Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 98 đến 99 - Năm học 2004-2005

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 98 đến 99 - Năm học 2004-2005

A. MỤC TIÊU:

 HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó.

 Có kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nó

 Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài toán về tìm một số biết giá trị phân số của nó.

B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 GV: Máy chiếu (hoặc bảng phụ). Máy tính bỏ túi

 Hình vẽ 11 phóng to ; bằng trắc nghiệm

 HS: Máy tính bỏ túi

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Hoạt động 1:

KIỂM TRA BÀI CŨ (5 PH)

HS1: Phát biểu quy tắc tìm 1 số khi biết của nó bằng a. HS1: Phát biểu quy tắc

Chữa bài tập 131 (SGK tr 55) Chữa bài 131 SGK

75% một mảnh vải dài 3,75m. Hỏi cả mảnh vải dài bao nhiêu m ? Mảnh vải dài 3,75 : 75% = 5 (m)

HS2: Chữa bài tập 128 (SBT tr 24) HS 2 lên bảng chữa bài 128 SBT

Tìm một số biết Kết quả

a) % của nó bằng 1,5 a) 375

b) 3 của nó bằng - 5,8 b) -160

 

doc 8 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 106Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 98 đến 99 - Năm học 2004-2005", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn / /05 Ngày giảng / /05
Tiết 98: 	 Luyện tập
A. Mục tiêu:
ã HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
ã Có kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nó
ã Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài toán về tìm một số biết giá trị phân số của nó.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
ã GV: Máy chiếu (hoặc bảng phụ). Máy tính bỏ túi
 Hình vẽ 11 phóng to ; 	bằng trắc nghiệm 
ã HS: Máy tính bỏ túi
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ (5 ph)
HS1: Phát biểu quy tắc tìm 1 số khi biết của nó bằng a.
HS1: Phát biểu quy tắc
Chữa bài tập 131 (SGK tr 55)
Chữa bài 131 SGK
75% một mảnh vải dài 3,75m. Hỏi cả mảnh vải dài bao nhiêu m ?
Mảnh vải dài 3,75 : 75% = 5 (m)
HS2: Chữa bài tập 128 (SBT tr 24) 
HS 2 lên bảng chữa bài 128 SBT
Tìm một số biết
Kết quả 
a) % của nó bằng 1,5
a) 375
b) 3 của nó bằng - 5,8
b) -160
HS nhận xét bài làm của bạn và đề nghị cho điểm
Hoạt động 2:
Luyện tập (24 ph)
Dạng 1: Tìm x
Bài tập 132 (SGK tr 55) Tìm x biết
a) 2
b) 3
GV: (Phân tích chung toàn lớp)
HS: Đầu tiên ta phải đổi hỗn số ra phân số:
ở câu a, để tìm được x em phải làm thế nào ?
Sau đó tìm x bẳng cách lấy tổng trừ đi số hạng đã biết (hoặc áp dụng quy tắc chuyển về đổi dấu). Rồi tìm x bẳng cách lấy tích chia cho thừ số đã biết
a) 
	 x = 
 = - 2
GV: Câu b cũng giải tương tự. GV yêu cầu cả lớp làm bài tập, gọi 2 HS lên bảng làm bài
b) 
 x = 
 x = 
 x = 
Dạng 2: Toán đố
Bài 133: (55 SGK) (GV đưa đề bài lên màn hình)
HS tóm tắt đề : Món "dừa kho thịt"
Yêu cầu HS đọc và tóm tắt đề bài (GV lên bảng)
Lượng thịt = lượng cùi dừa 
Lượng đường = 5% lượng cùi dừa
Có 0,8kg thịt
Tính lượng cùi dừa ? Lượng đường?
GV: Lượng thịt bằng lượng cùi dừa, có 0,8kg thịt hay biết 0,8kg chính là lượng cùi dừa . Vậy đi tìm lượng cùi dừa thuộc dạng bài toán nào ?
HS: Đó là bài toán tìm 1 số khi biết 1 giá trị phân số của nó.
Hãy nêu cách tính lượng cùi dừa ?
HS: Lượng cùi dừa cần để kho 0,8kg thịt là: 
Đã biết lượng cùi dừa là 1,2kg, lượng đường bằng 5% lượng cùi dừa. Vậy tìm lượng đường thuộc dạng bài toán nào ?
HS: Đó là bài toán tìm giá trị phân số của 1 số cho trước 
Lượng đường cần dùng là:
Nêu cách tính ?
1,2. 5% = 
GV nhấn mạnh lại 2 bài toán cơ bản về phân số 
HS: Đó là bài toán tìm giá trị phân số của 1 số cho trước
Bài tập 135 (56 SGK)
Lượng đường cần dùng là:
GV gọi HS đọc đề bài
1,2. 5% = 
Tóm tắt đề bài
Tóm tắt đề:
- GV phân tích để HS hiểu được: Thế nào là kế hoạch (hay dự định) và trên thực tế đã thực hiện được kế hoạch là như thế nào ?
Xí nghiệp đã thực hiện kế hoạch, còn phải làm 560 SP. 
Tính số SP theo kế hoạch ?
GV gợi ý: 560 SP ứng với bao nhiêu phần kế hoạch ?
Lời giải: 
560 sản phẩm ứng với 1 - 
(kế hoạch).
GV yêu cầu HS làm bài tập vào vở, rồi gọi 1 HS lên bảng trình bày hoặc viết trên giấy trong, kiểm tra bằng đèn chiếu 
Vậy số sản phẩm được giao kế hoạch là: 
560 : (sản phẩm)
Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi 
Bài 134 (55 SGK)
GV yêu cầu HS tự đọc và thực hành theo SGK
HS đọc và thực hành theo sách giáo khoa
Bài toán:
Nút ấn
Kết quả
Tìm một số biết 60% của nó bằng 18
1
%
0
6
á
8
Vậy số phải tìm là 30
GV yêu cầu HS sử dụng máy tính để kiểm tra lại đáp số của các bài tập 128, 129, 131
Đố: Bài 136 (SGK tr 56)
GV treo hình vẽ 11 phóng to, đọc đề bài SGK
Cân đang ở vị trí thăng bằng. Đố em viên gạch nặng bao nhiêu kg? 
Viên gạch nặng 3kg 
Hoạt động 3:
Kiểm tra bài cũ
 Câu 1: Tìm x biết
a) 
b) 1
 Câu 2: 
Biết rằng 	15,51 . 2 = 31,02
31,02 : 3 = 10,34
Không cần tính toán. Em hãy điền vào ô trống sau 
Câu hỏi
Phép tính
Kết quả
a) Tìm của 15,51
b) Tìm của 10,34
c) Tìm 1 số biết của nó bằng 15,51
d) Tìm 1 số biết của nó bằng 10,34
Hoạt động 4:
Hướng dẫn về nhà (1 ph)
ã Học bài 
ã Làm bài 132, 133 (SBT tr 24)
ã Chuẩn bị sẵn máy tính bỏ túi, tốt nhất là loại CASIO fx - 220
ã Ôn lại các phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia trên máy.
 Ngày soạn / /05 Ngày giảng / /05
Tiết 99: 	Dạy thực hành toán 
 trên máy tính Casio fx - 220
(Hoặc loại máy có tính năng tương đương)
I. Mục tiêu:
ã HS biết thực hành trên máy tính CASIO các phép tính riêng lẻ: Cộng, trừ, nhân, chia, nâng lũy thừa trên các tập hợp số (tự nhiên, số nguyên, phân số và số thập phân).
ã HS biết tính giá trị các biểu thức số có chứa các phép tính nói trên và các dấu mở ngoặc, đóng ngoặc ((); []; {}).
ã Có kỹ năng sử dụng các phím tắt 
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
ã GV: Máy tính bỏ túi CASIO f(x)-220 (hoặc loại máy có tính năng tương đương). Đèn chiếu và các phím giấy trong (hoặc bảng phụ) ghi cách ấn nút các ví dụ.
ã HS: Máy tính bỏ túi CASIO f(x) - 220 (hoặc máy có tính năng tương đương)
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1:
Sử dụng máy tính bỏ túi thực hiện các phép tính riêng lẻ: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa trên các tập hợp số
1) Trên tập hợp số tự nhiên
HS ghi đề bài vào vở 
Thực hành cùng giáo viên
Phép
Phép tính
Nút ấn
Kết quả
Cộng 
13 + 57
+
=
-
-
=
x
=
á 
=
x
x
SHIFT
x2
x
x
=
=
SHIFT
xy
x
x
=
=
=
SHIFT
xy
13 	 57 
70
Trừ 
87 - 12 - 23
87	 12	 23 
52
HS đọc kết quả từng phép tính trên màn hình
Nhân
125 x 32
125	 32	
4000
Chia 
124: 4
124	 4 
31
Lũy thừa
42
Cách 1: 4 
Cách 2 : 4	
16
16
43
Cách 1: 4
Cách 2: 4 3
64
64
34
Cách 1: 3
Cách 2: 3 4
81
81
GV đưa cách ấn nút lên màn hình
2. Thực hành tính các biểu thức số có chứa các phép tính trên tập hợp số nguyên
VD: 10. (-12) + 22 : (-11) - 23
HS bấm nút theo bảng hướng dẫn
x
+ / -
+
á
+ / -
SHIFT
xy
=
ấn 10 12	 22	 11	 -2
	 3
Kết quả: -130 
GV: Thực hiện các phép tính trên tập hợp số nguyên khác với tập hợp số tự nhiên ở điểm nào?
+/ - 
Tương tự như trên tập số tự nhiên chỉ khác ở chỗ nếu là số nguyên âm thì sau đó ấn nút 

Tài liệu đính kèm:

  • docsohoc 98.doc