Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 1 đến 15 - Năm học 2011-2012

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 1 đến 15 - Năm học 2011-2012

I) MỤC TIÊU :

Qua bài này học sinh cần :

- Biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên N .

- Biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số , nắm được điểm biểu diễn số tự nhiên nhỏ hơn thì nằm bên bên trí điểm biểu diễn số tự nhiên lớn hơn .

- Biết phân biệt được tập hợp N và N*, biết sử dụng các ký hiệu >, < ,="" ,="" ;="" biết="" viết="" số="" tự="" nhiên="" liền="" trước,="" liền="" sau="" của="" một="" số="" tự="" nhiên="">

- Có thái độ cẩn thận , chính xác khi sử dụng các ký hiệu .

II) CHUẨN BỊ:

 GV: Thước thẳng, bảng phụ ghi đề bài tập.

 HS: Thước thẳng, đọc bài trước

III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 1. Kiểm tra bài cũ

 HS1: Câu hỏi 1 : (?) Nêu cách viết liệt kê một tập hợp .

Áp dụng : Viết tập hợp M các chữ cái trong từ NON SONG .

 Viết tập hợp N các chữ cái trong từ TRUONG SON .

 Tìm và viết một phần tử của tập hợp N mà không phải là phần tử của tập hợp M; một phần tử vừa thuộc tập hợp M, vừa thuộc tập hợp N .

 HS 2: Câu hỏi 2 : (?) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 8 bằng hai cách (liệt kê các phần tử và chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử)

Điền vào chỗ trống các ký hiệu thích hợp : 0 . A ; 5 . A ; . A ; . A

 2. Bài mới:

HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH

Hoạt động1 : Tập hơp N và tập hợp N*

(?) Giới thiệu tập hợp các số tự nhiên N.

 HS điền ký hiệu , vào ô trống:

 5 N; N ,0 N

(-) GV vẽ tia số rồi biểu diễn các số 0;1;2;3;4 trên tia số và cách đọc các điểm vừa mới biểu diễn .

 (?) GV nhấn mạnh mỗi số tự nhiên được biễu diễn bởi một điểm trên tia số .

(-) GV giới thiệu tập hợp N* . HS phân biệt hai tập hợp N và N* . Hãy viết tập hợp N* bằng hai cách .

(?) Điền ký hiệu , cho đúng 5 . N ; 5 . N* ; 0 . N ; 0 . N*

- Tập hợp số tự nhiên ký hiệu là N.

N = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; . }

 0 1 2 3 4

- Điểm biểu diễn số tự nhiên a được gọi là điểm a.

- Tập hợp các số tự nhiên khác o ký hiệu là N*

N* =

 

doc 77 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 447Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 1 đến 15 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần:1 Ngày soạn: 23/08/2011
	chương i : ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
 Tiết 1: 
Đ1. tập hợp - phần tử của tập hợp
I) Mục tiêu : 	
Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một đối tượng có thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước .
Biết viết, đọc và sử dụng ký hiệu ẻ , ẽ .
Rèn tư duy khi dùng các cách khác nhau để viết một tập hợp .
 II) Chuẩn bị: 
 GV: Bảng phụ bài tập 3-SGK 
HS: Đọc bài trước
 III) hoạt động dạy học :
hoạt động của giáo viên
hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Các ví dụ
(?) Quan sát hình 1 ( SGK) hãy kể tên các đồ vật có trên bàn ?
(?) Cho biết các số tự nhiên bé hơn 4 ?
(-) GV giới thiệu các ví dụ về tập hợp trong SGK.
(?) Lấy vài ví dụ về tập hợp ?
* Các ví dụ:
Tập hợp các đồ vật trên bàn học .
Tập hợp các số tự hhiên bé hơn 4 .
Tập hợp các học sinh lớp 6A ...
Hoạt động 2 : Cách viết - Các kí hiệu tập hợp
(-) Giới thiệu các cách viết tập hợp A các số tự nhiên bé hơn 4.
 - Giới thiệu phân tử của tập hợp .
- Các em có nhận xét gì về cách viết các phần tử của tập hợp A?
 ( HS nhận xét các phần tử trong tập hợp A được viết trong cặp dấu gì và được ngăn cách bởi các dấu gì ? )
(?) Có thể viết A = { 0; 2; 3; 1} không ? Như vậy khi liệt kê các phần tử ta có cần chú ý đến thứ tự của chúng không ?
(?) Viết tập hợp B gồm các chữ cái a,b,c ?
(-) Giới thiệu các ký hiệu ẻ , ẽ và cách đọc các ký hiệu này . 
 : thuộc ; : không thuộc
(?) Điền số hoặc ký hiệu thích hợp vào ô trống.
3 A ;7 A ; A
a B ; 1 B ; B
(?) HS làm bài tập ?1 ; ?2 .( Gv gọi 2 em HS lên bảng làm , sau đó yêu cầu các em khác nhận xét bài làm của bạn).
(?) Ta còn có cách viết tập hợp M khác không ?
Dùng chữ cái in hoa A,B,C,... để đặt tên cho các tập hợp .
Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4.
 A = hoặc
 A =, 
Các số 0,1,2,3 là các phần tử của tập hợp A.
- Tập hợp B các chữ cái a,b,c
B = hoặc B = ...
* Chú ý: SGK
3 ẻ A, 7 ẽ A
 Bài ?1:
 D = hoặc
 D = 
Bài ?2:
M = 
Hoạt động 3 : Chú ý về các cách viết một tập hợp
(?) Theo cách liệt kê các phần tử , HS hãy viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 . Ta có gặp khó khăn gì khi liệt kê ? 
(?) GV giới thiệu cách viết mới : chỉ ra các tính chất đặc trưng của các phần tử .
(-) GV giới thiệu thêm sơ đồ Ven . Minh hoạ bằng sơ đồ Ven cho các tập hợp A và B . 
* Kết luận : SGK
* Minh hoạ tập hợp bằng sơ đồ Ven:
A
 . 0 . 2 B 
 . 1 . 3 . a . b
	 . c
Hoạt động 4 : Củng cố - Luyện tập
(?) HS làm bài tập 1( SGK), sau ít phút GV chỉ định 1 em HS lên bảng trình bày. Các em HS khác nhận xét bài làm của bạn.
- HS làm tiếp bài tập 3(SGK). Sau đó GV chỉ định HS cho biết kết quả
Bài 1(SGK):
hoặc
Bài 3( SGK):
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà
 - Rèn luyện cách viết, đọc và sử dụng ký hiệu ẻ , ẽ .Cách viết - Các ký hiệu tập hợp
 - HS tự tìm các ví dụ về tập hợp.
 - Làm các bài tập 2,4,5(SGK) và các bài tập 6,7,8 sách bài tập toán 6 tập 1.
IV. Thông tin giáo án: Tự soạn
V. Rút kinh nghiệm:
......
 	Ngày soạn: 24 /08/2011 
 Tiết 2:
Đ2 . Tập hợp các số tự nhiên
I) Mục tiêu : 
Qua bài này học sinh cần :
Biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên N .
Biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số , nắm được điểm biểu diễn số tự nhiên nhỏ hơn thì nằm bên bên trí điểm biểu diễn số tự nhiên lớn hơn .
Biết phân biệt được tập hợp N và N*, biết sử dụng các ký hiệu >, < , ³, Ê; biết viết số tự nhiên liền trước, liền sau của một số tự nhiên .
Có thái độ cẩn thận , chính xác khi sử dụng các ký hiệu .
II) Chuẩn bị: 
 GV: Thước thẳng, bảng phụ ghi đề bài tập.
 HS: Thước thẳng, đọc bài trước
III) hoạt động dạy học:
 1. Kiểm tra bài cũ
 HS1: Câu hỏi 1 : (?) Nêu cách viết liệt kê một tập hợp .
áp dụng : Viết tập hợp M các chữ cái trong từ NON SONG .
 Viết tập hợp N các chữ cái trong từ TRUONG SON .
 Tìm và viết một phần tử của tập hợp N mà không phải là phần tử của tập hợp M; một phần tử vừa thuộc tập hợp M, vừa thuộc tập hợp N .
 HS 2: Câu hỏi 2 : (?) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 8 bằng hai cách (liệt kê các phần tử và chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử) 
Điền vào chỗ trống các ký hiệu thích hợp : 0 ... A ; 5 ... A ; ...... ẻ A ; ...... ẽ A 
 2. Bài mới:
hoạt động giáo viên
hoạt động học sinh
Hoạt động1 : Tập hơp N và tập hợp N*
(?) Giới thiệu tập hợp các số tự nhiên N.
 HS điền ký hiệu ẻ, ẽ vào ô trống:
 5 N; N ,0 N
(-) GV vẽ tia số rồi biểu diễn các số 0;1;2;3;4 trên tia số và cách đọc các điểm vừa mới biểu diễn .
 (?) GV nhấn mạnh mỗi số tự nhiên được biễu diễn bởi một điểm trên tia số .
(-) GV giới thiệu tập hợp N* . HS phân biệt hai tập hợp N và N* . Hãy viết tập hợp N* bằng hai cách .
(?) Điền ký hiệu ẻ, ẽ cho đúng 5 ... N ; 5 .... N* ; 0 ... N ; 0 .... N* 
- Tập hợp số tự nhiên ký hiệu là N.
N = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; ... }
 0 1 2 3 4 
- Điểm biểu diễn số tự nhiên a được gọi là điểm a.
- Tập hợp các số tự nhiên khác o ký hiệu là N*
N* =
Hoạt động 2 : Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
(?) So sánh 5 và 7 và biểu diễn chúng trên tia số?
(?) Em có nhận xét gì về vị trí của hai điểm 5 và 7 trên tia số? Từ đó rút ra kết luận.
(-) GV giới thiệu các tính chất thứ tự trong tập hợp số tự nhiên như SGK đặc biệt chú trong các ký hiệu mới như ³, Ê cùng với cách đọc,cũng như số liền trước, số liền sau của một số tự nhiên .
(?) HS tìm số liền trước của số 0 , số tự nhiên lớn nhất, số tự nhiên nhỏ nhất , số phần tử của tập hợp số tự nhiên
(?) Số tự nhiên nhỏ nhất là số nào? Có số tự nhiên lớn nhất không? Tập hợp số tự nhiên có bao nhiêu phần tử?
5 < 7
Trên tia số 5 là điểm ở bên trái 7
- Trong hai số tự nhiên khác nhau a và b, ta luôn có a > b hoặc a < b
- Ngoài ra còn có cách viết a ³ b, b Ê a
- Nếu a < b và b < c thì a < c 
Hoạt động 3 : Củng cố- luyện tập
(?) HS làm bài tập ?. GV chỉ định HS đọc kết quả.
(?) Cả lớp làm bài tập số 8(SGK) .
Bài tập 8(SGK):
 hoặc 
 0 1 2 3 4 5
Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà
 - Hướng dẫn làm các bài tập số 6, 7, 9 , 10
 - HS làm thêm các bài tập số 10, 11, 12 SBT .
 - Chuẩn bị bài mới : Ghi số tự nhiên .
IV. Thông tin giáo án: Tự soạn
V. Rút kinh nghiệm:
.....
	Ngày soạn:31/08/2011 
 Tiết 3:
Đ3 . ghi số tự nhiên
I) Mục tiêu : 
Học sinh hiểu thế nào hệ thập phân và cách ghi số trong hệ thập phân , phân biệt được số và chữ số, hiểu được giá trị của mỡi chữ số thay đổi theo vị trí 
HS thấy đựơc ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.
Biết đọc và viết số La mã không quá 30 .
II) Chuẩn bị:
 GV: Bảng phụ ghi các số la mã từ 1 đến 30
 HS: Đọc bài trước
III) hoạt động dạy học:
 1. Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :
 Viết tập hợp N và N* . Làm bài tập số 7 SGK . Viết tập hợp các số tự nhiên x sao cho xẽ N*
Câu hỏi 2 :
 Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng hai cách . Biểu diễn các phần tử của B trên tia số 
Câu hỏi 3 :
Cho biết câu sau đây đúng hay sai ?
các số 8 ; 10 ; 9 là các số tự nhiên liên tiếp .
a ; a +1 ; a + 3 là các số tự nhiên liên tiếp (a ẻ N) .
b - 1 ; b ; b + 1 là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần với b ẻ N .
b - 1 ; b ; b + 1 là ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần với b ẻ N* .
 2. Bài mới.
hoạt động giáo viên
hoạt động học sinh
Hoạt động1 : Số và chữ số
(?) HS đọc vài số tự nhiên bất kỳ và yêu cầu HS cho biết mỗi số đã cho có bao nhiêu chữ số và để ghi số tự nhiên người ta đã dùng những chữ số nào?.
(?) Cho ví dụ các số tự nhiên có 1, 2, 3,5 chữ số và đọc .
(?) Để ghi hoặc đọc các số tự nhiên có từ 5 chữ số trở lên người ta thường làm thế nào?
(?) Cho số 2574 hãy cho biết:
 +) Số chữ số .
 +) Số chục , chữ số hàng chục .
 +) Số trăm, chữ số hàng trăm . 
- Ta dùng 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 để ghi các số tự nhiên . Mỗi số tự nhiên có thể có một, hai, ba, ... chữ số .
* Chú ý : SGK
HS: 
- Các chữ số: 2;5;7;4
- Số chục: 257, chữ số hàng chục: 7
.
Hoạt động 2 : Hệ thập phân
(?) Hệ thập phân có cách ghi số như thế nào
 (-) GV viết một vài số tự nhiên và viết giá trị của nó dưới dạng tổng theo hệ thập phân .
(?) Có nhận xét gì về giá trị của các chữ số 2 trong số 222 ?
(?) Thử đổi chỗ vài chữ số trong một số tự nhiên, ta thấy giá trị của số đó như thế nào ?
(?) HS làm bài tập ?(SGK)
Trong hệ thập phân :
- Cứ 10 đơn vị của một hàng làm thành một đơn vị ở hàng liền trước nó .
- Giá trị của mỗi chữ số trong một số vừa phụ thuộc vào bản thân chữ số đó , vừa phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đã cho.
222= 200+20+2
?. - Số 999
 - Số 987
Hoạt động 3 : Cách ghi số la mã
(?) Hs đọc 12 số la mã trên mặt đồng hồ. Để viết 12 số đó người ta đã sử dụng những chữ số nào?
(-) GV giới thiệu cách ghi số La Mã dựa trên các chữ cái I, V, X, L, C, D, M và giá trị tương ứng của các chữ cái này trong hệ thập phân
(-) GV treo bảng phụ giới thiệu các số La Mã thường gặp từ 1 đến 30 .
- HS làm bài tập 15a- SGK .
- Ta dùng các chữ cái I, V, X, L, C, D, M để ghi số La Mã (tương ứng với 1, 5, 10, 50, 100, 500, 1000 trong hệ thập phân).
- ở số La mã các chữ số ở vị trí khác nhau nhưng vẫn có giá trị bằng nhau.
Hoạt động 4 : Củng cố - Luyện tập
- HS làm các bài tập 13(SGK) . GV chỉ định HS đọc kết quả các bạn HS khác nhận xét bài làm của bạn.
Bài 13 (SGK):
 a) Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số là 1000.
 b) Số tựnhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là 1234.
Hoạt động5 : Hướng dẫn về nhà
- HS học bài theo SGK chú ý phân biệt số và chữ số, cách xác định số chục, số trăm ... .
- Đọc thêm phần : "Có thể em chưa biết" trang 11 SGK và làm các bài tập 23đến 28 SBT
- Chuẩn bị tiết sau : Số phần tử của tập hợp - Tập hợp con
IV. Thông tin giáo án: Tự soạn
V. Rút kinh nghiệm:
.....
 	Ngày soạn:15/09/2011 
 Tiết 4:
Đ4 . số phần tử của tập hợp - tập hợp con
I) Mục tiêu : 
Học sinh hiểu được một tập hợp có thể có một, nhiều, vô số hoặc không có phần tử nào, hiểu được khái niệm của tập hợp con, khái niệm của tập hợp bằng nhau
Biết tìm số phần tử của một tập hợp , biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con không , biết viết tập hợp con, biết sử dụng các ký hiệu è , ặ
Rèn tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu ẻ, ẽ, è
II) Chuẩn bị:
 GV : Thước thẳng, phấn mầu, bảng phụ ghi bài tập.
 HS : Thước thẳng, eke.
III) hoạt động dạy học :
 1. Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 : 
Viết giá trị của số (a0) trong hệ thập phân . Viết một số tự nhiên có 5 chữ số trong đó số trăm là số lớn nhất có 3 chữ số và hai chữ số còn lại lập thành số nhỏ nhất có hai chữ số .
Câu hỏi 2 : 
Điền vào bảng sau :
Số tự nhiên
Số trăm
Chữ số hàng trăm
Số chục
Chữ số hàng ch ...  động 2: Luyện tập
Bài 152 Sgk.
(?) a phải là gì của 15 và 18 ?
(?) Tìm BCNN(15; 18) ?
Bài tập 152 :
vì a nhỏ nhất khác 0 nên a = BCNN(15,18)
Bài 154 Sgk
(-) Gọi số HS lớp 6c là a. Khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ. Vậy a có quan hệ như thế nào với 2; 3; 4; 8?
(?) Muốn tìm sỉ số học sinh 6C ta làm như thế nào ?
Bài 155 :
(?) HS làm bài tập 155 theo nhóm . Mỗi nhóm làm một cột trống và có nhận xét .
(?) Nêu thêm một cách tìm BCNN hay ƯCLN của hai hay nhiều số .
BCNN(15,18) = 90
Vậy a = 90
Bài tập 155 :
 Gọi a là số học sinh của lớp 6C thì 
a và 35 < a < 60
BCNN(2 , 3 , 4 , 8) = 24 ; 
B(24) = {0 ; 24 ; 48 ; 72 ; ...}
a = 48. số học sinh của lớp 6C là 48 em 
Bài tập 155 :
HS làm việc theo nhóm
 Kết luận:
ƯCLN (a,b) .BCNN(a,b) = a.b
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
 - Rèn kỹ năng tìm BCNN của hai hay nhiều số
 - Học bài, xem lại những bài đã chữa.
 - BTVN : 56; 57; 58(SGK) 
 - Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập .Tiết sau ôn tập chương
IV. Thông tin giáo án: Tự soạn
V. Rút kinh nghiệm: 
...
Tuần 14. Ngày soạn:15/11/2011 
Tiết 36 
ôn tập chương i
I) Mục tiêu:
 - HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm bội chung nhỏ nhất và BC thông qua tìm bội chung nhỏ nhất. tìm ước chung lớn nhất và ưC thông qua tìm ước chung lớn nhất.
 - Rèn kỹ năng tính toán, biết tìm bội chung nhỏ nhất một cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể.
 HS biết vận dụng tìm bội chung và bội chung nhỏ nhất trong các bài toán thực tế đơn giản.
II) Chuẩn bị:
GV : Bảng phụ ghi các quy tắc .
HS : Máy tính.
 III) các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ
(?) Nêu quy tắc tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố . Tìm BCNN(16,24) .
(?) Nêu các bước tiến hành khi tìm BC thông qua BCNN ? 
2. Bài mới:
hoạt động giáo viên
hoạt động học sinh
Hoạt động 1: Tìm BCNN, BC của hai hay nhiều số.
Bài 156 (Sgk). Tìm số tự nhiên x biết:
 x 12; x 21; x 28; và 150 < x < 300
(?) Bội của một số là gì ? Số x phải thoả mãn những điều kiện gì ? (Số x cần tìm có thuộc BC(12,21,28) không ?)
(?) Muốn tìm BC (12,21,28) ta có những cách nào ? 
(?) Vì sao ta thường chọn cách thông qua tìm BCNN ? Nêu các bước tiến hành .
Bài tập 156 :
x ẻ BC(12,21,28) 
BCNN(12,21,28) = 84
B(84)={0;84 ;168 ; 252 ; 336 ; 420 ;...}
Vì 150<x<300 nên x ẻ {168 ; 252}
Hoạt động 2: Giải các bài toán thực tế đơn giản thông qua việc tìm BC, BCNN
Bài 157 (Sgk)
(?) Số ngày cần tìm có quan hệ như thế nào với 10 và 12 ? Số ngày ít nhất cho ta nghĩ đến điều gì ?
Bài tập 157 :
Sau a ngày 2 bạn lại cùng trực nhật:
a là 
 = 22.3.5 = 60 
Vậy sau ít nhất 60 ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật.
Hoạt động 3: Tìm ưCLN, ưC của hai hay nhiều số.
Bài 142c (Sgk)
 Tìm ƯCLN rồi tìm các ƯC
c) = 15
= ư(15) = {1; 3; 5; 15}
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
- HS hoàn chỉnh các bài tập đã làm
- Đọc thêm phần Có thể em chưa biết - Lịch Can Chi để giải thích vì sao ta rhường nói 60 năm một cuộc đời .
- Soạn và trả lời các câu hỏi , làm các bài tập ôn tập chương (159 - 169) để ôn tập chương trong hai tiết tiếp .
IV. Thông tin giáo án: Tự soạn
V. Rút kinh nghiệm: 
...
Tuần 14. Ngày soạn:15/11/2011 Tiết 37 
ôn tập chương i
I) Mục tiêu:
 - HS ôn tập các kiến thức đã học về phép cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa.
 - HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.
 - Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng nhanh, trình bày khoa học.
II) Chuẩn bị:
GV : Bảng phụ. Bảng nhóm
HS : Máy tính.
 III) các hoạt động dạy học:
hoạt động giáo viên
hoạt động học sinh
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu 1.
GV gọi HS dưới lớp phát biểu bằng lời.
? Phép cộng phép nhân còn có t/c gì?
HS1: Viết dạng tổng quát t/c giao hoán, kết hợp của phép cộng.
HS2: T/c giao hoán kết hợp của phép nhân và t/c pp của phép nhân đối với phép cộng.
HS: phép cộng còn có t/c:
 a + 0 = 0 + a = a
Hoạt động 2: Luyện tập 
Bài 159. (Sgk)
(?) Tìm kết quả của các phép tính.
(?) Cho 2 đội (mỗi đội 7 em) tổ chức thi điền vào ô trống. xem đội nào nhanh và chính xác hơn.
Bài tập 159 :
 a) n – n = 0
 b) n : n (n 0) =1
 c) n + 0 = n
 d) n – 0 = n
 e) n.0 = 0
 f) n.1 = n
 g) n : 1 = n
Bài 160 Sgk. Thực hiện phép tính.
(?) Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính?
Qua bài tập này GV khắc sâu kiến thức.
 + Thứ tự thực hiện phép tính.
 + Thực hiện đúng quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
 + Tính nhanh bằng cách áp dụng t/c phân phối của phép nhân và phép cộng.
Bài tập 160 :
a/ A = 204 - 84 : 12 = 204 - 7 = 197 
b/ B = 15.23 + 4.32 - 5.7 = 15.8+4.9-35
 = 120 + 36 - 35 = 121
c/ C = 56:53+23.22=53+25=125+32 =157
d/ D = 164.53 + 47.164=164.(53+47)
 = 164 . 100 = 16400
Bài 161. Sgk
 Tìm số tự nhiên x biết:
a) 219 – 7(x + 1) = 100
b) (3x – 6).3 = 34
Bài 162. Sgk 
(-) Yêu cầu HS đọc đề bài sau đó đặt phép tính.
Bài tập 161 :
2HS lên bảng:
a) ĐS: x = 16
b) x = 11
Bài tập 162 :
	a. (3x - 8):4 = 7
	3x - 8 = 7.4 = 28
	3x = 28 + 8 = 36
	x = 36 : 3 = 12
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập lý thuyết từ câu 5 từ 10.
 - Làm BT 164,165; 166; 167 Sgk.
 - Bài 198; 199; 203; 204; 210 SBT.
IV. Thông tin giáo án: Tự soạn
V. Rút kinh nghiệm: 
...
..
Tuần 15. Ngày soạn:22/11/2011 
Tiết 38:
ôn tập chương i
I) Mục tiêu :
- Ôn tập các kiến thức về t/c chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN.
 - Vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế.
 - Rèn kĩ năng tính toán, trình bày.
II) Chuẩn bị:
GV : Bảng phụ (Bảng 2, bảng 3- trang 62 sgk), bảng phụ ghi bài tập165.
HS : Máy tính.
 III) các hoạt động dạy học:
hoạt động giáo viên
hoạt động học sinh
Hoạt động 1 : Ôn tập lý thuyết
Câu 5: T/c chia hết của 1 tổng.
T/c1: (a + b) m
T/c2: (a, b, m 0)
Câu 6: Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2; cho 3; cho 5; cho 9.
Câu 7: Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ.
HS phát biểu và nêu dạng tổng quát hai t/c chia hết của một tổng.
HS đứng tại chỗ nêu dấu hiệu. Mỗi HS nêu một dấu hiệu sau đó cho ví dụ minh hoạ
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 165. Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống:
 a) 747 P
 235 P
 97 P
 b) a = 835.123 + 318 P
 c) b = 5.7.11 + 13.17 P
 d) c = 2.5.6 – 2.29 P
GV yêu cầu HS giải thích.
Bài 166 Sgk. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
A = {x N/ 84 x; 180 x và x > 6}
B = {x N/ x 2; x 15; x 18 
 và 0 < x < 300} 
Bài tập 165 :
HS lên điền vào bảng phụ sau đó giải thích.
a/ 747P vì 7473 
 235P vì 2355; 
 97P
b/ aP vì a 3 (và >3)
c/ bP vì b chẵn và b>2
d/ cP vì c = 2.30 - 2.29 = 2.(30-29) = 2P
 Bài tập 166 :
Mỗi HS lên bảng làm một câu: 
A= {xẻN | xẻƯC(84,180) , x>6}
ƯC(84,180) = Ư(ƯCLN(84,180))= Ư(12)
	= {1;2;3;4;6;12}
vì x >6 nên A = {12}
Tương tự: B = {180}
Bài 167 (Sgk)
(-) Gọi HS đọc đề bài.
(?) Cách làm như thế nào?
HD: (?) Tìm mối quan hệ chia hết giữa đại lượng cần tìm với các đại lượng đã cho ?
(?) Xác định bài toán này thuộc dạng tìm ước chung hay bội chung ?
Bài 168
(-) Dùng các dữ liệu đã cho cùng với phương pháp loại dần để tìm ra các chữ số a,b,c,d và biết được năm ra đời của máy bay trực thăng.
(?) a ẻ{0 ; 1} . Và a ạ 0 . Suy ra a = ?
(?) 105 = 12.8 + 9 nên b = ?
(?) c là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất c =?
(?) d = (b+c):2 nên d =?
Bài tập 167 :
Gọi số sách là a (q) thì a10 ; a15 ; a12 
Nên a BC (10,15,12).BCNN(10;15;12)=60 nên a {0; 60; 120; 180 ...}
Vì 100 Ê aÊ150 nên số sách là 120 quyển
Bài tập 168 :
a ẻ{0 ; 1} . Vì a ạ0 nên a = 1
105 = 12.8 + 9 nên b = 9
c = 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất .
d = (b+c):2 = (9+3):2 = 6
Do đó máy bay trực thăng ra đời năm 1936
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
- HS học bài và hoàn thiện các bài tập đã sửa .
- Đọc thêm phần Có thể em chưa biết và ghi kết luận vào vở học .
- BTVN: 164; 169(SGK)
- Ôn tập và chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra
IV. Thông tin giáo án: Tự soạn
V. Rút kinh nghiệm: 
...
..
Tuần 15. Ngày soạn:22/11/2011 
 Tiết 39 
kiểm tra 45 phút- chương i
I.Mục tiêu : 
- HS được kiểm tra và đánh giá nhận thức của mình qua phần 2 của chương I về quan hệ chia hết, số nguyên tố, hợp số, ƯC,BC, ƯCLN, BCNN.
- Rèn kĩ năng tính toán, trình bày
- Rèn tính chính xác và nghiêm túc trong quá trình kiểm tra .
II. Ma trận đề kiểm tra :
 Mức độ 
Chuẩn 
Biết
Hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
Tên
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Các phép toán trên tập hợp N
KT: Biết thực hiện các phép tính.
KN: Vận dụng các tính chất để tính hợp lí
1
 2
1
 2
2. Quan hệ chia hết
KN: Biết nhận dạng một số hoặc một biểu thức chia hết cho một số hy không
4
 1
1
 1
5
 2
3. Số nguyên tố, hợp số
KT: Hiểu khái niệm số nguyên tố, hợp số
KN: Biết nhận dạng một số là số nguyên tố hay hợp số
2
 0,5
1
 1,5
3
 2
4.ƯC,BC, ƯCLN, BCNN
KT: Hiểu các khái niệm: ƯC,BC, ƯCLN, BCNN
KN: Biết tìm ƯC,
BC, ƯCLN, BCNN
1
 2
1
 2
2
 4
Tổng
6
1,5
1
 1,5
1
 2
1
 2
2
 3
11
 10
iii. đề bài :
Câu 1 :(1.5 điểm) Điền đúng (Đ), sa i(S) vào ô thích hợp.
a) Số 1580 chia hết cho 5
b) Số 236 không chia hết cho 2
c) Hiệu 2.3.4.5 - 35 chia hết cho 2 và 5 
d) Số 576 chia hết cho 3
 e) Số 1 là số nguyên tố .	 
f) Có 4 số nguyên tố bé hơn 10. 	
Câu 2:(1.5điểm) Cho P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu , thích hợp vào ô trống
a) a = 5.7.9.11 – 2.3.7 ; a 	P
b) b = 5.6.7 + 8.9 ; b P
c) c = 3.7 – 2.5 ; c P
b . tự luận (7 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể)
 a) 4.52 – 3.23 b) 28.76 + 24.28
Bài 2 : (2 điểm) Tìm BCNN của:
 a) 15 và 24	 b) 8; 72; 36
Bài 3 : (2 điểm) Có 20 chiếc bánh và 64 cái kẹo được chia đều cho các đĩa. Mỗi đĩa gồm có cả bánh lẫn kẹo . Hỏi có thể chia nhiều nhất bao nhiêu đĩa ? 
Bài 4: (1điểm) .Chứng minh rằng 3n + 3n+1 + 3n+2 13
Iv. Đáp án và biểu chấm 
a - trắc nghiệm (3 điểm)
Câu1: Mỗi câu đúng được 0,25đ
Đ c) S e) S
S d) Đ f) Đ
Câu2: Mỗi câu đúng được 0,5đ
 a P ; b P ; cP
b – Tự luận (7 điểm)
Bài
Đáp án
Thang điểm
1
(2đ)
a) 4.52 – 3.23 = 4.25 – 3.8
 = 76 
b) 28.76 + 24.28 = 28(76 + 24)
 =2800
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
2
( 2đ)
a) 15 = 3.5; 24 = 23.3
BCNN(15,24) = 120	
b) Vì: 728; 7236 nên BCNN(8,72,36) = 72
0.5đ
0.5đ
1đ
3
(2 đ)
Gọi x là số đĩa có thể chia được nhiều nhất 	
Vì 	
x = ƯCLN(20,64) = 4 	
Số đĩa nhiều nhất là 4 đĩa.	
0,25 điểm
0.75 điểm
0,75 điểm
0,25 điểm
4
( 1đ)
3n + 3n+1 + 3n+2 = 3n (1+ 3 + 32) 
 = 3n .13 13
0.5đ
0.5đ
IV. Thông tin giáo án: Tự soạn
V. Rút kinh nghiệm: 
..

Tài liệu đính kèm:

  • docBai giang Toan 6 113.doc