1. Mục tiêu
a) Kiến thức:
- Học sinh ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số.
b) Kĩ năng:
- Học sinh biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập thực hiện phép tính, rút gọn phân số, so sánh phân số
c) Thái độ:
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.
2. Chuẩn bị:
GV:SGK, SBT, thước thẳng, máy tính bỏ túi, bảng phụ.
HS: SGK, SBT, thước thẳng, bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
3. Phương pháp:
- Phương pháp gợi mở vấn đáp
- Phương pháp hợp tác trong nhóm nhỏ.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định:
- Kiểm diện học sinh; kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
4.2 Lý thuyết:
GV: Yêu cầu
HS1:
Sữa bài 86 b,d / 17 /SBT.(10 điểm)
HS1:
b/ =
d/
HS2:
Sữa bài 91/ 19 SBT. .(10 điểm)
GV:Yêu cầu HS giải thích khi biến đổi đã áp dụng những tính chất gì?
GV:Nhận xét và ghi điểm
HS2
M=
N =
ÔN TẬP HK2 (Tiết 2) Tiết:100 Ngày dạy: 22/ 04/ 2009 1. Mục tiêu a) Kiến thức: - Học sinh ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số. b) Kĩ năng: - Học sinh biết vận dụng các kiến thức trên vào bài tập thực hiện phép tính, rút gọn phân số, so sánh phân số c) Thái độ: - Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác. 2. Chuẩn bị: GV:SGK, SBT, thướùc thẳng, máy tính bỏ túi, bảng phụ. HS: SGK, SBT, thướùc thẳng, bảng nhóm, máy tính bỏ túi. 3. Phương pháp: - Phương pháp gợi mở vấn đáp - Phương pháp hợp tác trong nhóm nhỏ. 4. Tiến trình: 4.1 Ổn định: - Kiểm diện học sinh; kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh. 4.2 Lý thuyết: GV: Yêu cầu HS1: Sữa bài 86 b,d / 17 /SBT.(10 điểm) HS1: b/ = d/ HS2: Sữa bài 91/ 19 SBT. .(10 điểm) GV:Yêu cầu HS giải thích khi biến đổi đã áp dụng những tính chất gì? GV:Nhận xét và ghi điểm HS2 M= N = 4.3 Bài tập Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 1.Bài tập rút gọn phân số GV: Yêu cầu HS rút gọc các phân số sau HS: Một HS trên bảng. GV: Yêu cầu HS nêu cách tính. HS: Cả lớp thực hiện vào tập (3 phút) +Một HS lên bảng thực hiện. GV: Kiểm tra tập vài học sinh. a) b) ; Hoạt động 2 Bài tập so sánh phân số: GV: Yêu cầu HS thực hiện nhóm bài tập HS: Hoạt động theo nhóm (3 phút) GV: Kiểm tra hoạt động của các nhóm. HS: Đai diện các nhóm trình bày lên bảng. GV: Nhận xét bài làm của các bảng trên bảng. a) so sánh hai phân số và b) so sánh hai phân số và c) so sánh hai phân số và d) so sánh hai phân số và Hoạt động 3 Chọn câu trả lời đúng. a/ Cho Số thích hợp trong chỗ trong đó là: a/ 15 ; b/ 25 ; c/ -15 b/ Kết quả rút gọn phân số đến tối giản là a/ -7; b/ 1 ; c/ 37. c/ Trong các phân số : phân số lớn nhất là: a/ ; b/ ; c/ Bài tập trắc nghiệm: Chọn c/ -15 Chọn b/ 1 Chọn a/ 4.4 Bài học kinh nghiệm -Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta có thể so sánh hai phân số đó với phân số thứ ba rồi rút ra kết luận. 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. -Ôn tập các phép tính phân số: quy tắc và các tính chất. -Bài tập về nhà: 176 SGK/ 67. -Bài 99/ 20; 114; 116/ 22 SBT. - Xem lại các câu hỏi lý thuyết và các dạng bài tập đã giải. - Ôn tập: Các phép tính về phân số, các bài toán cơ bản về phân số, các phép tính về số nguyên.Tiết sau ôn tập tiếp về thực hiện dãy tính và tìm x. 5 Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: