I/Mục tiêu :
+Kiến thức : - Biết được các số tự nhiên , nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số.
+Kỹ năng: - Phân biệt được các tập hợp N và N*, biết sử dụng các kí hiệu > và <, biết="" viết="" số="" tự="" nhiên="" liền="" sau,="" số="" tự="" nhiên="" liền="" trước="" của="" một="" số="" tự="">,>
+Giáo dục : Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.
II/Phương tiện thực hiện:
+Giaó viên : Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập
+Học sinh: Học bài cũ, đọc bài mới
III/Cách thức tiến hành:
Đàm thoại + vấn đáp +thực hành giải toán +sinh hoạt nhóm
IV/Tiến trình bài dạy :
A/ Ổ n định tổ chức : 6A.: 6C:
B/Kiểm tra bài cũ:
Nội dung câu hỏi kiểm tra Phương án -đáp án trả lời
Vieỏt taọp hụùp A caực soỏ tửù nhieõn lụựn hụn 3 nhửng nhoỷ hụn 10 baống hai caựch Lieọt keõ vaứ neõu tớnh chaỏt ủaởc trửng cuỷa phaàn tửỷ
+ A = { 4;5 ;6 ;7 ;8 ;9 }
+A ={ < x="">< 10="" }="">
C/Giảng bài mới:
Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản và ghi bảng
+? Hãy viết tập hợp N các số tự nhiên theo 2 cách?
+? Hãy chỉ ra số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất trong tập hợp N?
Hướng dẫn HS biểu diễn các số tự nhiên trên tia số.
? Mỗi số tự nhiên được biểu diễn như thế nào trên tia số?
(Dựa vào kiến thức đã học ở cấp I)
? Tập hợp số tự nhiên khác 0 gọi là gì và kí hiệu ra sao?
+? Hãy viết tập hợp N* theo hai cách?
+? Hãy biểu diễn tập hợp N* trên tia số?
+? Điền vào chỗ trống.
4 N;
4N*;
0 N;
0 N*.
+? Trên tia số hai số tự nhiên khác nhau được biểu diễn như thế nào?
Giới thiệu kí hiệu và cách sử dụng dấu và dấu .
Cho A = {x N/ 4 x 10}. Hãy viết theo cách liệt kê các phần tử?
Chữa bài như bên
Giới thiệu phần b và c như sgk
Cho HS thực hiện lệnh ?
? Hãy xem tập hợp N có bao nhiêu phần tử?
+? Bài toán yêu cầu ta làm gì?
+Chữa bài như bên.
HS khác nhận xét
I./ Taọp hụùp N vaứ Taọp hụùp N*
Thực hiện
N = {0; 1; 2; 3; 4; }
N = {x N}
- Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất.
- Không có số tự nhiên lớn nhất
0
Mỗi số tự nhiên được biểu diễn một lần trên tia số.
- Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là điểm a.
- Tập hợp số tự nhiên khác 0 kí hiệu là tập hợp N*.
Thực hiện
N* = {1; 2; 3; 4; 5; }
N* = {x N/ x 0}
4 N;
4N*;
0 N;
0 N*.
II./ Thửự tửù trong taọp hụùp soỏ tửù nhieõn
-Trên tia số số tự nhiên lớn hơn được biểu diễn nằm bên phải. Số tự nhiên nhỏ hơn nằm bên trái.
Thực hiện
A = {4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}
b, c/ trang SGK7/
?
28; 29; 30; ; 100; 101.
d, e/ trang SGK7/
Ghi nhớ:
1.- Vụựi a , b N thỡ a b hay a b
2.- Neỏu a < b="" vaứ="" b="">< c="" thỡ="" a=""><>
3.- Moói soỏ tửù nhieõn coự moọt soỏ lieàn sau duy nhaỏt.
4.- Soỏ 0 laứ soỏ tửù nhieõn nhoỷ nhaỏt . Khoõng coự soỏ tửù nhieõn lụựn nhaỏt .
5.- Taọp hụùp soỏ tửù nhieõn coự voõ soỏ phaàn tửỷ .
III/Luyện tập
Bài 6/ trang SGK7
Thực hiện
a/ 17; 18
99; 100
a ; a + 1
b/ 34 ; 35
999; 1000
b - 1 ; b
HS khác nhận xét
Bài 8/ trang 8SGK
Thực hiện
A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}
hoặc
A = {x N/ x 5}
. | | | | | |
0 1 2 3 4 5
Tuần : 01 Tiết : 01 tập hợp - phần tử của tập hợp Ngày soạn : 10/ 08/ 2012. Ngày giảng : /./ 2010. I/Mục tiêu : +Kiến thức : HS được làm quen với khái niệm tập hợp bằng các ví dụ về tập hợp; nhận biết được một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước. +Kỹ năng: HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các kí hiệu thuộc hay không thuộc. +Giáo dục : Rèn cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp. II/Phương tiện thực hiện: +Giaó viên : Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập. +Học sinh: Đọc trước bài mới. III/Cách thức tiến hành: Đàm thoại + vấn đỏp +thực hành giải toỏn +sinh hoạt nhúm IV/Tiến trình bài dạy : A/ ổ n định tổ chức : .6A.......: vắng : ................................................. 6B .........: ......vắng: ................................................. B/Kiểm tra bài cũ: Nội dung câu hỏi kiểm tra Phương án -đáp án trả lời Giỏo viờn hướng dẫn cụng việc chuẩn bị và cỏch học bộ mụn C/Giảng bài mới: Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản và ghi bảng +Đưa ra các ví dụ cho HS theo dõi +Diễn giải cho HS hình dung được thế nào là tập hợp? +Qua đó cho HS lấy các ví dụ về tập hợp +Để viết một tập hợp ta viết như thế nào? Gọi HS lấy ví dụ về tập hợp Giới thiệu cho HS ví dụ về tập hợp Qua đó biểu diễn tập hợp mà HS vừa lấy ví dụ. +? Có nhận xét gì về các phần tử trong tập hợp trên? Tập hợp A gồm những phần tử nào? +? Những phần tử thuộc A và không thuộc A được viết như thế nào? Đưa ra tập hợp B +? Hãy dùng kí hiệu viết các phần tử thuộc tập hợp B? +? Có nhận xét gì khi viết các phần tử của tập hợp khi là số, khi là chữ? Đưa ra chú ý +? Để viết một tập hợp ta có những cách nào? +? Khi viết các phần tử của tập hợp ta viết như thế nào? Cho HS lên bảng viết tập hợp A là các số tự nhiên lớn hơn 1 và nhỏ hơn 6 theo hai cách. Cho HS thực hiện lệnh ? 1/ 6/ Chữa bài như bên. Cho HS thực hiện lệnh ? 2 Cho HS làm bài 1/ 6/ Chữa bài như bên. Cho HS làm bài 2/ 6/ ? Bài toán yêu cầu ta làm gì? Chữa bài như bên Cho HS làm bài 3/ 6/ ? Bài toán yêu cầu ta làm gì? ? Khi nào một phần tử thuộc một tập hợp? Chữa bài như bên I . Caực vớ duù Khaựi nieọm taọp hụùp thửụứng gaởp trong toaựn hoùc vaứ trong ủụứi soỏng nhử - Taọp hụùp caực hoùc sinh cuỷa lụựp 6A - Taọp hụùp caực soỏ tửù nhieõn nhoỷ hụn 4 - Taọp hụùp caực chửừ caựi a ,b , c - Taọp hụùp caực duùng cuù hoùc taọp coự treõn baứn II/ Cỏch viết –ký hiệu Ngửụứi ta thửụứng ủaởt teõn caực taọp hụùp baống chửừ caựi in hoa Goùi A laứ taọp hụùp caực soỏ tửù nhieõn nhoỷ hụn 4 A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 } Hay A = {2 ; 1 ; 0 ; 3 } B = { a ,b , c } Caực soỏ 0,1,2,3 goùi laứ phaàn tửỷ cuỷa taọp hụùp A a,b,c laứ caực phaàn tửỷ cuỷa taọp hụùp B Kyự hieọu : 2 ẻ A ẹoùc : 2 thuoọc A hay 2 laứ phaàn tửỷ cuỷa A a ẽ A ẹoùc : a khoõng thuoọc A hay a khoõng laứ phaàn tửỷ cuỷa A 4 Chuự yự : - Caực phaàn tửỷ cuỷa moọt taọp hụùp ủửụùc vieỏt trong hai daỏu ngoaởc { } , caựch nhau bụi daỏu “ ; “ hay daỏu “ , “ . - Moói phaàn tử ủửụùc lieọt keõ moọt laàn , thửự tửù lieọt keõ tuứy yự . - Ngoaứi caựch vieỏt lieọt keõ taỏt caỷ caực phaàn tửỷ cuỷa taọp hụùp ta coự theồ vieỏt baống caựch chổ ra tớnh chaỏt ủaởc trửng cuỷa caực phaàn tửỷ Vớ duù : Thực hiện A = {2; 3; 4; 5} A = {x N/ 1 < x < 6} Ghi nhớ ẹeồ vieỏt moọt taọp hụùp , thửụứng coự hai caựch: - Lieọt keõ caực phaàn tửỷ cuỷa taọp hụùp . - Chổ ra tớnh chaỏt ủaởc trửng cho caực phaàn tửỷ cuỷa taọp hụùp ủoự . ? 1 : Trang6 SGK 2 D; 10 D. HS khác nhận xét ? 2 A = {N, H, A, T, R, N, G} Bài 1 trang 6 SGK Đọc đề bài Suy nghĩ lên bảng trình bày 12 A; 16 A. HS khác nhận xét Bài 2/ trang 6/ SGK Đọc đề bài. Thực hiện A = {T, O, A, N, H, C} HS khác nhận xét Bài 3/ trang 6/ SGK Đọc đề bài Chỉ ra các phần tử thuộc hay không thuộc một tập hợp Thực hiện x A; y B; b A; b B. D/Củng cố bài : ? Hãy nêu các cách viết một tập hợp? ẹeồ vieỏt moọt taọp hụùp , thửụứng coự hai caựch: - Lieọt keõ caực phaàn tửỷ cuỷa taọp hụùp . - Chổ ra tớnh chaỏt ủaởc trửng cho caực phaàn tửỷ cuỷa taọp hụùp ủoự . E/Hướng dẫn học sinh học ở nhà: - Ôn bài - Làm các bài tập còn lại - Chuẩn bị bài mới Tuần : 01 Tiết : 02 tập hợp các số tự nhiên Ngày soạn : 10/ 08/ 2012. Ngày giảng : /./ 2010. I/Mục tiêu : +Kiến thức : - Biết được các số tự nhiên , nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số. +Kỹ năng: - Phân biệt được các tập hợp N và N*, biết sử dụng các kí hiệu > và <, biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên. +Giáo dục : Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu. II/Phương tiện thực hiện: +Giaó viên : Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập +Học sinh: Học bài cũ, đọc bài mới III/Cách thức tiến hành: Đàm thoại + vấn đỏp +thực hành giải toỏn +sinh hoạt nhúm IV/Tiến trình bài dạy : A/ ổ n định tổ chức : 6A.: 6C: B/Kiểm tra bài cũ: Nội dung câu hỏi kiểm tra Phương án -đáp án trả lời Vieỏt taọp hụùp A caực soỏ tửù nhieõn lụựn hụn 3 nhửng nhoỷ hụn 10 baống hai caựch Lieọt keõ vaứ neõu tớnh chaỏt ủaởc trửng cuỷa phaàn tửỷ + A = { 4;5 ;6 ;7 ;8 ;9 } +A ={ < x < 10 } C/Giảng bài mới: Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản và ghi bảng +? Hãy viết tập hợp N các số tự nhiên theo 2 cách? +? Hãy chỉ ra số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất trong tập hợp N? Hướng dẫn HS biểu diễn các số tự nhiên trên tia số. ? Mỗi số tự nhiên được biểu diễn như thế nào trên tia số? (Dựa vào kiến thức đã học ở cấp I) ? Tập hợp số tự nhiên khác 0 gọi là gì và kí hiệu ra sao? +? Hãy viết tập hợp N* theo hai cách? +? Hãy biểu diễn tập hợp N* trên tia số? +? Điền vào chỗ trống. 4 N; 4N*; 0 N; 0 N*. +? Trên tia số hai số tự nhiên khác nhau được biểu diễn như thế nào? Giới thiệu kí hiệu và cách sử dụng dấu và dấu . Cho A = {x N/ 4 x 10}. Hãy viết theo cách liệt kê các phần tử? Chữa bài như bên Giới thiệu phần b và c như sgk Cho HS thực hiện lệnh ? ? Hãy xem tập hợp N có bao nhiêu phần tử? +? Bài toán yêu cầu ta làm gì? +Chữa bài như bên. HS khác nhận xét I./ Taọp hụùp N vaứ Taọp hụùp N* Thực hiện N = {0; 1; 2; 3; 4; } N = {x N} - Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. - Không có số tự nhiên lớn nhất 0 Mỗi số tự nhiên được biểu diễn một lần trên tia số. - Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số gọi là điểm a. - Tập hợp số tự nhiên khác 0 kí hiệu là tập hợp N*. Thực hiện N* = {1; 2; 3; 4; 5; } N* = {x N/ x 0} 0 1 4 N; 4N*; 0 N; 0 N*. II./ Thửự tửù trong taọp hụùp soỏ tửù nhieõn -Trên tia số số tự nhiên lớn hơn được biểu diễn nằm bên phải. Số tự nhiên nhỏ hơn nằm bên trái. Thực hiện A = {4; 5; 6; 7; 8; 9; 10} b, c/ trang SGK7/ ? 28; 29; 30; ; 100; 101. d, e/ trang SGK7/ Ghi nhớ: 1.- Vụựi a , b ẻ N thỡ a ³ b hay a Ê b 2.- Neỏu a < b vaứ b < c thỡ a < c 3.- Moói soỏ tửù nhieõn coự moọt soỏ lieàn sau duy nhaỏt. 4.- Soỏ 0 laứ soỏ tửù nhieõn nhoỷ nhaỏt . Khoõng coự soỏ tửù nhieõn lụựn nhaỏt . 5.- Taọp hụùp soỏ tửù nhieõn coự voõ soỏ phaàn tửỷ . III/Luyện tập Bài 6/ trang SGK7 Thực hiện a/ 17; 18 99; 100 a ; a + 1 b/ 34 ; 35 999; 1000 b - 1 ; b HS khác nhận xét Bài 8/ trang 8SGK Thực hiện A = {0; 1; 2; 3; 4; 5} hoặc A = {x N/ x 5} . | | | | | | 0 1 2 3 4 5 D/Củng cố bài : ? Tập hợp N và tập hợp N* khác nhau như thế nào? ? Phân biệt dấu và dấu ; dấu > và dấu >? E/Hướng dẫn học sinh học ở nhà: - Ôn bài - Làm các bài tập còn lại - Chuẩn bị bài mới Tuần : 01 Tiết : 03 GHI SOÁ Tệẽ NHIEÂN Ngày soạn : 10/ 08/ 2012. Ngày giảng : /./ 2010. I/Mục tiêu : +Kiến thức : Hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân mỗi chữ số thay đổi theo vị trí. +Kỹ năng: Biết đọc và viết các số La mã không vượt quá 30. +Giáo dục : Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán. II/Phương tiện thực hiện: +Giaó viên : Saựch giaựo khoa , baỷng phuù veừ hỡnh maởt ủoàng hoà ghi caực soỏ baống chửừ soỏ La mó +Giáo án, phiếu học tập +Học sinh: Học bài cũ, đọc bài mới III/Cách thức tiến hành: Đàm thoại + vấn đỏp +thực hành giải toỏn +sinh hoạt nhúm IV/Tiến trình bài dạy : A/ ổ n định tổ chức : .6A.......: vắng : ................................................. 6B .........: ......vắng: ................................................. B/Kiểm tra bài cũ: Nội dung câu hỏi kiểm tra Phương án -đáp án trả lời 1. Viết tập hợp N* theo hai cách. 2. Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 7 theo hai cách. N* = {1; 2; 3; 4; 5; } N* = {x N/ x 0} B = { 0;1;2;3;4;5;6 } B = { x / 0 ≤ x < 7 } C/Giảng bài mới: Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản và ghi bảng ngửụứi ta duứng nhửừng chửừ soỏ naứo ủeồ vieỏt moùi soỏ tửù nhieõn - ẹoùc vaứi soỏ tửù nhieõn baỏt kyứ chuựng goàm nhửừng chửừ soỏ naứo - Trong soỏ 3895 coự bao nhieõu chửừ soỏ Giụựi thieọu soỏ traờm , soỏ haứng traờm . Giới thiệu chú ý . - Hoùc sinh vieỏt soỏ 444 thaứnh toồng caực soỏ haứng traờm , haứng chuùc , haứng ủụn vũ - Hoùc sinh vieỏt nhử treõn vụựi caực soỏ +- GV giụựi thieọu heọ thaọp phaõn vaứ nhaỏn maùnh trong heọ thập phaõn , giaự trũ cuỷa moói chửừ soỏ trong moọt soỏ vửứa phuù thuoọc vaứo baỷn thaõn chửừ soỏ ủoự , vửứa phuù thuoọc vaứo vũ trớ cuỷa noự trong soỏ ủaừ cho . - GV cho hoùc sinh ủoùc 12 chửừ soỏ La maừ treõn maởt ủoàng hoà - GV giụựi thieọu caực chửừ soỏ I , V , X vaứ hai soỏ ủaởc bieọt IV vaứ IX . - Hoùc sinh caàn lửu yự ụỷ soỏ La maừ nhửừng chửừ soỏ ụỷ caực vũ trớ khaực nhau nhửng vaón coự giaự trũ nhử nhau . ? Bài toán yêu cầu ta làm gì? Đọc đề bài Chữa bài 13 ? Làm thế nào để thực hiện bài toán này? I .- Soỏ vaứ chửừ soỏ : +Vụựi 10 chửừ soỏ 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ta coự theồ ghi ủửụùc moùi soỏ tửù nhieõn Vớ duù : 7 laứ soỏ coự 1 chửừ soỏ laứ soỏ coự 3 chửừ soỏ Trong soỏ 3895 coự 4 chửừ soỏ 3 là chữ số hàng nghỡn 8 là chữ số hàng trăm 9 là chữ số hàng chục 5 là chữ số hàng đơn vị 4 Chuự yự : Khi vieỏt caực soỏ coự tửứ 5 chửừ soỏ trụỷ leõn ngửụứi ta thửụứng taựch thaứnh tửứng nhoựm 3 chửừ soỏ cho deó ủoùc . Soỏ Soỏ traờm Chửừ soỏ haứng traờm Soỏ chuùc Chửừ soỏ haứng chuùc Caực chửừ soỏ 3895 38 8 389 9 3,8,9,5 *444 = 4.1000 +4.100 +4.10 +4 * 225 = 2 .100 + 2 .10 + 5 *abc = a. 100 + b. 10 + c II .- Heọ thaọp phaõn : Caựch ghi soỏ nhử treõn laứ caựch ghi soỏ trong heọ thaọp phaõn . Trong heọ thaọp phaõn cửự 10 ủụn vũ ụỷ moọt h ... tập hợp người ta có những cách nào? - H/S trả lời - G/v ghi 2 cách viết 1 t/h lên bảng phụ - G/v cho ví dụ - H/s viết t/h bằng ký hiệu - 1 h/s lên bảng viết - GV lu ý; mỗi phần tử của t/h được liệt kê1 lần, thứ tự tuỳ ý - G/V: Một t/h có thể có bao nhiêu phần tử. Cho vd? - HS trả lời , lấy vd - G/V ghi các vd lên bảng lấy vd về tập hợp rỗng - G/V : khi nào tập hợp được gọi là t/h con của tập hợp B , cho vd - H/S trả lời , lấy vd - Thế nào là 2 t/h bằng nhau ? - G/V đưa k/n , t/h con trên bảng phụ - G/v ? giao của 2 tập hợp là gì? cho vd ? Hoạt động 2: - GV: thế nào là tập N? tập Z? tập N? Viết các tập hợp đó - G/Vgọi học sinh lên bảng viết các t/h - Nêu mối quan hệ giữa các tập hợp đó ? - G/V vẽ sơ đồ lên bảng - Tại sao lại cần mở rộng tập n thành tập z ? - H/S: để phép trừ luôn thực hiện được đồng thời dùng số nguyên để biểu thị các đại lượng có 2 hướng ngược nhau - GV: mỗi số TN đều là số nguyên Hãy nêu thứ tự trong Z? Cho VD ? - H/S trả lời, lấy vd - GV đa kết luận trên bảng phụ - Hãy biểu diễn các số sau trên trên trục số 3 , 0 ,-3, -2, 1 - Gọi HS lên bảng biểu diễn - Tìm số liền trước và liền sau của số 0 , số(-2) ? - Nêu các quy tắc so sánh 2 số nguyên ? - GV đưa các quy tắc trên bảng phụ - G/V cho hs làm bài tập : Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần - Gọi 2 hs lên bảng làm . 1) Ôn tập chung về tập hợp : a) Cách viết tập hợp - ký hiệu Để viết 1 t/h thường có 2 cách: + Liệt kê các phần tử của t/h + Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó. Ví dụ : Gọi a là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 A = 0;1;2:3 hoặc A = xN/ x<4 b) Số phần tử của tập hợp : Ví dụ: A =3 B= -2: -1 :0 :1 :2 :3 N = 0: 1 :2 :3,,, C = ứ . VD : C= xN/ x+5=3 C) Tập hợp con VD: H = 0:1 K =0: 1: 2 thì HK - Nếu A B, BA thì A=B d) Giao của 2 t/h vd: H K=0:1 2) Tập N , Tập Z: a) Khái niệm tập N, tập Z N = 0:1 :2 :3.... N =1.2.3...... Z =...,-2,-1 , 0, 1, 2, 3... N* N Z N* N Z b) Thứ tự trong N,trong Z: Trên trục số: Nếu điểm a nằm bên trái điểm b thì a<b . . . . . . . . . -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 Bài tập a) Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần 5: -15: 8 : 3 ; -1 :0 b) Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần: -97: 10 : 0 : 4 : -9 : 100 giải: a) -15: -1 : 0 : 3 : 5 : 8 b) 100: 10: 4 : 0 :-9 : -97 D/Củng cố bài : - Ôn lại các kiến thức đã ôn - BTVN: 11: 13: 15(SBT -5) 23,27,32(SBT -57,58) - Làm câu hỏi ôn tập 1. Phát biểu quy tắc tìm GTTĐ của 1 số nguyên, quy tắc cộng 2 số nguyên, trừ số nguyên , quy tắc dấu ngoặc 2. Dạng tổng quát các t/c phép cộng trong Z. E/Hướng dẫn học sinh học ở nhà: - BTVN: 11: 13: 15(SBT -5) 23,27,32(SBT -57,58) - Làm câu hỏi ôn tập phần số nguyờn Tuần : ... Tiết : 54 ễN TẬP HỌC KỲ I Ngày soạn : / / 2010. Ngày giảng : /./ 2010. I/Mục tiêu : +Kiến thức: - Ôn tập quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên , quy tắc cộng, trừ số nguyên, quy tắc dấu ngoặc , ôn tập các t/c phép cộng trong Z +Kỹ năng; - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính , tính nhanh giá trị của bt , tìm x +Giáo dục : - Rèn luyện tính chính xác cho học sinh II/Phương tiện thực hiện: + GV: - giáo án , sgk, STK Bảng phụ. phấn màu, thước thẳng chia khoảng +HS: Vở ghi, sgk., thước thẳng có chia khoảng III/Cách thức tiến hành: Đàm thoại + vấn đỏp +thực hành giải toỏn +sinh hoạt nhúm - Thầy : Tổ chức, hướng dẫn, HS hoạt động tích cực IV/Tiến trình bài dạy : A/ ổ n định tổ chức : .6A.......: 6C .........: B/Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ ôn C/Giảng bài mới: Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bản và ghi bảng Hoạt động 1: - GV: GTTĐ của 1 số nguyên a là gì ? - HS trả lời - GV vẽ trục số minh hoạ - GV : nêu quy tắc tìm GTTĐ của số 0, số nguyên dương , số nguyên âm? cho vd - HS đứng tại chỗ trả lời lấy vd - GV ? nêu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu ? - HS phát biểu quy tắc - Học sinh làm BT áp dụng, 1 hs lên bảng - H/s thực hiện phép tính - 2 hs lên bảng - GV? phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu? - HS trả lời - GV đưa ra các quy tắc cộng số nguyên trên bảng phụ - GV? Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta làm thế nào ? Nêu công thức ? - HS thực hiện phép tính - GV? PB quy tắc đổi dấu ngoặc ? quy tắc cho vào trong ngoặc ? - HS làm vd Hoạt động 2 - GV: phép cộng trong Z có những t/c gì? nêu dạng tq? - HS pb các tính chất, nêu các công thức tổng quát. - GV ghi các tc trên bảng phụ so sánh phép cộng trong N và trong Z có thêm t/c gì? - Các t/c của phép cộng có ứng dụng thực tế gì? Hoạt động 3 I) Ôn tập các quy tắc cộng , trừ số nguyên 1) GTTĐ của 1 số nguyên a: a= a nếu a0 -a nếu a<0 2) Phép cộng trong Z a) Cộng 2 số nguyên cùng dấu: VD : (-15) + (-20) = (-35) (+19) + (+31) = (+50) -25+ +15 = 25+15 =40 b) Cộng 2 số nguyên khác dấu VD: (-30)+(+10)= (-20) (-15)+(+40)= (+25) (-12)+ -50= (-12) + 50 = 38 (-24) + (+24) = 0 3) phép trừ trong Z a -b = a + (-b) ví dụ: 15 - (-20) = 15+ 20 =35 -28 - (+12) = -28 + (-12)= -40 4) Quy tắc dấu ngoặc: VD: (-90) - (a-90) + (7-a)= -90 -a +90 +7 -a = 7 - 2a II) Ôn tập t/c phép cộng trong Z: a) T/C giao hoán: a + b = b+a b) T/c kết hợp : (a + b) + c = a + (b+c) c) Cộng với số 0: a + 0 = 0 + a = a d) Cộng với số đối: a+ (-a) = 0 D/Củng cố bài : - GV nêu đề bài Bài 1 :Thực hiện phép tính a) (52 + 12 ) - 9.3 = 10 b) 80 - (4 . 52 - 3.23) = 4 c) (-18) + (-7) -15 = -40 d) (-219) - (-229) + 12.5 = 70 Bài 2 : Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn : - 4 < x < 5 x=-3 : -2 :.., 3 :4 Tính tổng: (-3) + (-2) + +3+4=(-3) +3 + (-2) + 2 +(-1) + 1 +0 +4 = 4 E/Hướng dẫn học sinh học ở nhà: - Ôn tập lý thuyết - Làm BT: 104(SBT-15) 57 86 (SBT- 64) 29(SBT-58) 162.163(SBT-75) Tuần : ... Tiết : 55 + 56 BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I Ngày soạn : / / 2010. Ngày giảng : /./ 2010. I/Mục tiêu : +Kiến thức: - Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong học kỳ I của hs -Từ đú giỳp giaú viờn nắm chắc tỡnh hỡnh và kết quả của HS từ đú cú phương phỏp giảng dạy phự hợp vớ học sinh hơn +Kỹ năng: + kỹ năng thực hiện 5 phép tính + Kỹ năng tìm số chưa biết từ 1 biểu thức, từ 1 số đk cho trước + Kỹ năng giải bt về tính chất chia hết, số nguyên tố, hợp số + Kỹ năng ấp dụng kiến thức về BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế + Bước đầu làm quen với bài toán hình học +Giáo dục : Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học Và tự giỏc trong làm bài II/Phương tiện thực hiện: - GV: đề bài, biểu điểm, đáp án HS: ôn tập kỳ I, dụng cụ học tập III/Cách thức tiến hành: - HS làm bài viết 1 tiết IV/Tiến trình bài dạy : A/ ổ n định tổ chức : .6A.......: 6C .........: B/Kiểm tra bài cũ: Khụng kiểm tra C/Giảng bài mới: Học sinh làm bài kiểm tra thời gian 90 phỳt ĐỀ KIỂM TRA A.PHẦN TRẮC NGHIỆM Hóy khoanh trũn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng nhất Bài 1: a/ Viết tập hợp cỏc chữ cỏi của số 2003 A/ {0;2;3} B/ {0;0;2;3} C/ {2;3} D/ {4} b/ Cỏc số tự nhiờn cú 1 chũ số chia hết cho 2 là : A/ 10 B/ 2 C/ 5 D/ 4 Bài 2: a/ Số cỏc số tự nhiờn x thỏa món 0:x = 0 là A/ 0 B/ Bất cứ số tự nhiờn nào khỏc 0 C/ 1 D/ Khụng cú số nào b/ Số tự nhiờn x thỏa món 2x – 138 = 23.32 là A/ 72 B/ 210 C/ 138 D/ 105 B/PHẦN TỰ LUẬN Bài 3: a/ Một đội y tế gồm cú 24 bỏc sỹ và 108 y tỏ .Cú thể chia đội y tế đú nhiếu nhất thành mấy tổ để số bỏc sỹ cũng như số y tỏ được chia đều vào cỏc tổ b/ chứng tỏ rằng số cú dạng bao giờ cũng chia hết cho 7 Bài 4: a/Tổng A = 2 + 22 +23 +...... +2 10 cú chia hết cho 3 khụng ? vỡ sao? b/ Thay dấu * bằng chũ số thớch hợp : - 841 < - 84* Bài 5: a/ Vẽ 3 điểm A,B,C thẳng hang sao cho điểm A nằm giữa 2 điểm B , C B/ Cho đoạn thẳng AB cú độ dài 11cm .Điểm Mnằm giữa A và B ,biết MA – MB = 5 cm .Tớnh MA? MB? ĐÁP ÁN CHẤM A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ) Bài : 1a : A Bài 2a : B 1b : C 2b : D B/PHẦN TỰ LUẬN Bài 3: (2đ) Bài 4: (2đ) Bài 5: (2đ) IV/ Củng cố bài : V/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà: Thống kờ chất lượng bài kiểm tra Lớp TS bài Giỏi Khá TB Yếu Kem SL % SL % SL % SL % SL % 6A 31 17 54.8 21 35.6 3 9.6 0 6C 27 1 3.7 4 14.8 13 48.2 9 33.3 Tuần : 19 Tiết : 57+ 58 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ Ngày soạn :....................... Ngày giảng: .................... I/Mục tiêu : +Kiến thức: - Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong học kỳ I của hs -Từ đú giỳp giaú viờn nắm chắc tỡnh hỡnh và kết quả của HS từ đú cú phương phỏp giảng dạy phự hợp vớ học sinh hơn +Kỹ năng: + kỹ năng thực hiện 5 phép tính + Kỹ năng tìm số chưa biết từ 1 biểu thức, từ 1 số đk cho trước + Kỹ năng giải bt về tính chất chia hết, số nguyên tố, hợp số + Kỹ năng ấp dụng kiến thức về BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế + Bước đầu làm quen với bài toán hình học +Giáo dục : Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học Và tự giỏc trong làm bài II/Phương tiện thực hiện: - GV: đề bài, biểu điểm, đáp án III/Cách thức tiến hành: GV: Nhận xột và chữa bài cho HS IV/Tiến trình bài dạy : A/ ổ n định tổ chức : .6A.......: 6C .........: B/Kiểm tra bài cũ: Khụng kiểm tra C/Giảng bài mới: Học sinh làm bài kiểm tra thời gian 90 phỳt ĐỀ KIỂM TRA A.PHẦN TRẮC NGHIỆM Hóy khoanh trũn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng nhất Bài 1: a/ Viết tập hợp cỏc chữ cỏi của số 2003 A/ {0;2;3} B/ {0;0;2;3} C/ {2;3} D/ {4} b/ Cỏc số tự nhiờn cú 1 chũ số chia hết cho 2 là : A/ 10 B/ 2 C/ 5 D/ 4 Bài 2: a/ Số cỏc số tự nhiờn x thỏa món 0:x = 0 là A/ 0 B/ Bất cứ số tự nhiờn nào khỏc 0 C/ 1 D/ Khụng cú số nào b/ Số tự nhiờn x thỏa món 2x – 138 = 23.32 là A/ 72 B/ 210 C/ 138 D/ 105 B/PHẦN TỰ LUẬN Bài 3: a/ Một đội y tế gồm cú 24 bỏc sỹ và 108 y tỏ .Cú thể chia đội y tế đú nhiếu nhất thành mấy tổ để số bỏc sỹ cũng như số y tỏ được chia đều vào cỏc tổ b/ chứng tỏ rằng số cú dạng bao giờ cũng chia hết cho 7 Bài 4: a/Tổng A = 2 + 22 +23 +...... +2 10 cú chia hết cho 3 khụng ? vỡ sao? b/ Thay dấu * bằng chũ số thớch hợp : - 841 < - 84* Bài 5: a/ Vẽ 3 điểm A,B,C thẳng hang sao cho điểm A nằm giữa 2 điểm B , C B/ Cho đoạn thẳng AB cú độ dài 11cm .Điểm Mnằm giữa A và B ,biết MA – MB = 5 cm .Tớnh MA? MB? ĐÁP ÁN CHẤM A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ) Bài : 1a : A Bài 2a : B 1b : C 2b : D B/PHẦN TỰ LUẬN Bài 3: (2đ) Bài 4: (2đ) Bài 5: (2đ) IV/ Củng cố bài : ễn toàn bộ cỏc kiến thức cơ bản và cỏc dạng bài tập đó học V/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà: Xem trước bai Quy tắc chuyển vế
Tài liệu đính kèm: