1. Mục tiêu :
- Kiến thức : HS phân biệt được số mũ và cơ số, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. HS biết viết gọn một tích các lũy thừa bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa.
- Kỹ năng : Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính về lũy thừa một cách thành thạo.
- Thái độ : Giáo dục tính chính xác.
2. Chuẩn bị :
- Giáo viên: Bảng phụ ghi đề BT.
- Học sinh: Bảng nhóm , làm BT .
3. Phương pháp dạy học:
Diễn giảng , hợp tác theo nhóm nhỏ, nêu và giải quyết vấn đề.
4. Tiến trình tiết dạy :
4.1. Ổn định tổ chức :
GV kiểm tra sỉ số lớp.
4.2.Sửa bài tập cũ: Thay bằng kiểm tra 15 phút
Đề:
1/ Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Nêu tổng quát.
2/ Tính giá trị các lũy thừa sau:
a/ 52 b/ c/ d/ 23. 32
3/ Viết kết quả phép tính dưới dạng 1 lũy thừa
a/ b/ c/ 85. 23 d/ 16. 8.22
Đáp án và biểu điểm
1/Phát biểu đúng (1điểm)
(1điểm)
2/. (4điểm)
d/ 23. 32 = 8.9 =72
3/ a/ a3 . a5 = a8
b/ x3 .x . x4 = x8
c/ 85 .23 = 85 .8 = 86
d/ 16 . 8. 22 = 24 . 23 .22 = 29 (4 điểm)
TUẦN 05 ND: 14/09/2009 LUYỆN TẬP TIẾT 13: 1. Mục tiêu : - Kiến thức : HS phân biệt được số mũ và cơ số, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. HS biết viết gọn một tích các lũy thừa bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa. - Kỹ năng : Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính về lũy thừa một cách thành thạo. - Thái độ : Giáo dục tính chính xác. 2. Chuẩn bị : - Giáo viên: Bảng phụ ghi đề BT. - Học sinh: Bảng nhóm , làm BT . 3. Phương pháp dạy học: Diễn giảng , hợp tác theo nhóm nhỏ, nêu và giải quyết vấn đề. 4. Tiến trình tiết dạy : 4.1. Ổn định tổ chức : GV kiểm tra sỉ số lớp. 4.2.Sửa bài tập cũ: Thay bằng kiểm tra 15 phút Đề: 1/ Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Nêu tổng quát. 2/ Tính giá trị các lũy thừa sau: a/ 52 b/ c/ d/ 23. 32 3/ Viết kết quả phép tính dưới dạng 1 lũy thừa a/ b/ c/ 85. 23 d/ 16. 8.22 Đáp án và biểu điểm 1/Phát biểu đúng (1điểm) (1điểm) 2/. (4điểm) d/ 23. 32 = 8.9 =72 3/ a/ a3 . a5 = a8 b/ x3 .x . x4 = x8 c/ 85 .23 = 85 .8 = 86 d/ 16 . 8. 22 = 24 . 23 .22 = 29 (4 điểm) 4.3. Luyện bài tập mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV và HS NỘI DUNG BÀI HỌC HĐ 1: Viết một số tự nhiên dưới dạng lũy thừa. 1/. BT 61/SGK 1 HS lên bảng tính. HS bên dưới làm vào tập . *GV gọi HS nhận xét. 2/. BT 63/28/SGK *GV gọi 2 HS lên bảng mỗi em làm một câu. HS bên dưới làm vào tập và nêu nhận xét . GV cho HS dùng máy tính để kiểm tra kết quả . *GV: Em có nhận xét gì về số mũ của lũy thừa với số chữ số 0 sau chữ số 1 ở giá trị của lũy thừa? +HS: Số mũ của cơ số 10 là bao nhiêu thì giá trị của lũy thừa có bấy nhiêu chữ số 0 sau chữ số 1. HĐ 2: Trắc nghiệm “ đúng sai” *GV treo bảng phụ ghi đề BT 63/28/SGK *GV gọi HS đứng tại chổ trả lời và giải thích tại sao đúng? Tại sao sai? HĐ 3: Nhân các lũy thừa cùng cơ số *GV ghi bảng BT 64/29/SGK. *GV cho HS nhắc lại quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số . *GV nói nhân ba lũy thừa cùng cơ số làm tương tự như vậy. + 2 HS lên bảng làm mỗi em làm 2 câu . *GV cùng HS nhận xét và thống nhất kết quả . HĐ 4: So sánh 2 số BT 65/29/SGK GV cho HS họat động nhóm, mỗi nhóm 1 câu trong 3 phút. + Mỗi nhóm cử đại diện lên bảng trình bày. *GV cùng HS nhận xét sửa chữa. LUYỆN TẬP BT 61/28/SGK BT 63/28/SGK a/ b/ 1000= 103 10 000 000 = 107 1 tỉ = 109 1000 = 1012 12 chữ số 0 BT 63/28/SGK. Câu Đúng Sai a/. 23. 22= 26 b/. 23 .22 =25 c/. 54 . 5 = 54 a/ Sai vì đã nhân 2 số mũ . b/ Đúng, vì giữ nguyên cơ số và số mũ bằng tổng các số mũ . c/ Sai vì không tính tổng các số mũ BT 64/29/SGK. a/ 23.22.24= 23+2+4 = 29 b/ 102 . 103.105 = 102+3+5 = 1010 c/ x . x5 = x1+5 = x6 d/ a3 . a2 . a5 = a3+2+5 = a 10 BT 65/29/SGK . 4.4. Bài học kinh nghiệm: *GV: Qua BT 65/29/SGK muốn so sánh hai lũy thừa ta làm sao ? -Muốn so sánh hai lũy thừa ta tính giá trị của 2 lũy thừa rồi so sánh kết quả. 4.5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà : -Làm BT 66/29/SGK, BT 86,87, 88/SBT. -Ôn lại các công thức lũy thừa đã học. -Đọc trước bài “ Chia hai lũy thừa cùng cơ số “. 5. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: