I. Mục tiêu :
_ Hs nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó .
_ Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số biết giá trị một phân số của nó .
_ Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn .
II. Chuẩn bị :
_ Hs xem lại quy tắc “tìm giá trị phân số của một số cho trước “.
III. Hoạt động dạy và học :
1. Ổn định tổ chức : Lớp 6A
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Dạy bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ1 : Củng cố quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước :
Gv : Đặt vấn đề như sgk
_ Giới thiệu ví dụ sgk :
Gv : Nếu gọi x là số học sinh lớp 6A thì khi tìm của số hs ta có kết quả bao nhiêu ? Cách thực hiện như thế nào ?
Gv : Với đẳng thức trên ta có thể tìm x như thế nào ?
_ Vậy ta có thể tính trực kết quả như thế nào ?
HĐ2 : Giới thiệu quy tắc :
Gv : Chốt lại vấn đề , khẳng định đây là bài toán “ tìm một sồ khi biết giá trị một phân số của nó “
Gv : Yêu cầu hs phát biểu quy tắc , dạng tổng quát ?
Gv : Giải thích điều kiện của công thức .
HĐ3 : Luyện tập vận dụng quy tắc :
Gv : Hướng dẫn hs làm ?1 , tương tự phần mở đầu .
_ Chú ý yêu cầu hs xác định a, ứng với từng bài toán .
_ Xác định điểm khác biệt và ý nghĩa công dụng của hai quy tắc “có tính ngược nhau “ vừa học .
Gv : ?2 Cần xác định 350 l ứng với phân số nào ?
_ Vận dụng công thức giải như phần bên .
Hs : Phát biểu quy tắc đã học và viết dạng tổng quát
Hs : Đọc đề bài toán .
Hs : Kết quả là 27 (hs)
_ Tức là :
Hs : Tìm x như một thừa số chưa biết .
Hs : Thực hiện : .
Hs : Nghe giảng .
Hs : Phát biểu quy tắc tương tự sgk .
Hs : Đọc đề bài toán sgk : tr 54 .
_ Xác định các số đã cho tương ứng theo công thức và áp dụng như phần bên
Hs : Thực hiện tương tự các hoạt động trên ( chú ý 350 l , ứng với phần phân số chỉ lượng nước đã dùng hay lượng còn lại ) .
I. Ví dụ : (sgk : tr 53) .
II. Quy tắc :
_ Muốn tìm một số biết của nó bằng a , ta tính
Vd : Ghi ?1 , ?2
?1 : a/ Tìm một số biết (tức là ) của nó bằng 14 (tức a) .
_ Ap dụng công thức :
= .
b/ Tương tự .
?2 : a là 350 ( l) .
(dung tích bể ) .
Tiết : 97 TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ Ngày soạn 21/04/09 Ngày dạy 04/09 Mục tiêu : _ Hs nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó . _ Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số biết giá trị một phân số của nó . _ Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn . Chuẩn bị : _ Hs xem lại quy tắc “tìm giá trị phân số của một số cho trước “. Hoạt động dạy và học : Ổn định tổ chức : Lớp 6A Kiểm tra bài cũ: Dạy bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức HĐ1 : Củng cố quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước : Gv : Đặt vấn đề như sgk _ Giới thiệu ví dụ sgk : Gv : Nếu gọi x là số học sinh lớp 6A thì khi tìm của số hs ta có kết quả bao nhiêu ? Cách thực hiện như thế nào ? Gv : Với đẳng thức trên ta có thể tìm x như thế nào ? _ Vậy ta có thể tính trực kết quả như thế nào ? HĐ2 : Giới thiệu quy tắc : Gv : Chốt lại vấn đề , khẳng định đây là bài toán “ tìm một sồ khi biết giá trị một phân số của nó “ Gv : Yêu cầu hs phát biểu quy tắc , dạng tổng quát ? Gv : Giải thích điều kiện của công thức . HĐ3 : Luyện tập vận dụng quy tắc : Gv : Hướng dẫn hs làm ?1 , tương tự phần mở đầu . _ Chú ý yêu cầu hs xác định a, ứng với từng bài toán . _ Xác định điểm khác biệt và ý nghĩa công dụng của hai quy tắc “có tính ngược nhau “ vừa học . Gv : ?2 Cần xác định 350 l ứng với phân số nào ? _ Vận dụng công thức giải như phần bên . Hs : Phát biểu quy tắc đã học và viết dạng tổng quát Hs : Đọc đề bài toán . Hs : Kết quả là 27 (hs) _ Tức là : Hs : Tìm x như một thừa số chưa biết . Hs : Thực hiện : . Hs : Nghe giảng . Hs : Phát biểu quy tắc tương tự sgk . Hs : Đọc đề bài toán sgk : tr 54 . _ Xác định các số đã cho tương ứng theo công thức và áp dụng như phần bên Hs : Thực hiện tương tự các hoạt động trên ( chú ý 350 l , ứng với phần phân số chỉ lượng nước đã dùng hay lượng còn lại ) . I. Ví dụ : (sgk : tr 53) . II. Quy tắc : _ Muốn tìm một số biết của nó bằng a , ta tính Vd : Ghi ?1 , ?2 ?1 : a/ Tìm một số biết (tức là ) của nó bằng 14 (tức a) . _ Aùp dụng công thức : = . b/ Tương tự . ?2 : a là 350 ( l) . (dung tích bể ) . Củng cố: _ Bài tập 126a , 128 (sgk : tr 54, 55) . Hướng dẫn học ở nhà : _ Hoàn thành các bài tập còn lại tương tự (sgk : tr 54, 55) . _ Chuẩn bị tiết “Luyện tập “ . Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: