Giáo án Số học lớp 6 -Trường THCS Tân Khánh Hịa - Tiết 17: Kiểm tra 1 tiết

Giáo án Số học lớp 6 -Trường THCS Tân Khánh Hịa - Tiết 17: Kiểm tra 1 tiết

I. Mục Tiêu:

 Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức từ đầu năm đến giờ của HS.

II. Chuẩn Bị:

- GV: đề kiểm tra đ phơtơ

 - HS: ôn tập kĩ các phần kiến thức và các dạng bài tập mà GV đã giải.

- Phương pháp: Quan sát.

II. Tiến Trình dạy học:

 

doc 5 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 985Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học lớp 6 -Trường THCS Tân Khánh Hịa - Tiết 17: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 06	Ngày soạn: .../..../2009
Tiết: 17	Ngày dạy: .../..../2009
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục Tiêu:
	Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức từ đầu năm đến giờ của HS.
II. Chuẩn Bị:
- GV: đề kiểm tra đã phơtơ
	- HS: ôn tập kĩ các phần kiến thức và các dạng bài tập mà GV đã giải.
- Phương pháp: Quan sát.
II. Tiến Trình dạy học:
HOẠT ĐỘNG THÂY
HOẠT ĐỘNG TRỊ
NỘI DUNG
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3. Tiến trình kiểm tra :
LT báo cáo sỉ số
- giáo viên phát đề kiểm tra
- bao quát tồn lớp
- Gv thu bài
hs nhận đề 
nghiêm túc làm bài
HS nộp bài
4/. Củng cố:
5/. Hướng dẫn về nhà:
Chuẩn bị bài 10
- lắng nghe 
IV/ Rút kinh nghiệm:
PHỊNG GD&ĐT HUYỆN GIANG THÀNH	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (TUẦN 06 )
TRƯỜNG THCS TÂN KHÁNH HỊA	MƠN: ĐẠI SỐ 6
HỌ VÀ TÊN: .	NĂM HỌC: 2009 – 2010
LỚP: 6 /..
MA TRẬN
Nội Dung
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
§ 2 : Tập hợp các số TN
1
0,5
1
0,5
3
3
5
4
§ 4 : Số phần tử của tập hợp
1
0,5
1
1
2
1,5
§ 7: Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số
1
0,5
1
0,5
2
1
§ 8: Chia 2 lũy thừa cùng cơ số
1
0,5
2
1
3
1.5
§ 9: Thứ tự thực hiện các phép tính
2
2
2
2
Tổng hợp
4
2
4
2
6
6
14
10
NỘI DUNG ĐỀ
TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi câu trả lời đúng.
1) Cho tập hợp D = . Số phần tử của tập D là:
	a) 23	b) 52	c) 4	d) 30	
2) Số liền sau của số 13 là số:
	a) 13	b) 12	c) 14	d) 0
3) x3.x4 =
	a) x12	b) x7	c) x	d) x0
4) a6:a2 = 
	a) a4	b) a12	c) a3	d) a8 
Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được một phát biểu đúng:
Cột A
A-B
Cột B
1/ am.an = 
1-....
a/ am.n
2/ am:an = 
2-....
b/ am + n
3/ a0 =
3-....
c/ { 1, 2, 3,.......}
4/ N* =
4-....
d/ am - n
e/ {0, 1, 2, 3,......}
g/ 1
TỰ LUẬN: (6đ)
Bài 1: (3đ) 	
	a) Hãy viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 6.
b) Hãy viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 20 nhưng lớn hơn 14.
c) Hãy điền các kí hiệu vào ô trống thích hợp.
	 5 A 	 6 A 	 A 	 
	20 B 14 B B
	Bài 2: (3đ) Tính:
	a) 32.4 –5.6	
	b)
	c) 23 + 24 + 25 +  + 37
C.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi câu trả lời đúng.
1
2
3
4
d
c
b
a
Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được một phát biểu đúng:
A-B
1-b
2-d
3-g
4-c
TỰ LUẬN: (6đ)
Bài 1: 	a) A = 
	b) B = 
c) 	5 A ;	 6 A 	 ; A 	
	 20 B ; 14 B ; B
Bài 2:
 a) 	32.4 –5.6
	= 9.4 – 5.6 
	= 36 – 30 
	= 6	
	b)	
	= 
	= 
	= 
	= 999
c) 	23 + 24 + 25 +  + 37
	= (23+37)+(24+36) (25+35)+(26+34)+(27+33)+(28+32)+(29+31)+30
	= 60 + 60 + 60 + 60 + 60 + 60 + 60 + 30
	= 7. 60 + 30
	= 420 + 30 = 450
D. THỐNG KÊ ĐIỂM
 Loại
Lớp
Giỏi(8 - 10đ)
Khá(6,5 - 7,9)
TB(5 - 6,4)
Yếu(3,5 - 4,9)
Kém(< 3,5)
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
Cộng
Duyệt của BGH	Tân khánh hịa, ngày 05 tháng 09 năm 2009
	Giáo viên ra đề
 Trần Thị Thúy Phượng
PHỊNG GD&ĐT HUYỆN GIANG THÀNH	ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (TUẦN 06 )
TRƯỜNG THCS TÂN KHÁNH HỊA	MƠN: ĐẠI SỐ 6
HỌ VÀ TÊN: .	NĂM HỌC: 2009 – 2010
LỚP: 6 /..
Điểm 
Lời phê
I.\ TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi câu trả lời đúng.
1) Cho tập hợp D = . Số phần tử của tập D là:
	a) 23	b) 52	c) 4	d) 30	
2) Số liền sau của số 13 là số:
	a) 13	b) 12	c) 14	d) 0
3) x3.x4 =
	a) x12	b) x7	c) x	d) x0
4) a6:a2 = 
	a) a4	b) a12	c) a3	d) a8 
Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được một phát biểu đúng:
Cột A
A-B
Cột B
1/ am.an = 
1-....
a/ am.n
2/ am:an = 
2-....
b/ am + n
3/ a0 =
3-....
c/ { 1, 2, 3,.......}
4/ N* =
4-....
d/ am - n
e/ {0, 1, 2, 3,......}
g/ 1
II.\ TỰ LUẬN: (6đ)
Bài 1: (3đ) 	
	a) Hãy viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 6.
b) Hãy viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 20 nhưng lớn hơn 14.
c) Hãy điền các kí hiệu vào ô trống thích hợp.
	 5 A 	 6 A 	 A 	 
	20 B 14 B B
	Bài 2: (3đ) Tính:
	a) 32.4 –5.6	
	b)
	c) 23 + 24 + 25 +  + 37
BÀI LÀM

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6T17(r).doc