I. Mục Tiêu:
* Kiến thức:
HS phân biệt được cơ số, số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
* Kỹ năng:
HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa.
* Thái độ:
Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo.
II. Chuẩn Bị:
- HS: SGK, bảng con.
- GV: SGK, Bảng phụ, phấn màu.
- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III. Tiến Trình dạy học:
Tuần: 4 Ngày soạn://2009 Tiết: 11 Ngày dạy://2009 LUYỆN TẬP §7 I. Mục Tiêu: Kiến thức: HS phân biệt được cơ số, số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Kỹ năng: HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa. Thái độ: Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo. II. Chuẩn Bị: - HS: SGK, bảng con. - GV: SGK, Bảng phụ, phấn màu. - Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. III. Tiến Trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 1. Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: HS1: a) Hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a? Viết công thức tổng quát? b) Aùp dụng: Tính: 102 = ?; 53=? HS2: Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? Viết dạng tổng quát? Aùp dụng: viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa. a) 33.34 = ?; b) 52.57 = ?; c) 75.7 =? 3. Bài mới: LT báo cáo ss 2 HS trả bài cũ Hoạt động 1: Sửa Bài 61 GV cho HS suy nghĩ rồi trả lời. HD: 10n = 10.10n-1 Số mũ chính bằng số con số 0. Hoạt động 2: Sửa Bài 63 Aùp dụng công thức: an.am =am+n HS suy nghĩ rồi trả lời. Chú ý có nhiều cách viết khác nhau. HS bắt đầu từ 102 = 100. HS theo HD của GV mà viết rồi trả lời tạichỗ. HS vận dụng công thức đó mà cho GV biết câu nào đúng, câu nào sai. Bài 61: Ta có: 8 = 23 16 = 42 = 24 27 = 33 64 = 82 = 43 = 26 81 = 92 = 34 100 = 102 Bài 62: a) 102 = 100 ; 103 = 1 000 104 = 10 000; 105 = 100 000 106 =1 000 000 b) 1 000 = 103 1 000 000 = 106 1 tỉ = 109 Bài 63: Câu Đúng Sai a) 23.22 = 26 b) 23.22 = 25 c) 54.5 = 54 x x x Như bài 63, GV cho 4 HS lên bảng giải. Hoạt động 3: Sửa Bài 65 Aùp dụng công thức: an = a.a. . a ( n lần thừa số a) Sau đó tính rồi so sánh. 4 HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng. HS thực hiện theo hướng dẫn của GV. 4 HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng. Bài 64: a) 23. 22.24 =29 b)102.103.105 =1010 c) x.x5 = x6 d) a3.a2.a5 = a10 Bài 65: a) 23 = 2.2.2 = 8; 32 = 3.3 = 9 Vì 8 < 9 23 < 32 b) 24 = 2.2.2.2 = 16; 42 = 4.4 =16 24 = 42 c) 25 = 2.2.2.2.2 = 32; 52 = 5.5 = 25 Vì 32 > 25 nên 25 > 52 d) 210 = 2.2.2.2.2.2.2.2.2.2 = 1024 210 > 100 4. Củng Cố GV cho HS nhắc lại các công thức của bài 7. Cho HS làm bài tập 66 5. Hướng dẫn về nhà: Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Xem trước bài 8. trả lời SGK lắng nghe IV/ Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: