A/ MỤC TIÊU
1) Kiến thức
- Nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
2) Kỹ năng
- Rèn kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số biết một giá trị một phân số của nó.
- Vận dụng quy tắc đó để giải một số bài toán thực tiễn.
3) Thái độ
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học.
B/ PHƯƠNG PHÁP: Phát hiện và giải quyết vấn đề ,vấn đáp
C/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- GV : Thước thẳng, bảng phụ.
- HS : Thước thẳng.
D/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
I) Ổn định tổ chức
II) Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1) Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước ?
Chữa bài tập 125 (SBT)
- GV nhận xét, ghi điểm. HS1: Muốn tìm giá trị phân số của một số cho trước ta lấy số đó nhân với phân số.
- Để tìm của số b cho trước ta tính b. (m, n N; n 0)
Bài 125 (SBT)
Hạnh ăn : 6 quả
Hoàng ăn : 8 quả
Trên đĩa còn : 10 quả
- HS nhận xét, bổ sung.
& Tuần 31 - Tiết 97 Ngày soạn :16/04/2007 Ngày dạy : 19/04/2007 §15. TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ A/ MỤC TIÊU 1) Kiến thức - Nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó. 2) Kỹ năng - Rèn kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số biết một giá trị một phân số của nó. - Vận dụng quy tắc đó để giải một số bài toán thực tiễn. 3) Thái độ - Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học. B/ PHƯƠNG PHÁP: Phát hiện và giải quyết vấn đề ,vấn đáp C/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV : Thước thẳng, bảng phụ. HS : Thước thẳng. D/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I) Ổn định tổ chức II) Kiểm tra bài cũ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1) Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước ? Chữa bài tập 125 (SBT) - GV nhận xét, ghi điểm. HS1: Muốn tìm giá trị phân số của một số cho trước ta lấy số đó nhân với phân số. - Để tìm của số b cho trước ta tính b. (m, n N; n 0) Bài 125 (SBT) Hạnh ăn : 6 quả Hoàng ăn : 8 quả Trên đĩa còn : 10 quả - HS nhận xét, bổ sung. III) Bài mới 1) đặt vấn đề :- Hùng có một túi bi. Biết số bi của Hùng là 6 viên. Vậy, túi bi của Hùng có bao nhiêu viên ? Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta có câu trả lời. 2) Bài mới Hoạt động 1 : Tìm tòi, phát hiện kiến thức mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Ta xét bài toán : số học sinh của lớp 6A là 27 bạn. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh ? - Gv gợi ý : + Gọi x là số học sinh của lớp 6A. + của x bằng bao nhiêu ? + Từ đó ta có đẳng thức nào ? + Vậy, muốn tìm một số khi biết của nó bằng 27 ta làm như thế nào ? - Tổng quát, muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta làm như thế nào ? - Cho HS làm ?1 Gv phân tích cùng HS : là phân số trong quy tắc. 14 là số a trong quy tắc. - Tương tự, thực hiện câu b. - Cho HS thực hiện ?2 - Yêu cầu HS tóm tắt đề bài. - Số 350 lít nước ứng với phân số nào ? - Trong bài này a là số nào ? - Còn là phân số nào ? - HS đọc đề. - Nếu x là số học sinh của lớp 6A. - Ta có : của x bằng 27 x. = 27 x = 27 : = 27. = 45 - Ta lấy 27 chia cho . - Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính a : (m, n N*) - HS phân tích bài toán. - 2HS lên bảng thực hiện. a) Số đó là 14 : = 49. b) Số đó là = - HS đọc đề. - HS tóm tắt đề bài. - Số 350 lít nước ứng với phân số : 1 - = (dung tích bể) - Số a là 350 lít - là phân số - Vậy, dung tích của bể bằng 1000(lít) *) Kết luận 1) Ví dụ số học sinh của lớp 6A là 27 bạn. Vậy, lớp 6A có 27 : = 27. = 45 (bạn) 2) Quy tắc Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính a : (m, n N*) IV) Củng cố Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Nhắc lại quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó ? Bài 1 : GV treo bảng phụ. Điền vào chỗ trống ... a) Muốn tìm của một số a cho trước, (x, y N, y 0) ta tính b) Muốn tìm ta lấy số đó nhân với phân số. c) Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính d) Muốn tìm ta lấy c : (a, b N*) - Yêu cầu HS phân biệt rõ hai dạng toán trên. Bài 126 (SGK) - Tìm một số biết a) của nó bằng 7,2 b) 1 của nó bằng -5 - GV nhận xét, bổ sung. Bài 127 (SGK) Cho HS thảo luận nhóm. - Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày. - GV nhận xét, bổ sung. - 2HS nhắc lại. - HS đọc đề. - HS lần lượt lên bảng điền. a) a. b) Giá trị phân số của một số cho trước. c) a : (m, n N*) b) một số biết bằng c - HS nhận xét, bổ sung. - HS đọc đề. - 2HS lên bảng thực hiện. a) 7,2 : = 10,8 b) -5 : = -3,5 - HS nhận xét, bổ sung. - HS thảo luận nhóm. - Đại diện nhóm lên bảng trình bày. a) 13,32 : = 31,08 b) 31,03 : = 13,32 - HS nhận xét, bổ sung. V) Dặn dò,hướng dẫn học sinh học ở nhà - Học bài. - Làm bài tập 130, 131 (SGK) và 128, 131 (SBT) - Chuẩn bị máy tính bỏ túi
Tài liệu đính kèm: