I/ Mục tiêu:
- Học sinh phân biệt sự khác nhau giữa tập hợp N và tập hợp N*.
- Củng cố kiến thức về tập hợp, rèn tính cẩn thận khi làm bài tập.
II/ Chuẩn bị:
- Giáo viên: SGK, bảng phụ ( ghi nội dung và bài tập, vẽ hình 6 SGK ), tài liệu tham khảo
- Học sinh: SGK, làm bài tập, đồ dùng học tập và xem trước bài mới.
III/ Tiến trình lên lớp:
1) Ổn định:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
2) Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 HS làm bài tập 2, 4 SGK/6.
- Gọi HS nhận xét ?
- GV chốt lại cách ghi tập hợp
- HS làm bài tập ( Kiến thức tập hợp )
- Nhận xét bài làm.
- HS quan sát. Bài tập 2:
A = {T, O, A, N, H,C }
Bài tập 4:
Hình 3: A = {15, 26 }
Hình 4: B = {1, a, b }
Hình 5: M = {bút }
H = {bút, sách, vở}
3) Bài mới:
- Giới thiệu tập hợp N và tập hợp N* như SGK.
- Treo bảng phụ (tia số hình 6 SGK). Nhận xét
- Chuyển ý
- Gợi ý HS trả lời các ý ở mục 2.
* Củng cố: Gọi HS làm bài tập ?,9,10 SGK/8.
- Hướng dẫn HS thảo luận nhóm đôi bài tập 6 ?
- Nhận xét kết quả hoạt động nhóm.
- GV củng cố nội dung toàn bài.
- HS quan sát.
- Trả lơì như SGK.
- HS quan sát.
- Trả lời
- Làm bài tập, nhận xét
- HS thảo luận 3 phút, đại diện 2 HS trình bài kết quả, nhận xét lẫn nhau.
- HS quan sát.
1/ Tập hợp N và tập hợp N*:
(Xem SGK/6 )
2/ Thứ tự trong tập hợp số tư nhiên:
(Xem SGK/7 )
Bài tập ? SGK/7:
Bài tập 9,10:
Bài tập 6:
Số liền sau của a là: a + 1
Số liền trước của b là: b -1
Tuần:1 Ngày soạn: Tiết:1 Ngày dạy: Chương I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN Bài 1: TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP I/ Mục tiêu: Học sinh xác định được tên tập hợp và phần tử của tập hợp. Phân biệt được kí hiệu Î, Ï. Vận dụng kiến thức để viết một tập hợp bằng hai cách theo yêu cầu đề bài. II/ Chuẩn bị: Giáo viên: SGK, bảng phụ ( ghi nội, vẽ hình SGK ), tài liệu tham khảo Học sinh: SGK, đồ dùng học tập và xem trước bài mới. III/ Tiến trình lên lớp: 1) Ổn định: 2) Kiểm tra bài cũ: ( Thông qua) 3) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Gọi HS nêu các đồ vật trên bàn GV ? - Qua đó GV nêu một số ví dụ như SGK. Kết luận - Chuyển ý. - Giới thiệu cách viết tập hợp ở dạng liệt kê như SGK. -Qua đó cho biết kí hiệu Î, Ï * Củng cố: gọi HS đọc bài tập ?1, SGK/6. Hướng dẫn HS thảo luận nhóm đôi. + Gọi 1 HS làm bài tập ?2. - Gọi HS nhận xét ? GV kết luận. - Hướng dẫn cách viết tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng như SGK. * Củng cố: hướng dẫn HS làm bài tập 1 SGK ? - Nhận xét, chốt lại kiến thức. - Treo bảng phụ (hình 2 SGK/5), giới thiệu cách viết tập khác. * Củng cố: Treo bảng phụ (hình 3 SGK/6 bài tập 4) - GV nhận xét, củng cố nội dung toàn bài. - HS nêu - HS quan sát - HS quan sát - Nêu như SGK. Î là kí hiệu thuộc. Ï kí hiệu không thuộc. - Thảo luận 3 phút rồi 2 nhóm lên bảng thực hiện. -HS thực hiện. Nhận xét lẫn nhau. - HS quan sát - Làm bài tập, nhận xét - HS quan sát -HS thực hiện. Ta có:B = [ a, b, c ] - Làm bài tập, nhận xét - HS quan sát 1/ Các ví dụ: (Xem SGK/4 ) 2/ Cách viết. Các kí hiệu: (Xem SGK/4 ) Bài tập ?1 SGK/6: Ta có: D = {0,1,2,3,4,5,6} 2 Î D, 10 Ï D Bài tập ?2 SGK/6: Ta có: E = {N,H,A,T,R,G} Bài tập 1: Ta có: A = {9,10,11,12,13} A ={x ÎN/ 8 < x < 14} Bài tập 4: Ta có: A = { 15, 26 } 4) Củng cố: ( GV củng cố từng phần ở từng hoạt động ) - Treo bảng phụ ( bài tập 3) gọi HS trả lời ? - Nhận xét, chốt lại kiến thức. - HS quan sát - ghi bảng. Bài tập 3: Ta có A= {a, b},B ={1, x, y} x Ï A, y Î B, b Î A, b Î B 5) Hướng dẫn về nhà: - Về nhà học bài, làm bài tập 1, 2, 4 SGK/6. ( Như hướng dẫn trên ) - Xem trước bài mới - HS quan sát. Bài tập 2,4 SGK/6: Tuần:1 Ngày soạn: Tiết:1 Ngày dạy: Bài 2: TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN I/ Mục tiêu: Học sinh phân biệt sự khác nhau giữa tập hợp N và tập hợp N*. Củng cố kiến thức về tập hợp, rèn tính cẩn thận khi làm bài tập. II/ Chuẩn bị: Giáo viên: SGK, bảng phụ ( ghi nội dung và bài tập, vẽ hình 6 SGK ), tài liệu tham khảo Học sinh: SGK, làm bài tập, đồ dùng học tập và xem trước bài mới. III/ Tiến trình lên lớp: 1) Ổn định: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 2) Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 HS làm bài tập 2, 4 SGK/6. - Gọi HS nhận xét ? - GV chốt lại cách ghi tập hợp - HS làm bài tập ( Kiến thức tập hợp ) - Nhận xét bài làm. - HS quan sát. Bài tập 2: A = {T, O, A, N, H,C } Bài tập 4: Hình 3: A = {15, 26 } Hình 4: B = {1, a, b } Hình 5: M = {bút } H = {bút, sách, vở} 3) Bài mới: - Giới thiệu tập hợp N và tập hợp N* như SGK. - Treo bảng phụ (tia số hình 6 SGK). Nhận xét - Chuyển ý - Gợi ý HS trả lời các ý ở mục 2. * Củng cố: Gọi HS làm bài tập ?,9,10 SGK/8. - Hướng dẫn HS thảo luận nhóm đôi bài tập 6 ? - Nhận xét kết quả hoạt động nhóm. - GV củng cố nội dung toàn bài. - HS quan sát. - Trả lơì như SGK. - HS quan sát. - Trả lời - Làm bài tập, nhận xét - HS thảo luận 3 phút, đại diện 2 HS trình bài kết quả, nhận xét lẫn nhau. - HS quan sát. 1/ Tập hợp N và tập hợp N*: (Xem SGK/6 ) 2/ Thứ tự trong tập hợp số tư nhiên: (Xem SGK/7 ) Bài tập ? SGK/7: Bài tập 9,10: Bài tập 6: Số liền sau của a là: a + 1 Số liền trước của b là: b -1 4) Củng cố: ( GV củng cố từng phần ở từng hoạt động ) - Gọi HS đọc bài tập 7 SGK, hướng dẫn HS thảo luận nhóm - Nhận xét kết quả hoạt động nhóm. - HS thảo luận 5 phút, đại diện nhóm trình bài kết quả, nhận xét lẫn nhau. - HS quan sát. Bài tập 7: a/A= {xÎN/12<x< 16} Ta có:A= {13,14,15} b/ B= {x Î N*/ x < 5 } Ta có: B = {1, 2, 3, 4} a/C ={xÎN/13£x£ 15} Ta có:C= {13,14,15} 5) Hướng dẫn về nhà: - Về nhà học bài, làm bài tập 8 SGK/8, bài 11 SBT/5. ( Tương tự các bài tập trên ) - Xem trước bài mới - HS quan sát. Btập11SBT/5,8SGK/8: Tuần:1 Ngày soạn: 21/08/07 Tiết:3 Ngày dạy: 24/08/07 Bài 3: GHI SỐ TỰ NHIÊN I/ Mục tiêu: Củng cố kiến thức về tập hợp. Ôn lại cách viết số ở hệ thập phân - hệ la mã. Rèn tính cẩn thận- chính xác khi làm bài tập. II/ Chuẩn bị: Giáo viên: SGK, tài liệu tham khảo Học sinh: SGK, làm bài tập, đồ dùng học tập và xem trước bài mới. III/ Tiến trình lên lớp: 1) Ổn định: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 2) Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 HS làm bài tập 8 SGK và 1 HS làm bài tập 11 SBT ?. - Gọi HS nhận xét ? - GV chốt lại cách ghi tập hợp - 2 HS làm bài tập ( Kiến thức tập hợp), nhận xét bài làm. - HS quan sát. Bài tập 11 sbt: a/A ={x Î N/18 < x< 2} Ta có: A = {19, 20 } b/ B = {x Î N*/ x < 4 } Ta có: B = { 1, 2, 3 } a/C ={x Î N/35£ x£ 38} Ta có:C={35, 36, 37,38} Bài tập 8: (tương tự) 3) Bài mới: - Giới thiệu số và chữ số như SGK. - Chuyển ý. * Củng cố: Gọi HS làm bài tập ?, 13 SGK. - Chuyển ý sang mục 3. - Giới thiệu cách ghi chữ số la mã như SGK. * Củng cố: Gọi HS thảo luận nhóm, làm bài tập 15 SGK ? - GV củng cố nội dung toàn bài. - HS quan sát. - Trả lời, nhận xét - HS quan sát. - HS thảo luận 3 phút, đại diện 2 HS trình bài kết quả, nhận xét lẫn nhau 1/ Số và chữ số: (Xem SGK/8 ) 2/ Hệ thập phân: (Xem SGK/9 ) Bài tập ? SGK/9: Bài tập 13: a/ 1000 b/ 1023 3/ Chú ý: (Xem SGK) Bài tập 15:a/ số 19 và 26 b/ XVII, XXV 4) Củng cố: ( GV củng cố từng phần ở từng hoạt động ) Làm bt 12, 13a/10 sgk Viết tập hợp các số tự nhiên có 2 chữ số sao cho a) Có ít nhất 1 chữ số 5 (18 số) b) Chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị (45 số) c) Chữ số hàng chục bé hơn chữ số hàng đơn vị (36 số) 5) Hướng dẫn về nhà: - Về nhà học bài, làm bài tập 14 SGK/10.(HD: áp dụng kiến thức ghi số tự nhiên ) - Xem trước bài mới - HS quan sát. Bài tập 14 SGK/10: Tuần:2 Ngày soạn: 24/08/07 Tiết: 4 Ngày dạy: 27/08/07 Bài 3: SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP CON I/ Mục tiêu: HS xác định được số phần tử của một tập hợp, tập hợp con của một tập hợp qua kiến thức mới học. Ôn lại cách viết tập hợp. Rèn tính cẩn thận- chính xác khi làm bài tập. II/ Chuẩn bị: Giáo viên: SGK, bảng phụ (ghi nội dung và bài tập, vẽ hình 11 SGK) tài liệu tham khảo Học sinh: SGK, làm bài tập, đồ dùng học tập và xem trước bài mới. III/ Tiến trình lên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 1) Ổn định: 2) Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 HS làm bài tập 14 SGK?. - Gọi HS nhận xét ? - GV chốt lại kiến thức qua bài tập - HS làm bài tập ( Kiến thức cách ghi số tự nhiên ), nhận xét bài làm. - HS quan sát. Btập 14: Số tự nhiên có 3 chữ số được ghép từ 0, 1, 2 là: 120, 102, 210, 201 3) Bài mới: - Treo bảng phụ vd SGK, bài tập ?1. Gọi HS xác định số phần tử của các tập hợp trên ? - Gọi HS làm bài tập ?2 SGK. Từ đó kết luận gì ? - GV chốt lại kiến thức. * Củng cố: Đọc và trả lời bài tập 18 SGK ? - GV chuyển ý. - Treo bảng phụ hình 11, hướng dẫn VD. Từ đó rút ra kết luận gì ? GV kết luận. * Củng cố: Treo bảng phụ bài tập ?3. Gọi HS thảo luận nhóm đôi ? - Kết luận gì qua bài tập trên . - GV chốt lại chú ý SGK. - GV củng cố nội dung toàn bài. - Trả lời - Làm bài tập. - HS trả lời, nhận xét. - HS nhắc lại. - Tập hợp A không là tập hợp rỗng. - HS quan sát trả lời như SGK. (E Ì F) - HS thảo luận 3 phút, đại diện 2 HS trình bài kết quả, nhận xét lẫn nhau. - Nêu chú ý như SGK. - HS quan sát. 1/ Số phần tử của một tập hợp: Bài tập ?1: Btập ?2: Không tìm được x để x + 5 = 2 (Xem SGK/12 ) 2/ Tập hợp con: (Xem SGK/13 ) Bài tập ?3 SGK/13: Vậy: M Ì A, M Ì B, A Ì B, B Ì A. 4) Củng cố: ( GV củng cố từng phần ở từng hoạt động ) - Hướng dẫn, gọi HS thảo luận nhóm đôi, làm bài tập 16a,d SGK ? (về nhà làm tiếp ) - Nhận xét chung. - Treo bảng phụ bài tập 20, Gọi HS làm nhanh ? - Gọi HS nhận xét ? - GV củng cố nội dung toàn bài. - HS thảo luận 3 phút, đại diện 2 HS trình bài kết quả, nhận xét lẫn nhau. - Nhận xét kết quả. - 3 HS làm bài tập. - Nhận xét. - HS quan sát. Bài tập 16: a/ Ta có: x – 8 = 12 x = 20 Vây: A={20} có 1 ptử. d/ Không tìm được giá trị của x để x. 0 = 3 Vậy: D = f, không có phần tử. Bài tập 20: Ta có:15 Î A, {15} Ì A,{15,24} = A 5) Hướng dẫn về nhà: - Về nhà học bài, làm bài tập 17, 19 SGK/10. ( Hướng dẫn như trên ) - Chuẩn bị tiết luyện tập. - HS quan sát. Btập 17, 19 SGK/10: Tuần:2 Ngày soạn: 24/08/07 Tiết: 5 Ngày dạy: 29/08/07 LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: HS hệ thống lại kiến thức về phần tập hợp từ bài1 đến bài 4. Rèn tính cẩn thận- chính xác khi vận dụng kiến thức để làm bài tập. II/ Chuẩn bị: Giáo viên: SGK, bảng phụ (ghi nội dung bài tập) tài liệu tham khảo Học sinh: SGK, đồ dùng học tập, làm bài tập. III/ Tiến trình lên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 1) Ổn định: 2) Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 HS làm bài tập 17 và 1 HS làm bài tập 19 SGK?. - Gọi HS nhận xét ? - GV chốt lại kiến thức qua bài tập - 2 HS làm bài tập ( Kiến thức cách ghi tập hợp và các kí hiệu) nhận xét bài làm. - HS quan sát. Bài tập 17: ta có a/ A = {0,1, 2, 319 } có 20 phần tử. b/ B = f Bài tập 19: ta có A = { 0, 1, 2, 39 } B = {0, 1, 2, 3, 4 } Vậy: B Ì A 3) Bài mới: -Treo bảng phụ phần hướng dẫn và công thức bài tập 21. Gọi HS làm bài tập phần còn lại ? - Nhận xét bài làm, chuyển ý sang bài tập 23 (treo bảng phụ) - Nhận xét bài làm, chuyển ý sang bài tập 24. Gọi HS thảo luận nhóm ? - GV củng cố nội dung toàn bài. - Làm bài tập. Nhận xét - Làm bài tập. Nhận xét - HS quan sát. - HS thảo luận 4 phút, đại diện 2 HS trình bài kết quả, nhận xét lẫn nhau. - HS quan sát. Bài tập 21: B ={10, 11, 12, , 99 } có 99 - 10 + 1 = 90 phần tử Bài tập 23: D = { 21, 23, , 99 } có (99 – 21) : 2 + 1 = 40 phần tử. E = {34, 36,, 96 } có (99 – 34) : 2 + 1 = 33 phần tử Bài tập 24: A = { 0, 1, 2, 3 9 } B = {0, 2, 4, 6 } N* = { 1, 2, 3 } Vậy: A Ì N, B Ì N và N* Ì N 4) Củng cố: ( GV củng cố kiến thức từng phần ở từng hoạt động ) 5) Hướng dẫn về nhà: - Về nhà học bài, làm bài tập 22 SGK/14.(Hướng dẫn kiến thức ghi tập hợp) - Xem trước bài mới. - HS quan sát. Bài tập 22 SGK/14: Ta có:B ={ 0, 2,4,6, 8} Tuần:2 Ngày soạn: 28/09/07 Tiết: 6 Ngày dạy: 31/08/07 Bài 5: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN I/ Mục tiêu: HS ôn tập lại phép tính c ... bảng phụ, gọi 1 HS làm bài tập 47b và 1 HS làm bài tập 49 SGK/28 ? - Gọi HS nhận xét ? - Nhận xét, chốt lại kiến thức - 2 HS làm bài tập (kiến thức; tính chất cộng phân số ) - Quan sát, nhận xét Bài tập 47: SGK/28 b/ = + = 0 Bài tập 49: SGK/29 Ta có: + + = + + = 15 3) Bài mới: - Treo bảng phụ, hướng dẫn HS làm bài tập 56 SGK/31 ? - Gọi HS nhận xét ? * Củng cố: GV nhận xét, chốt lại kiến thức, chuyển ý. - Treo bảng phụ, gọi HS thảo luận nhóm đôi làm bài tập 54 SGK/30 ? - Gọi HS nhận xét, sửa sai ? * Củng cố: GV nhận xét, chốt lại kiến thức, chuyển ý. - Treo bảng phụ, hướng dẫn HS thảo luận nhóm bài tập * Củng cố: Nhận xét, chốt lại kiến thức toàn bài - Ba HS làm bài tập (kiến thức; tính chất của phép cộng phân số ) - Quan sát, nhận xét - HS thảo luận nhóm 3 phút làm bài tập - Hai HS làm bài tập a,cNhận xét - Quan sát, nhận xét - HS thảo luận nhóm 4 phút, trình bài kết quả - Quan sát, nhận xét - HS quan sát Bài tập 56 SGK/31: A == ( + ) + 1 = 0 B == ( + ) + = C == ( + ) + = 0 Bài tập 54 SGK/30: Câu b, d đúng. Câu a,c sai (Sửa sai) Bài tập: Thực hiện phép tính ? + + + + (-1) = 3 10 7 8 4) Củng cố: ( GV củng cố kiến thức từng phần ở từng hoạt động ) 5) Hướng dẫn về nhà: - Về nhà học bài, làm bài tập 66 SBT. - Xem trước bài mới - HS quan sát. Bài tập 66: SBT 5 Tuần: 26 Ngày soạn: 11/03/08 Tiết: 82 Ngày dạy: 13/03/08 Bài 7: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ I/ Mục tiêu: HS hiểu và vận dụng tốt quy tắc trừ 2 phân số, đồng thời hệ thống lại kiến thức; quy đồng mẫu số, cộng số nguyên, trừ số nguyên qua một số ví dụ- bài tập Rèn HS tính nhanh- cẩn thận- chính xác khi vận dụng kiến thức làm bài tập. II/ Chuẩn bị: Giáo viên: SGK, bảng phụ (ghi nội dung, bài tập) tài liệu tham khảo Học sinh: SGK, đồ dùng học tập, làm bài tập, xem trước bài mới. III/ Tiến trình lên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Tg 1) Ổn định: 2) Kiểm tra bài cũ: - Treo bảng phụ gọi 2 HS làm bài tập ? - Gọi HS nhận xét ? - Nhận xét, chốt lại kiến thức - HS làm bài tập (kiến thức; tính chất cộng phân số ) - Quan sát, nhận xét Bài tập : a/ + (-2) + = (+) + (-2) = 0 + (-2) = -2 b/ + = = 10 3) Bài mới: - Từ ktbc giới thiệu bài mới - Gọi HS nhắc lại lý thuyết và cho ví dụ 2 số nguyên đối nhau ? - Từ bài tâp ktbc, gọi HS lành nhanh bài tập ?1 - Kết luận gì về 2 số (phân số) đối nhau ? * Củng cố: GV chốt lại kiến thức. Treo bảng phụ gọi HS làm nhanh bài tập 58 SGK ? - Nhận xét, chuyển ý - Hướng dẫn, gọi HS làm bài tập ?3a SGK ? (câu a phần ktbc) - Gọi HS nhận xét ? Ta có quy tắc ? * Củng cố: GV nhận xét, chốt lại kiến thức toàn bài Treo bảng phụ, gọi HS xác định a, b ? Thảo luận nhóm bài tập ?4 - Gọi HS nhận xét ? - Nhận xét, chốt lại kiến thức toàn bài - Hai số 3 và –3 đối nhau vì tổng bằng 0 - Làm bài tập ?1 SGK - Nhận xét nhanh - Nêu như SGK/32, nhận xét - Bảy HS làm bài tập 58 - Nhận xét - HS quan sát hướng dẫn, làm bài tập - Nhận xét từng phần - Nêu như SGK/33.. - HS thảo luận 4 phút, trình bài kết quả - Quan sát, nhận xét từng phần - HS quan sát 1/ Số đối: Bài tập: ?1 SGK/31 Bài tập: ?2 SGK/32 * Định nghĩa: (Xem SGK) Bài tập: ?2 SGK/32 Số đối của là , 7, , , 0, -112 2/ Phép trừ phân số : Bài tập: ?3 SGK/32 * Quy tắc: +=+( ) Bài tập: ?4 SGK/33 a/ = + = b/ = + = c/ = + = d/ = -5 + = 10 15 4) Củng cố: ( GV củng cố kiến thức từng phần ở từng hoạt động ) - Treo bảng phụ, hướng dẫn bài tập 60 SGK/33 ? - Trà lới theo hướng dẫn của GV Bài tập: 60 SGK/33 5 5) Hướng dẫn về nhà: - Về nhà học bài, làm bài tập 59, 60 SGK/33. (như hướng dẫn trên). - Chuẩn bị bài tập luyện tập. - HS quan sát. 5 Tuần: 27 Ngày soạn: 17/03/07 Tiết: 83 Ngày dạy: 19/03/07 LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Hệ thống lại kiến thức; cộng- trừ phân số, cộng trừ số nguyên, quy đồng mẫu nhiều phân số qua một số bài tập Rèn HS tính nhanh- cẩn thận- chính xác khi vận dụng kiến thức làm bài tập. II/ Chuẩn bị: Giáo viên: SGK, bảng phụ (ghi nội dung, bài tập) tài liệu tham khảo Học sinh: SGK, đồ dùng học tập, làm bài tập, xem trước bài mới. III/ Tiến trình lên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Tg 1) Ổn định: 2) Kiểm tra bài cũ: - Treo bảng phụ, gọi 1 HS làm bài tập 59a,b và 1 HS làm bài tập 59d, g SGK/33 ? - Gọi HS nhận xét ? - Nhận xét, chốt lại kiến thức - 2 HS làm bài tập (kiến thức; tính chất cộng phân số ) - Quan sát, nhận xét Bài tập 59: SGK/33 a/ = + = b/ = + 1 = d/ = + = g/ = + = 10 3) Bài mới: - Từ ktbc, Treo bảng phu chuyển ý sang bài tập 68 SGK/33 - Hướng dẫn, gọi HS thảo luận nhóm câu a, b bài tập trên ? - Gọi HS nhận xét ? * Củng cố: GV nhận xét (hướng dẫn cách khác), chốt lại kiến thức, chuyển ý. - Treo bảng phụ, gọi 2 HS làm bài tập 60 SGK/33 ? - Gọi HS nhận xét, sửa sai ? * Củng cố: GV nhận xét, chốt lại kiến thức, chuyển ý. - Treo bảng phu bài tập 63, 64 (dạng trắc nghiệm) SGK/32 hướng dẫn chuyển về dạng toán tìm x như bài 60 .. (Về nhà làm) * Củng cố: chốt lại kiến thức toàn bài - Quan sát, nêu cách làm - HS thảo luận nhóm 5 phút làm bài tập - Quan sát, nhận xét - HS làm bài tập (kiến thức; cộng – trừ phân số, t/c phân số bằng nhau) - Quan sát, nhận xét - HS quan sát - Quan sát, trả lời câu hỏi nhận xét Bài tập 68 SGK/33: a/ = + + = b/ = + - = Bài tập 60 SGK/33: a/ x = + x = + = b/ - x = x = + = Bài tập: 63 SGK 15 10 5 4) Củng cố: ( GV củng cố kiến thức từng phần ở từng hoạt động ) 5) Hướng dẫn về nhà: - Về nhà học bài, làm bài tập 63, 64, 68 SGK. - Xem trước bài mới - HS quan sát. 5 Tuần: 27 Ngày soạn: 18/03/07 Tiết: 84 Ngày dạy: 20/03/07 Bài 10: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ I/ Mục tiêu: HS hiểu và vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân số, đồng thời hệ thống lại kiến thức; rút gọn phân số, nhân 2 số nguyên cùng dấu- khác dấu qua một số ví dụ- bài tập Rèn HS tính nhanh- cẩn thận- chính xác khi vận dụng kiến thức làm bài tập. II/ Chuẩn bị: Giáo viên: SGK, bảng phụ (ghi nội dung, bài tập) tài liệu tham khảo Học sinh: SGK, đồ dùng học tập, làm bài tập, xem trước bài mới. III/ Tiến trình lên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Tg 1) Ổn định: 2) Kiểm tra bài cũ: - Treo bảng phụ gọi 2 HS làm bài tập 68c,d SGK ? - Gọi HS nhận xét ? - Nhận xét, chốt lại kiến thức - HS làm bài tập (kiến thức; tính chất cộng phân số ) - Quan sát, nhận xét Bài tập : 68 SGK c/ = + + = d/ = + - + = 10 3) Bài mới: - Từ ktbc giới thiệu bài mới - Treo bảng phụ, gọi HS nhắc lại quy tắc nhân 2 phân số ở chương trình TH, hoàn thành bài tập ?1 SGK (trắc nhgiệm) - Nhận xét, chuyển ý - Gọi HS thảo luận nhóm đôi hoàn thành bài tập ?2 SGK - Qua đó kết luận gì ? * Củng cố: GV chốt lại kiến thức. Treo bảng phụ hướng dẫn, gọi HS làm nhanh bài tập ?3 SGK ? - Nhận xét, chuyển ý - Ghi bảng bài tập ?4a SGK, hướng dẫn, gọi HS làm ? - Gọi HS nhận xét ? - Qua bt trên khi nhân số nguyên với phân số ? * Củng cố: GV nhận xét, chốt lại kiến thức. Gọi 2 HS làm bài tập ?3 còn lại ? - Gọi HS nhận xét ? - Nhận xét (hướng dẫn nhanh bài 69 SGK), chốt lại kiến thức toàn bài - Nhắc lại quy tắc - Làm bài tập ?1 SGK - Nhận xét dựa vào quy tắc - HS thảo luận 2 phút, trình bài kết quả - Nhận xét (nhắc lại QT nhân dấu) - Nêu quy tắc như SGK/35 - Ba HS làm bài tập ?3 - Nhận xét (nhắc lại QT rút gọn PS) - HS quan sát hướng dẫn, làm bài tập - Nhận xét từng phần - Nêu như SGK/36... - 2 HS làm bài tập (tương tự trên) - Quan sát, nhận xét từng phần - HS quan sát 1/ Quy tắc: Bài tập: ?1 SGK/35 Bài tập: ?2 SGK/35 * Quy tắc: . = Bài tập: ?3 SGK/35 a/ = = b/ = = c/ = = 2/ Nhận xét : Bài tập: ?4 SGK/36 a/ = = * Nhận xét: a . = b/ = , c/ = 0 15 8 4) Củng cố: ( GV củng cố kiến thức từng phần ở từng hoạt động ) - Treo bảng phụ, hướng dẫn bài tập, chia nhóm cho HS thảo luận ? - Nhận xét, chốt lại kiến thức toàn bài - HS thảo luận 4 phút, trình bài kết quả - Quan sát, nhận xét Bài tập: TH phép tính a/ = . . = b/ = + . 6 = 7 5) Hướng dẫn về nhà: - Về nhà học bài, làm bài tập 69, 71 SGK/36. (như hướng dẫn trên). - Chuẩn bị bài tập luyện tập. - HS quan sát. 5 Tuần: 27 Ngày soạn: 21/03/07 Tiết: 85 Ngày dạy: 23/03/07 Bài 8: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ I/ Mục tiêu: HS hiểu và vận dụng tốt bốn tính chất cơ bản của phép nhân phân số, đồng thời hệ thống lại kiến thức; nhân hai số nguyên cùng dấu- khác dấu qua một số ví dụ- bài tập Rèn HS tính nhanh- cẩn thận- chính xác khi vận dụng kiến thức làm bài tập. II/ Chuẩn bị: Giáo viên: SGK, bảng phụ (ghi nội dung, bài tập) tài liệu tham khảo Học sinh: SGK, đồ dùng học tập, làm bài tập, xem trước bài mới. III/ Tiến trình lên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Tg 1) Ổn định: 2) Kiểm tra bài cũ: - Treo bảng phụ gọi 1 HS làm bài tập 69d,e. 1 HS làm bài tập 71 a. 1 HS làm bài tập 71b SGK/36 ? - Gọi HS nhận xét ? - Nhận xét, chốt lại kiến thức - HS làm bài tập (kiến thức; nhân 2 phân số, định nghĩa 2 phân số bằng nhau ) - Quan sát, nhận xét Bài tập 69: d/ = = e/ = = Bài tập 71: SGK a/ x = e/ x = - 40 13 3) Bài mới: - Từ ktbc giới thiệu bài mới - Gọi HS trả lời nhanh bài tập ?1 SGK/37 ? - Gọi HS nhận xét ? - Nhận xét, treo bảng phụ hướng dẫn 4 tính chất như SGK(ví dụ cụ thể) * Củng cố: GV chốt lại kiến thức. Chuyển ý - Treo bảng phụ (trắc nghiệm), hướng dẫn ví dụ SGK/38 ? - Cho HS thảo luận nhóm bài tập ?2 SGK/38. - Gọi HS nhận xét ? * Củng cố: GV nhận xét, treo bảng phụ, gọi 3 HS làm bài tập 75SGK ? - Gọi HS nhận xét ? - Nhận xét, chốt lại kiến thức toàn bài - Phép cộng số nguyên có 4 tính chất - Nhận xét - HS quan sát, trả lời câu hỏi - HS quan sát - HS quan sát, trả lời câu hỏi - HS thảo luận 4 phút, trình bài kết quả - Nhận xét từng phần - Quan sát, trả lời từng phần (như SGK/27) - 3 HS làm bài tập (kiến thức nhân PS) - Quan sát, nhận xét từng phần - HS quan sát 1/ Các tính chất: (Xem SGK/37) 2/ Áp dụng : Ví dụ: (Xem SGK/38) Bài tập: ?2 SGK/38 a/ = (. ). = b/ = . (+ ) = Bài tập: 75 SGK/38 7 10 5 4) Củng cố: ( GV củng cố kiến thức từng phần ở từng hoạt động ) - Treo bảng phụ, hướng dẫn, gọi HS thảo luận nhóm bài tập 76a SGK/39 ? - Nhận xét, chốt lại kiến thức toàn bài - Thảo luận nhóm 3 phút làm bài tập như hướng dẫn - Quan sát, nhận xét Bài tập: 76 SGK/39 a/ =. ( + ) + = 1 5 5) Hướng dẫn về nhà: - Về nhà học bài, làm bài tập 76, 77 SGK/39. (như hướng dẫn trên). - Chuẩn bị bài tập luyện tập. - HS quan sát. Bài tập: 77 SGK/39 5
Tài liệu đính kèm: