giới thiệu hai số tự nhiờn liờn tiếp.
 Hai số tự nhiờn liờn tiếp hơn kộm nhau mấy đơn vị?
HS: Hơn kộm nhau 1 đơn vị.
GV: => mục (c) Sgk.
HS: Đọc mục (c) Sgk.
Củng cố:   ?   Sgk ; 9/8 Sgk
GV: Trong tập N số nào nhỏ nhất?
HS: Số 0 nhỏ nhất
GV: Cú số tự nhiờn lớn nhất khụng? Vỡ sao?
HS: Khụng cú số tự nhiờn lớn nhất. Vỡ bất kỳ số tự nhiờn nào cũng cú số liền sau lớn hơn nú.
GV: => mục (d) Sgk.
GV: Tập hợp N cú bao nhiờu phần tử?
HS: Cú vụ số phần tử.
GV: => mục (e) Sgk
1. Tập hợp N và tập hợp N*:
a/ Tập hợp cỏc số tự nhiờn. 
Ký hiệu: N
 N = { 0 ;1 ;2 ;3 ; ...}
Cỏc số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; ... là cỏc phần tử của tập hợp N.
0 1 2 3 4
là tia số.
- Mỗi số tự nhiờn được biểu biểu diễn bởi 1 điểm trờn tia số.
- Điểm biểu diễn số tự nhiờn a trờn tia số gọi là điểm a.
b/ Tập hợp số cỏc tự nhiờn khỏc 0. Ký hiệu: N* 
 N* = { 1; 2; 3; .....}
Hoặc : {x N/ x 0}
2.Thứ tự trong tập hợp số tự nhiờn: 
a) (Sgk)
+ a b chỉ a < b hoặc a = b 
+ a b chỉ a > b hoặc a = b
b) a < b và b < c thỡ a < c
c) (Sgk)
d) Số 0 là số tự nhiờn nhỏ nhất
 Khụng cú số tự nhiờn lớn nhất.
e) Tập hợp N cú vụ số phần tử
- Làm ?
iv. Củng cố:(3ph)
 	Bài 8/8 SGK : A = { x N / x 5 }
 A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 } 
	v. Hướng dẫn về nhà:(2ph)
- Bài tập về nhà : 7, 10/ 8 SGK.
- Bài 11; 12; 13; 14; 15/5 SBT 
- Hướng dẫn : 
+ Bài 7: Liệt kờ cỏc phần tử của A , B , C . 
 Tập N * (khụng cú số 0)
+ Bài 10: Điền số liền trước, số liền sau.
Bài tập về nhà
vvv
1*. a) Cần bao nhiờu chữ số để đỏnh số trang một cuốn sỏch dày 200 trang?
b) Tớnh số trang một cuốn sỏch, biết rằng để đỏnh số trang cuốn sỏch đú phải dựng 3897 chữ số.
2*. a) Để viết cỏc số tự nhiờn từ 1 đến 99 phải dựng bao nhiờu chữ số 5.
 b) Từ 100 đến 999 phải dựng bao nhiờu chữ số 9.
Tiết 3: 
Đ3. GHI SỐ TỰ NHIấN
 ==================
I. MỤC TIấU:
- HS hiểu thế nào là hệ thập phõn, phõn biệt số và chữ số trong hệ thập phõn Hiểu rừ trong hệ thập phõn giỏ trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trớ. 
	- HS biết đọc và viết cỏc số La Mó khụng quỏ 30 .
	- HS thấy được ưu điểm của hệ thập phõn trong việc ghi số và tớnh toỏn .
II. CHUẨN BỊ:
	GV: Bảng phụ kẻ sẵn khung chữ số La Mó / 9 SGK, kẻ sẵn khung / 8, 9 SGK, bài ? và cỏc bài tập củng cố.
III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
	1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:(3ph)
HS1: Viết tập hợp N và N* . Làm bài tập 12/5 SBT .
HS2: Viết tập hợp A cỏc số tự nhiờn x khụng thuộc N* . HS: ghi A = {0} 
- Làm bài tập 11/5 SBT .
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trũ
Phần ghi bảng
* Hoạt động 1: Số và chữ số.(15ph)
GV: Gọi HS đọc vài số tự nhiờn bất kỳ.
- Treo bảng phụ kẻ sẵn khung/8 như SGK.
- Giới thiệu: Với 10 chữ số 0; 1; 2; 3; ; 9 cú thể ghi được mọi số tự nhiờn.
GV: Từ cỏc vớ dụ của HS => Một số tự nhiờn cú thể cú một, hai, ba . chữ số.
GV: Cho HS đọc phần in nghiờng ý (a) SGK.
- Hướng dẫn HS cỏch viết số tự nhiờn cú 5 chữ số trở lờn ta tỏch riờng ba chữ số từ phải sang trỏi cho dễ đọc. VD: 1 456 579
GV: Giới thiệu ý (b) phần chỳ ý SGK.
- Cho vớ dụ và trỡnh bày như SGK.
Hỏi: Cho biết cỏc chữ số, chữ số hàng chục, số chục, chữ số hàng trăm, số trăm của số 3895?
HS: Trả lời.
Củng cố : Bài 11/ 10 SGK.
* Hoạt động 2: Hệ thập phõn.(15ph)
GV: Giới thiệu hệ thập phõn như SGK.
Vd: 555 cú 5 trăm, 5 chục, 5 đơn vị.
Nhấn mạnh: Trong hệ thập phõn, giỏ trị của mỗi chữ số trong một số vừa phụ thuộc vào bảng thõn chữ số đú, vừa phụ thuộc vào vị trớ của nú trong số đó cho.
GV: Cho vớ dụ số 235.
Hóy viết số 235 dưới dạng tổng?
HS: 235 = 200 + 30 + 5
GV: Theo cỏch viết trờn hóy viết cỏc số sau: 222; ab; abc; abcd.
Củng cố : - Làm ? SGK.
* Hoạt động 3: Chỳ ý.(7ph)
GV: Cho HS đọc 12 số la mó trờn mặt đồng hồ SGK.
- Giới thiệu cỏc chữ số I; V; X và hai số đặc biệt IV; IX và cỏch đọc, cỏch viết cỏc số La mó khụng vượt quỏ 30 như SGK.
- Mỗi số La mó cú giỏ trị bằng tổng cỏc chữ số của nú (ngoài hai số đặc biệt IV; IX)
Vd: VIII = V + I + I + I = 5 + 1 + 1 + 1 = 8
GV: Nhấn mạnh: Số La mó với những chữ số ở cỏc vị trớ khỏc nhau nhưng vẫn cú giỏ trị như nhau => Cỏch viết trong hệ La mó khụng thuận tiện bằng cỏch ghi số trong hệ thập phõn.
♦ Củng cố: 
a) Đọc cỏc số la mó sau: XIV, XXVII, XXIX.
B) Viết cỏc số sau bằng chữ số La mó: 26; 19.
-nối cột1 với cột 2 để cú kết quả đỳng
1. Số và chữ số:
- Với 10 chữ số : 0; 1; 2;...8; 9; 10 cú thể ghi được mọi số tự nhiờn.
- Một số tự nhiờn cú thể cú một, hai. ba. .chữ số.
Vd : 7
 25
 329
Chỳ ý : 
 (Sgk)
2. Hệ thập phõn :
Trong hệ thập phõn : Cứ 10 đơn vị ở một hàng thỡ thành một đơn vị hàng liền trước.
- Làm ?
3.Chỳ ý : 
 (Sgk)
Trong hệ La Mó : 
 I = 1 ; V = 5 ; X = 10.
 IV = 4 ; IX = 9
* Cỏch ghi số trong hệ La mó khụng thuận tiện bằng cỏch ghi số trong hệ thập phõn
Xxxxi
xxix
29
35
xxxv
41
iv. Củng cố:(3ph)
Bài 13/10 SGK : a) 1000	; b) 1023 .
Bài 12/10 SGK : {2 ; 0 } (chữ số giống nhau viết một lần )
Bài 14/10 SGK 
	v. Hướng dẫn về nhà:(2ph)
* Bài 15/10 SGK: Đọc viết số La Mó :
- Tỡm hiểu thờm phần “Cú thể em chưa biết “
- Kớ hiệu : I	 V X L C D M
 1 5 10 50 100 500 1000
	- Cỏc trường hợp đặc biệt :
 IV = 4 ; IX = 9 ; XL = 40 ; XC = 90 ; CD = 400 ; CM = 900 
- Cỏc chữ số I , X , C , M khụng được viết quỏ ba lần ; V , L , D khụng được đứng liền nhau .
Bài tập về nhà
vvv
 a ) Viết tập hợp cỏc số tự nhiờn cú hai chữ số mà chữ số hàng chục là 7.
	 b) Viết tập hợp cỏc số cú hai chữ số lớn hơn 7 và bộ hơn 15.
 	 c) Viết tập hợp cỏc số tự nhiờn lớn hơn 64 và nhỏ hơn 91 cú chứa chữ số 9 Cỏc số 5; 67; 91 cú thuộc tập hợp đú khụng ?

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 1.doc