I – MỤC TIÊU :
1/- Kiến thức : HS biết thực hành trên máy tính Casio các phép tính riêng lẻ, cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thưà trên các tập hợp số .
2/- Kỹ năng : HS biết tính giá trị các biểu thức số có chưá các phép tính nói trên và các dấu mở ngoặc, đóng ngoặc ((.),[.], . )
3/- Thái độ : Có kỹ năng sử dụng các phím nhớ .
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Máy tính bỏ túi Casio fx-220, bảng phụ ghi cách ấn nút các ví dụ
2/- Đối với HS : máy tính bỏ tuí Casio fx -220
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/- Hoạt động 1 :
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số
b)- Kiểm tra bài cũ :
1) Sử dụng máy tính bỏ tuí thực hiện các phép tính riêng lẻ: cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thưà trên các tập hợp số
1/-Trên tập hợp số tự nhiên
PHÉP
PHÉP TÍNH
NÚT ẤN
KQ
CỘNG
13 +57
13+57 =
70
TRỪ
87-12-23
87-12-23=
52
NHÂN
125 x 32
125 x 32=
4000
CHIA
124 :4
124 : 4 =
31
LUỸ THƯÀ
42
cách 1:
4 x x
cách 2:
4 SHIFTx2
16
16
43
34
cách1:
4 x x==
cách2
4SHIFT xy3
cách1
3 x x = = =
cách2
3 SHIFTxy4
64
64
81
81
GV đưa bảng ấn nút lên bảng nút
2/-Thực hành tính các hiệu thức số có chưá phép tính trên tập hợp số nguyên
VD : 10(-12)+22 : (-11)- 23
Ấn : 10 x 12 +/- +22 :11+/- -2
SHIFT xy 3 =
Kết quả : -130
Thực hiện các phép tính trên tập hợp số nguyên khác vơí tập hợp số tự nhiên ở điểm nào ?
Áp dụng : 5 (-3)2 -14.8+(-31)
3/- Các phép tính về phân số
Ví dụ : tính +
Ấn 7 a b/c 15 +5 ab/c 12=
Kết quả
VD : Tính -
Ấn 13ab/c 21 - 5 ab/c 14=
kết quả :
Ví dụ : Tính 4 . .2
Ấn 4ab/c 5 ab/c 6 x 2ab/c29 : 2 ab/c 1ab/c 3 =
Kết quả :
Về hỗn số dù là số nhập hay số kết quả màn hình có thể hiện được tối đa 3 chữ số cho mỗi nhóm gồm số nguyên, tử số và mẫu số .Nếu gặp 1 hỗn số trong quá trình tính toán em ấn nút biểu diễn số nguyên ab/c rồi ấn nút chỉ tử số, tiếp theo ab/c sau cùng ấn nút chỉ mẫu số
_ Trong tính toán về phân số, máy tính sẽ tự rút gọn phân số
_ Khi ấn nút =ab/c máy sẽ đổi phân số ra số thập phân .
3/-Các phép tính về phân số
Vd 1: Tính 3,5 +1,2 - 2,37
Ấn 3.5 +1 .2 -2 .37 =
kết quả : 2,33
Vd 2 : Tính : 1,5 .2 :0,3
Ấn 2.5 x 2 : 0.3 =
Kết quả : 10
Dấu ", " giữ nguyên và phần thập phân của số thập phân được dùng bơỉ nút gì ?
HS ghi đề bài vào vở
Thực hành cùng GV
HS dọc kết quả từng phép tính trên màn hình
HS bấm nút theo bảng hướng dẫn
Tương tự như tập hợp số tự nhiên chỉ khác ở chỗ nếu là số nguyên âm thì sau đó ấn nút +/-
HS làm trên máy cùng Gv và biết lệnh chỉ phân số là dùng nút ab/c
= ab/c
Kết quả : 0,14285
Nút .
Tuần : 32 tiết : 99 Ngày soạn : . Ngày dạy : .. Tên bài: LUYỆN TẬP TT I – MỤC TIÊU : 1/- Kiến thức : HS biết thực hành trên máy tính Casio các phép tính riêng lẻ, cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thưà trên các tập hợp số . 2/- Kỹ năng : HS biết tính giá trị các biểu thức số có chưá các phép tính nói trên và các dấu mở ngoặc, đóng ngoặc ((...),[...], ..... ) 3/- Thái độ : Có kỹ năng sử dụng các phím nhớ . II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : Máy tính bỏ túi Casio fx-220, bảng phụ ghi cách ấn nút các ví dụ 2/- Đối với HS : máy tính bỏ tuí Casio fx -220 III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/- Hoạt động 1 : a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số b)- Kiểm tra bài cũ : 1) Sử dụng máy tính bỏ tuí thực hiện các phép tính riêng lẻ: cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thưà trên các tập hợp số 1/-Trên tập hợp số tự nhiên PHÉP PHÉP TÍNH NÚT ẤN KQ CỘNG 13 +57 13+57 = 70 TRỪ 87-12-23 87-12-23= 52 NHÂN 125 x 32 125 x 32= 4000 CHIA 124 :4 124 : 4 = 31 LUỸ THƯÀ 42 cách 1: 4 x x cách 2: 4 SHIFTx2 16 16 43 34 cách1: 4 x x== cách2 4SHIFT xy3 cách1 3 x x = = = cách2 3 SHIFTxy4 64 64 81 81 GV đưa bảng ấn nút lên bảng nút 2/-Thực hành tính các hiệu thức số có chưá phép tính trên tập hợp số nguyên VD : 10(-12)+22 : (-11)- 23 Ấn : 10 x 12 +/- +22 :11+/- -2 SHIFT xy 3 = Kết quả : -130 Thực hiện các phép tính trên tập hợp số nguyên khác vơí tập hợp số tự nhiên ở điểm nào ? Áp dụng : 5 (-3)2 -14.8+(-31) 3/- Các phép tính về phân số Ví dụ : tính + Ấn 7 a b/c 15 +5 ab/c 12= Kết quả VD : Tính - Ấn 13ab/c 21 - 5 ab/c 14= kết quả : Ví dụ : Tính 4 . .2 Ấn 4ab/c 5 ab/c 6 x 2ab/c29 : 2 ab/c 1ab/c 3 = Kết quảû : Về hỗn số dù là số nhập hay số kết quả màn hình có thể hiện được tối đa 3 chữ số cho mỗi nhóm gồm số nguyên, tử số và mẫu số .Nếu gặp 1 hỗn số trong quá trình tính toán em ấn nút biểu diễn số nguyên ab/c rồi ấn nút chỉ tử số, tiếp theo ab/c sau cùng ấn nút chỉ mẫu số _ Trong tính toán về phân số, máy tính sẽ tự rút gọn phân số _ Khi ấn nút =ab/c máy sẽ đổi phân số ra số thập phân . 3/-Các phép tính về phân số Vd 1: Tính 3,5 +1,2 - 2,37 Ấn 3.5 +1 .2 -2 .37 = kết quả : 2,33 Vd 2 : Tính : 1,5 .2 :0,3 Ấn 2.5 x 2 : 0.3 = Kết quả : 10 Dấu ", " giữ nguyên và phần thập phân của số thập phân được dùng bơỉ nút gì ? HS ghi đề bài vào vở Thực hành cùng GV HS dọc kết quả từng phép tính trên màn hình HS bấm nút theo bảng hướng dẫn Tương tự như tập hợp số tự nhiên chỉ khác ở chỗ nếu là số nguyên âm thì sau đó ấn nút +/- HS làm trên máy cùng Gv và biết lệnh chỉ phân số là dùng nút ab/c = ab/c Kết quả : 0,14285 Nút . 2/ - Hoạt động 2 : Thực hành tính các biểu thức có chưá các phép tính trên và các dấu mở ngoặc, đóng ngoặc (...),[...], .... Khi thấy trong biểu thức có dấu mở ngoặc hay đóng ngoặc thì khi ấn nút máy ta cũng ấn phím, mở ngoặc hay đóng ngoặc trừcác dấu đóng ngoặc cuối cùng cạnh dấu = thì được miễn Vd : Tính 5 [(10+25):7]-20 5 x ((( 10 +25 ) : 7 ) x 8 -20 Kết quả :100 VD Tính 347 x [ ( 216 +184):8] x 92 347 x (((216 )+184) x 92 = Kết quả : 1596200 HS thực hành theo bảng hướng dẫn 3/ - Hoạt động 3 : Cách sử dụng phím nhớ Để thêm số a vào nội dung bộ nhớ ta nhấn a Min,M+ _ Để bớt số ở nội dung bộ nhớ ta nyấn nút M– _ Để gọi lại nội dung ghi trong bộ nhớ ta ấn nút MR hay RM hayR _ CM _ Khi cần xoá nhớ, ta ấn O Min hay AC Min hoặc OFf Vd : 3x 6 +8 x 5 Ấn : 3 x 6 M+ Min 8 x 5 M+ MR kết quả : 58 Vd 2 : Tính tổng các phép tính sau 53 + 6 23 - 8 + 56 x 2 99 : 4 Ấn : 54 + 6 = Min 23 - 8 M+ 56 x 2 M+ 99 : 4 M+ MR kết quả : 210,75 HS thực hành trên máy tính theo GV HS làm theo GV Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà _ Ôn lại bài thực hành _ Tự đặt bài toán và thực hành trên máy tính _ Xem trườc bài " Tìm tỉ số của hai số "
Tài liệu đính kèm: