Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 99: Luyện tập (tiếp theo)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 99: Luyện tập (tiếp theo)

I – MỤC TIÊU :

1/- Kiến thức : HS biết thực hành trên máy tính Casio các phép tính riêng lẻ, cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thưà trên các tập hợp số .

2/- Kỹ năng : HS biết tính giá trị các biểu thức số có chưá các phép tính nói trên và các dấu mở ngoặc, đóng ngoặc ((.),[.], . )

3/- Thái độ : Có kỹ năng sử dụng các phím nhớ .

II- CHUẨN BỊ :

1/- Đối với GV : Máy tính bỏ túi Casio fx-220, bảng phụ ghi cách ấn nút các ví dụ

2/- Đối với HS : máy tính bỏ tuí Casio fx -220

III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

 1/- Hoạt động 1 :

a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số

b)- Kiểm tra bài cũ :

1) Sử dụng máy tính bỏ tuí thực hiện các phép tính riêng lẻ: cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thưà trên các tập hợp số

1/-Trên tập hợp số tự nhiên

PHÉP

PHÉP TÍNH

NÚT ẤN

KQ

CỘNG

13 +57

13+57 =

70

TRỪ

87-12-23

87-12-23=

52

NHÂN

125 x 32

125 x 32=

4000

CHIA

124 :4

124 : 4 =

31

LUỸ THƯÀ

42

cách 1:

4 x x

cách 2:

4 SHIFTx2

16

16

43

34

cách1:

4 x x==

cách2

4SHIFT xy3

cách1

3 x x = = =

cách2

3 SHIFTxy4

64

64

81

81

GV đưa bảng ấn nút lên bảng nút

2/-Thực hành tính các hiệu thức số có chưá phép tính trên tập hợp số nguyên

VD : 10(-12)+22 : (-11)- 23

Ấn : 10 x 12 +/- +22 :11+/- -2

SHIFT xy 3 =

Kết quả : -130

Thực hiện các phép tính trên tập hợp số nguyên khác vơí tập hợp số tự nhiên ở điểm nào ?

Áp dụng : 5 (-3)2 -14.8+(-31)

3/- Các phép tính về phân số

Ví dụ : tính +

Ấn 7 a b/c 15 +5 ab/c 12=

Kết quả

VD : Tính -

Ấn 13ab/c 21 - 5 ab/c 14=

kết quả :

Ví dụ : Tính 4 . .2

Ấn 4ab/c 5 ab/c 6 x 2ab/c29 : 2 ab/c 1ab/c 3 =

Kết quả :

Về hỗn số dù là số nhập hay số kết quả màn hình có thể hiện được tối đa 3 chữ số cho mỗi nhóm gồm số nguyên, tử số và mẫu số .Nếu gặp 1 hỗn số trong quá trình tính toán em ấn nút biểu diễn số nguyên ab/c rồi ấn nút chỉ tử số, tiếp theo ab/c sau cùng ấn nút chỉ mẫu số

_ Trong tính toán về phân số, máy tính sẽ tự rút gọn phân số

_ Khi ấn nút =ab/c máy sẽ đổi phân số ra số thập phân .

3/-Các phép tính về phân số

Vd 1: Tính 3,5 +1,2 - 2,37

Ấn 3.5 +1 .2 -2 .37 =

kết quả : 2,33

Vd 2 : Tính : 1,5 .2 :0,3

Ấn 2.5 x 2 : 0.3 =

Kết quả : 10

Dấu ", " giữ nguyên và phần thập phân của số thập phân được dùng bơỉ nút gì ?

HS ghi đề bài vào vở

Thực hành cùng GV

HS dọc kết quả từng phép tính trên màn hình

HS bấm nút theo bảng hướng dẫn

Tương tự như tập hợp số tự nhiên chỉ khác ở chỗ nếu là số nguyên âm thì sau đó ấn nút +/-

HS làm trên máy cùng Gv và biết lệnh chỉ phân số là dùng nút ab/c

= ab/c

Kết quả : 0,14285

 Nút .

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 355Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 99: Luyện tập (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 32 tiết : 99 
Ngày soạn : .
Ngày dạy : ..
Tên bài: LUYỆN TẬP TT 
I – MỤC TIÊU : 
1/- Kiến thức : HS biết thực hành trên máy tính Casio các phép tính riêng lẻ, cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thưà trên các tập hợp số .
2/- Kỹ năng : HS biết tính giá trị các biểu thức số có chưá các phép tính nói trên và các dấu mở ngoặc, đóng ngoặc ((...),[...], ..... )
3/- Thái độ : Có kỹ năng sử dụng các phím nhớ . 
II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : Máy tính bỏ túi Casio fx-220, bảng phụ ghi cách ấn nút các ví dụ
2/- Đối với HS : máy tính bỏ tuí Casio fx -220 
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/- Hoạt động 1 : 
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số 
b)- Kiểm tra bài cũ : 
1) Sử dụng máy tính bỏ tuí thực hiện các phép tính riêng lẻ: cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thưà trên các tập hợp số 
1/-Trên tập hợp số tự nhiên 
PHÉP
PHÉP TÍNH
NÚT ẤN
KQ
CỘNG
13 +57
13+57 =
70
TRỪ
87-12-23
87-12-23=
52
NHÂN
125 x 32
125 x 32=
4000
CHIA
124 :4
124 : 4 = 
31
LUỸ THƯÀ 
42
cách 1:
4 x x 
cách 2:
4 SHIFTx2 
16
16
43
34
cách1:
4 x x==
cách2
4SHIFT xy3
cách1
3 x x = = =
cách2
3 SHIFTxy4
64
64
81
81
GV đưa bảng ấn nút lên bảng nút
2/-Thực hành tính các hiệu thức số có chưá phép tính trên tập hợp số nguyên 
VD : 10(-12)+22 : (-11)- 23
Ấn : 10 x 12 +/- +22 :11+/- -2
SHIFT xy 3 =
Kết quả : -130
Thực hiện các phép tính trên tập hợp số nguyên khác vơí tập hợp số tự nhiên ở điểm nào ?
Áp dụng : 5 (-3)2 -14.8+(-31)
3/- Các phép tính về phân số 
Ví dụ : tính +
Ấn 7 a b/c 15 +5 ab/c 12=
Kết quả 
VD : Tính - 
Ấn 13ab/c 21 - 5 ab/c 14= 
kết quả : 
Ví dụ : Tính 4 . .2
Ấn 4ab/c 5 ab/c 6 x 2ab/c29 : 2 ab/c 1ab/c 3 =
Kết quảû : 
Về hỗn số dù là số nhập hay số kết quả màn hình có thể hiện được tối đa 3 chữ số cho mỗi nhóm gồm số nguyên, tử số và mẫu số .Nếu gặp 1 hỗn số trong quá trình tính toán em ấn nút biểu diễn số nguyên ab/c rồi ấn nút chỉ tử số, tiếp theo ab/c sau cùng ấn nút chỉ mẫu số 
_ Trong tính toán về phân số, máy tính sẽ tự rút gọn phân số 
_ Khi ấn nút =ab/c máy sẽ đổi phân số ra số thập phân .
3/-Các phép tính về phân số 
Vd 1: Tính 3,5 +1,2 - 2,37
Ấn 3.5 +1 .2 -2 .37 = 
kết quả : 2,33
Vd 2 : Tính : 1,5 .2 :0,3
Ấn 2.5 x 2 : 0.3 = 
Kết quả : 10
Dấu ", " giữ nguyên và phần thập phân của số thập phân được dùng bơỉ nút gì ?
HS ghi đề bài vào vở 
Thực hành cùng GV
HS dọc kết quả từng phép tính trên màn hình 
HS bấm nút theo bảng hướng dẫn 
Tương tự như tập hợp số tự nhiên chỉ khác ở chỗ nếu là số nguyên âm thì sau đó ấn nút +/-
HS làm trên máy cùng Gv và biết lệnh chỉ phân số là dùng nút ab/c
= ab/c 
Kết quả : 0,14285
 Nút .
2/ - Hoạt động 2 : Thực hành tính các biểu thức có chưá các phép tính trên và các dấu mở ngoặc, đóng ngoặc (...),[...], .... 
Khi thấy trong biểu thức có dấu mở ngoặc hay đóng ngoặc thì khi ấn nút máy ta cũng ấn phím, mở ngoặc hay đóng ngoặc trừcác dấu đóng ngoặc cuối cùng cạnh dấu = thì được miễn 
Vd : Tính 5 [(10+25):7]-20 
5 x ((( 10 +25 ) : 7 ) x 8 -20
Kết quả :100
VD Tính 347 x [ ( 216 +184):8] x 92 
347 x (((216 )+184) x 92 = 
Kết quả : 1596200
HS thực hành theo bảng hướng dẫn 
3/ - Hoạt động 3 : Cách sử dụng phím nhớ 
Để thêm số a vào nội dung bộ nhớ ta nhấn a Min,M+ 
_ Để bớt số ở nội dung bộ nhớ ta nyấn nút M–
_ Để gọi lại nội dung ghi trong bộ nhớ ta ấn nút MR hay RM hayR _ CM
_ Khi cần xoá nhớ, ta ấn O Min hay AC Min hoặc OFf 
Vd : 3x 6 +8 x 5
Ấn : 3 x 6 M+ Min 8 x 5 M+ MR
kết quả : 58
Vd 2 : Tính tổng các phép tính sau 
 53 + 6
 23 - 8
+ 56 x 2
 99 : 4 
Ấn : 54 + 6 = Min
 23 - 8 M+
 56 x 2 M+
 99 : 4 M+
 MR 
 kết quả : 210,75
HS thực hành trên máy tính theo GV 
HS làm theo GV
Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà 
_ Ôn lại bài thực hành 
_ Tự đặt bài toán và thực hành trên máy tính 
_ Xem trườc bài " Tìm tỉ số của hai số "

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 99 - SO HOC.doc