Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 99: Luyện tập 1 (tiếp theo)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 99: Luyện tập 1 (tiếp theo)

 Hoạt đông 1:

Sử dụng máy tính để thực hiện máy tính trên tập số .

Phép tính Tính

Cộng 13 + 57

Trừ 87 – 12 – 13

Nhân 125 . 32

Chia 124 : 4

Luỹ thừa 42 ; 43 ; 34

 Hoạt đông 2:

GV hướng dẫn học sinh ấn phím.

Tính A = 10.(-12)+22-11)-23

 500MS

 B = 5.(-3)2 – 14.8 + (-31)

Tính : . GV hướng dẫn học sinh lệnh chỉ là phân số. Ấn

a) 715512 KQ

b) Ấn 1321514 KQ

c)

 Khi tính toán về phân số máy sẽ tự rút gọn các phân số ( nếu có thể )

d) 3,5 + 1,2 – 2,37

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 523Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 99: Luyện tập 1 (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT 99 	LUYỆN TẬP (TT)
Tuần dạy – Tuần 33
1. MỤC TIÊU :
1.1.Kiến thức: Học sinh thực hành trên máy tính Casio các phép tính riêng lẻ : cộng trừ nhân chia, luỹ thừa trên các tập số N , Z , phân số, số thập phân.
1.2. Kĩ năng :Học sinh biết tính giá trị các b.thức số có chứa các phép tính nói trên và các dấu , (), [ ],Kỹ năng sử dụng thành thạo các phím nhớ.
1.3. Thái độ: giáo dục tính cẩn thận, chính xác, yêu thích say mê môn hoc.
2.TRỌNG TÂM: Tính giá trị của các biểu thức 
3. CHUẨN BỊ :
	3.1. Giáo viên :Máy tính Casio Fx 500A ( 220 ), 500MS. Bảng phụ ghi các nút, qui trình ấn phím, các VD.
3.2. Học sinh :Máy tính bỏ túi.
4. TIẾN TRÌNH :
4.1.Ổn định và kiểm diện :
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
4.2.Kiểm tra miệng: kết hợp với luyện tập
I. Sửa bài tập cũ: 
Qui trình ấn phím :	KQ
I.luyện tập :
1) Tính trên tập :
1012 11-2 3
10 2 22 112
3 
2) Tính :
a) 
b) 
Ấn : 456229:2
13
Khi ấn máy sẽ đổi phân số ra STP
Ấn : 3512237 KQ : 2,33
3) Tính :
 Hoạt đông 1:
Sử dụng máy tính để thực hiện máy tính trên tập số .
Phép tính	Tính
Cộng	13 + 57
Trừ	87 – 12 – 13
Nhân	125 . 32
Chia	124 : 4
Luỹ thừa	42 ; 43 ; 34
 Hoạt đông 2:
GV hướng dẫn học sinh ấn phím.
Tính A = 10.(-12)+22L-11)-23
	500MS
	B = 5.(-3)2 – 14.8 + (-31)
Tính : . GV hướng dẫn học sinh lệnh chỉ là phân số. Ấn
a) 715512 KQ
b) Ấn 1321514 KQ
c) 
	Khi tính toán về phân số máy sẽ tự rút gọn các phân số ( nếu có thể )	
d) 3,5 + 1,2 – 2,37	
 4.3. Bài mới: 
4)Bạn An đọc 1 quyển sách trong 3 ngày .Ngày thứ nhất đọc quyển sách. Ngày thứ 2 đọc quyển sách. Ngày thứ 3 đọc hết 30 trang còn lại. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang?
GV : Hướng dẫn học sinh làm bài toán trên.
5)Vườn trường trồng cây ăn quả trong đó cam chiếm 25% tổng số cây, bưởi chiếm tổng số cây. Còn lại là 6 cây xoài. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây?
GV: cùng học sinh làm bài toán trên.
Ngày 1 và ngày 2 An đọc được: + = ( quyển sách)
Còn lại: 1 - = ( quyển sách)
Số trang quyển sách: 32 : = 32. = 120 ( trang)
5) Tổng số cây cam và bưởi chiếm: +25%= += ( tổng số cây)
Số cây xoài chiếm :1 - = ( tổng số cây)
Số cây trường có: 6 : = 6. 12 = 72 (cây)
4.4.Câu hỏi và bài tập củng cố: GV hệ thống lại toàn bộ nội dung bài học.
4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
- Ôn bài thực hành.
- Dùng máy tính kiểm tra lại các kết quả của những bài tập đã giải ở phần trước.
5 . RÚT KINH NGHIỆM :

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 99 - Thuc hanh may tinh Casio.doc