Bài tập trắc nghiệm môn Toán học Lớp 6

Bài tập trắc nghiệm môn Toán học Lớp 6

Câu 5 : Viết số dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10 :

 A. = a.104 + b.102 + c.103 + d.10

 B. = a.103 + b.102 + c.101 + d.100

 C. = a.104 + b.103 + c.102 + d.101

 D. = a.104 + b.103 + c.102 + d.100

Câu 6 : Số tự nhiên x, biết : ( 2x + 25 ) . 20045 = 20046

A. 126 B. 986 C. 200 D. Một đáp án khác

Câu 7 :Cho 102007 < 10a=""><>

A. a = 2009 B. a = 2007 C. a = 1 D. Đáp án khác

Câu 8 : Viết kết quả phép tính dưới dạng luỹ thừa:

 (524.512) : (510: 53)

A. 512 B. 529 C. 530

Câu 9 : Kết quả 410 : 43 là :

A. 46 B. 47 C.45 D. Kết quả khác

Câu 10 : Đáp án nào sai?

A. 12000 = 1 B. 20080 = 1 C. 20051 = 20051 D. 02000 = 0

Câu 11 : ( 102008 + 102009 ) : 102007 là :

A. 100 B. 200 C. 50 D. 110

Câu 12 : Tổng 102008 + 8 chia cho 9 được số dư là:

A. 4 B. 0 C. 5 D. 6

Câu 13 : Tổng 102345 + 35 Chia hết cho :

A. 2 B. 5 C. 2và 5 D. 8

Câu 14: Với 4 chữ số 0; 2; 3; 5 em lập được bao nhiêu số có 4 chữ số có mặt cả 4 chữ số đó mà chia hết cho cả 2 và 5?

A. 6 B. 8 C. Kết quả khác D. 10

Câu 15: Gọi A là tập hợp số x là bội của 9 thoả mãn 1996 x 2009, kết luận nào sai?

A. 2008 A B. 1997 A C. 2007 A D. 1998 A

Câu 16 : Tập hợp các số chẵn có 4 chữ số mà khi chia mỗi số đó cho 9 ta được thương là số có 4 chữ số gồm số phần tử là:

A. 112 B. 110 C. 1000 D. 900

Câu 17 : Chữ số là bao nhiêu để chia hết cho 2 và 5?

A. a = 0 B. a = 2 C. a = 5 D. Đáp án khác

 

doc 63 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 689Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Toán học Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Buổi 12-13-14: CHIA HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ -TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG- DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 và 5
TRẮC NGHIỆM : (Chọn câu trả lời đúng nhất)
Câu 1 : Tổng chia hết cho 2 là :
A. 15.2 + 4.5.7	B. 24601+ 24	C. 5.7 + 28	 D.3 + 14 Câu 2 : Tổng chia hết cho 2 là :
A. 15.3 + 4.5.7	B. 201+ 25	C. 5.7 + 28	+ 56	 D.35 + 140 
Câu 3 : Hiệu chia hết cho 5 là :
A. 201- 25 	B. 15.3 - 4.5.7	C. 5.7 - 28	 D.44431 - 140 
Câu 4 : Hiệu Không chia hết cho 5 là :
A. 2015- 25 	B. 15.3 - 4.5.7	C. 31.5.7 - 281	D.4435 - 140 
Câu 5 : Viết số dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10 :
 A. = a.104 + b.102 + c.103 + d.10
 B. = a.103 + b.102 + c.101 + d.100
 C. = a.104 + b.103 + c.102 + d.101
 D. = a.104 + b.103 + c.102 + d.100
Câu 6 : Số tự nhiên x, biết : ( 2x + 25 ) . 20045 = 20046
A. 126	B. 986	C. 200	D. Một đáp án khác
Câu 7 :Cho 102007 < 10a < 102009.
A. a = 2009 B. a = 2007 C. a = 1 D. Đáp án khác 
Câu 8 : Viết kết quả phép tính dưới dạng luỹ thừa:
 (524.512) : (510: 53)
A. 512 	B. 529 	C. 530
Câu 9 : Kết quả 410 : 43 là :
A. 46 B. 47 C.45	 D. Kết quả khác 
Câu 10 : Đáp án nào sai?
A. 12000 = 1 B. 20080 = 1 C. 20051 = 20051 D. 02000 = 0
Câu 11 : ( 102008 + 102009 ) : 102007 là :
A. 100	B. 200	C. 50	D. 110 
Câu 12 : Tổng 102008 + 8 chia cho 9 được số dư là:
A. 4 B. 0 C. 5 D. 6
Câu 13 : Tổng 102345 + 35 Chia hết cho :
A. 2 B. 5 C. 2và 5 D. 8
Câu 14: Với 4 chữ số 0; 2; 3; 5 em lập được bao nhiêu số có 4 chữ số có mặt cả 4 chữ số đó mà chia hết cho cả 2 và 5?
A. 6 B. 8 C. Kết quả khác D. 10
Câu 15: Gọi A là tập hợp số x là bội của 9 thoả mãn 1996 x 2009, kết luận nào sai?
A. 2008 A B. 1997 A C. 2007 A D. 1998 A
Câu 16 : Tập hợp các số chẵn có 4 chữ số mà khi chia mỗi số đó cho 9 ta được thương là số có 4 chữ số gồm số phần tử là:
A. 112 B. 110 C. 1000 D. 900
Câu 17 : Chữ số là bao nhiêu để chia hết cho 2 và 5?
A. a = 0 B. a = 2 C. a = 5 D. Đáp án khác
Câu 18 : Số chia hết cho 3 thì a sẽ thuộc tập hợp nào sau đây?
A. a { 9; 0 ;6 } B. a {8;5;6} C. a {1;4;7} D. a {5;0;6} 
Câu 19 : Từ 1 đến 1000 có số các số chia hết cho 2 là:
A. 499 số B. 1000 số C. 500 số D. Kết quả khác
Câu 20 : Trong các số sau 256; 4568; 789; 12364; 4586; 4563
A. Các số chia hết cho 2 là: 256; 4568; 789; 12364; 4563
B. Các số chia hết cho 2 là: 256; 4568; 12364; 4586
C. Các số chia hết cho 2 là: 789; 12364; 256; 4568
D. Các số chia hết cho 2 là: 4563; 256; 789
Câu 21 : Số các số có 3 chữ số có tận cùng là 9 và chia hết cho 9 là:
A. 12 	 B. 10 	 C. 6 	 D. Đáp án khác
Câu 22 : Số a của số là bao nhiêu để chia hết cho 2 và 5
A. a = 0	B. a = 5	C. a = 2	D . Một kết quả khác
Câu 23 : Dấu hiệu chia hết cho 4:"Số có hai chữ số tận cùng tạo thành số chia hết cho 4 "
Các số sau số nào không chia hết cho 4 và cho 5
A. 2000	B. 180	C. 1340	D. 1230
Câu 24 : Quảng đường từ nhà Lan đến trường dài 12km. Trên đường đó cứ 5m người ta lại trồng một cây. Biết rằng ở đầu đường và cuối đường đều có cây. Tổng số cây là :
A. 500	B. 401	C. 410	D. 400
Câu 25 : Số 3 thì a sẽ thuộc tập hợp :
A. a { 8;5;6 }	 B. a { 9;0;6 }	 C.a { 5;0;6 }	D. a { 1;4;67}
Câu 26 : Chọn câu sai .
Số 2 khi:
A. a { 0;6; 2; 8; 4 }	B. a { 6; 2; 8; 4 } C.a {8;2;6 }	 D. a { 1; 2; 5}
 Câu 27 : Với 4 chữ số 0; 1; 2; 3; 5 em lập được bao nhiêu số có 4 chữ số có mặt cả 4 chữ số đó mà chia hết cho cả 2 và 5
A. 8	B. 6	C. 10	D. Một số khác
Câu 28 : Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 có tận cùng là các chữ số thuộc tập hợp :
A. a { 0;6; 2; 8; 4 }	B. a { 6; 2; 8; 4 } C.a {8;2;6;0 }	 D. a { 2; 5} 
Câu 29 : Tập hợp các số chia hết cho 2 không bé hơn 10 và không quá 20 là :
A. a { 10;16; 12; 18; 14 }	B. a { 16; 12; 18; 14;10; 20 } 
 C.a {10;11;12; ...;20}	 D. a { 11; 12;13; ...; 20}
Câu 30 : Các số chia hết cho 2 và 5 là :
A. 22	B. 23.53	C. 24 + 54	D. 5 + 10 
CHƯƠNG III:
Bài 1. Mở rộng khái niệm phân số
TRẮC NGHIỆM : (Chọn câu trả lời đúng nhất):
Bài1 .Số nguyên X mà: 
A. -5 
B. -200 
C. -2 
D. -4 
Bài2 .Dùng cả hai số a và b viết thành phân số, mỗi số chỉ được viết một lần là:
A. Cả (1) và (2) đều đúng 
B. Cả (1) và (2) đều sai. 
C. (2) 
D. (1)
Bài3 .Cho và thì lớn nhất là:
A. 5 
B. 8 
C. 4 
D. 6 
Bài4 .Cho thì:
A. x = -2; -1; 0; 1 
B. x = -2; -1; 0 
C. x = -3; -2; -1 
D. x = -3; -2; -1; 0 
Bài5 .Cho và thì lớn nhất là:
A. 8 
B. 19 
C. 10 
D. 17 
Bài6 .Cho thì:
A. x = - 4 
B. x = - 4; -3 
C. x = - 4; -3; - 2 
D. x = - 4; -3; -2; -1; 0; 1; 2 
Bài7 .Cho và thì nhỏ nhất là:
A. 11 
B. 12 
C. 9 
D. 10 
Bài8 .Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số:?
A. 
B. 
C. 
D. 
Bài9 .Cho A là tập hợp các số nguyên mà: . Đáp án nào sau đây đúng. 
A. -4 A 
B. -4 A 
C. -4 A 
D. -4 A 
Bài10 .Các số nguyên để là số nguyên là:
A. Cả (1) và (2) đều đúng. 
B. -1; -3; -5; -15 (2) 
C. Cả (1) và (2) đều sai . 
D. 1; 3; 5; 15 (1) 
Bài 2. Phân số bằng nhau
TRẮC NGHIỆM : (Chọn câu trả lời đúng nhất)
Bài1: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Bài2 :Tìm x trong phân số sau: 
A. 6 
B. -9 
C. -6 
D. -3 
Bài3 .Phân số bằng phân số là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Bài4. 
A. Cả (1), (2) và (3) đều đúng. 
B. (2) 
C. (3) 
D. (1) 
Bài5 .Cho thỏa mãn thì 
A. 18 
B. -6 (2) 
C. 6 (1) 
D. Cả (1) và (2) đều đúng. 
Bài6 .Nếu x là số dương và thì x bằng. 
A. 3 
B. 4 
C. 6 
D. 12 
Bài7 .Từ đẳng thức 8.3=12.2 có thể lập được các cặp phân số bằng nhau, đáp án nào trong các đáp án dưới đây là sai.
A. 
B. 
C. 
D. 
Bài8 .Phân số bằng phân số là 
A. 
B. 
C. 
D. 
Bài9 .Cho 
bằng:
A. -4005 
B. -4006 
C. 4006 
D. 8009 
Bài10 .Có các cặp phân số bằng nhau lập được từ bốn trong năm số sau: 1; 2; 4; 8; 16 là:
A. 12 
B. 16 
C. 20 
D. 8 
Bài 3. Tính chất cơ bản của phân số
TRẮC NGHIỆM : (Chọn câu trả lời đúng nhất)
Bài1.Cho phân số , để được phân số thì phải cùng thêm vào tử số và mẫu số của phân số đã cho với số nào? 
A. 30 
B. 25 
C. 18 
D. 5 
Bài2 .Cho ; giá trị của là:
A. 30 
B. -6 
C. 6 
D. 5 
Bài3. 
A. (3) 
B. (1) 
C. Cả (1), (2) và (3) đều đúng. 
D. (2) 
Bài4 .Đáp án nào trong những đáp án sau là sai?
A. 
B. 
C. 
D. 
Bài5 .Phân số có tử số là 2, lớn hơn và nhỏ hơn là 
A. 
B. 
C. Không phải một trong 3 đáp án còn lại. 
D. 
Bài6 .Cho Các số nguyên x để E là một số nguyên là: 
A. x = 0; x = -2; x = -4; x = -6 
B. x = 0; x = -2; x = 4; x = -6 
C. x = 0; x = -2; x = 4; x = 6 
D. x = 0; x = 2; x = 4; x = -6 
Bài7 .Tìm số nguyên biết: 
A. x = -44 
B. x = 44 
C. x = 10 
D. x = 11 
Bài8 .Phân số có mẫu dương và không bằng phân số là 
A. 
B. 
C. 
D. 
Bài9. Tập hợp các phân số bằng phân số là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Bài10. Tìm các số nguyên x, y, z biết: 
A. z = -60 
B. y = -28 
C. x = -3; y = -28; z = -60 
D. z = -3 
Bài 4. Rút gọn phân số
TRẮC NGHIỆM : (Chọn câu trả lời đúng nhất)
Bài1 .Chỉ ra đẳng thức sai
A. 
B. 
C. 
D. 
Bài2 .Để rút gọn phân số hai bạn Tuấn và Hân thực hiện như sau:
Tuấn: 
Hân: ( Rút gọn cho số 6 ở tử và mẫu) 
A. Tuấn sai, Hân sai 
B. Tuấn sai, Hân đúng 
C. Tuấn đúng, Hân sai 
D. Tuấn đúng, Hân đúng 
Bài3 .Chỉ ra đáp án sai. Phân số tối giản nhỏ hơn 1, có tích tử số và mẫu số bằng 120 là
A. 
B. 
C. 
D. 
Bài4. Cho các số ; ; ; . Số nào trong các số sau ít giống với những số còn lại nhất 
A. 
B. 
C. 
D. 
Bài5 .Chỉ ra kết quả sai. Phân số bằng phân số và có mẫu số là số tự nhiên nhỏ hơn 20 là 
A. 
B. 
C. 
D. 
Bài6 .Có bao nhiêu số nguyên a ( 30<a ; ; là tối giản?) 
A. 2 
B. 1 
C. 4 
D. 3 
Bài7 .Một phân số có tổng số của tử số và mẫu số là 945. Sau khi rút gọn phân số đó được . Phân số khi chưa rút gọn là 
A. 
B. 
C. 
D. 
A. 
B. 
C. 
D. 
Bài 8 :
Rút gọn ta được kết quả: 
Bài9 .Chọn lời giải sai. Chứng tỏ: 
A. Bạn Xuân giải như sau: 
B. Bạn Thu giải như sau: 
C. Bạn Hạ giải như sau: 
D. Bạn Đông giải: Vì 26.5 =65.2 (=130) nên 
Bài10 .Rút gọn ta được kết quả: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Bài 5. Quy đồng mẫu nhiều phân số
TRẮC NGHIỆM : (Chọn câu trả lời đúng nhất)
Bài1 .Giá trị nguyên n để là:
A. 
B. n = 1 
C. 
D. n = 0 
Bài2 .Số nguyên n để và đồng thời nhận các giá trị là các số nguyên là:
A. Mọi 
B. n = 7996 
C. n = 7997 
D. Không tồn tại số nguyên n nào. 
Bài3 .Chon , mẫu chung nhỏ nhất của hai phân số và là: 
A. a.b 
B. a : b 
C. b 
D. a 
Bài4 .Chỉ ra đẳng thức đúng?
A. 
B. 
C. 
D. 
Bài5 .Mẫu số chung của các phân số là: 
A. 240 
B. 180 
C. 90 
D. 120 
Bài6 .Tìm phân số có mẫu bằng 7, biết rằng khi cộng tử với 16, nhân mẫu với 5 thì giá trị của phân số đó không thay đổi.
A. 
B. 
C. 
D. 
Bài7 .Chọn câu trả lời đúng.
Cho các phân số ; biết và . Mẫu chung nhỏ nhất của các phân số này là:
A. x 
B. z 
C. xz 
D. xyz 
Bài8 .Chỉ ra đáp án sai. Phân số có mẫu số nhỏ hơn 10, đồng thời phân số đó nhỏ hơn và lớn hơn là 
A. 
B. 
C. 
D. 
Bài9 .Chọn câu trả lời đúng.
Cho các phân số , biết và chúng đôi một nguyên tố cùng nhau. Mẫu chung nhỏ nhất của các phân số trên là:
A. xyzt 
B. z 
C. x 
D. y 
Bài10 .Hãy quy đồng mẫu số của dãy số phân số tiếp theo của dãy. 
A. 
B. 
C. 
D. 
Bài 6. So sánh phân số
TRẮC NGHIỆM : (Chọn câu trả lời đúng nhất)
Bài1 .Cho thì: 
A. x = -3; -2; -1 
B. x = -2; -1; 0 
C. x= -3; -2; -1; 0 
D. x = -2; -1; 0; 1 
Bài2 .Tập hợp M các số nguyên x thỏa mãn: là 
A. 
B. 
C. 
D. 
Bài3 .Phân số có mẫu số là 20, lớn hơn và nhỏ hơn là 
A. 
B. Không có số nào 
C. 
D. 
Bài4 .Chỉ ra đáp án sai. Phân số lớn hơn và nhỏ hơn là 
A. 
B. 
C. 
D. 
Bài5 .Chỉ ra đáp án sai. Phân số lớn hơn , nhỏ hơn và có tử số bằng -4 là 
A. 
B. 
C. 
D. 
Bài6 .Chọn câu trả lời đúng. Cho thì: 
A. x =-4; -3; -2; -1; 0; 1; 2 
B. x= -4 
C. x = -4; -3 
D. x = -4; -3; -2 
Bài7 .Chỉ ra đáp án sai. Phân số xem giữa và là 
A. 
B. 
C. 
D. 
Bài8 .Số nguyên x mà: là 
A. -4 
B. -2 
C. -200 
D. -5 
Bài9 .Chọn câu trả lời đúng. Cho và thì x lớn nhất là 
A. 8 
B. 10 
C. 17 
D. 19 
Bài10 .Sắp xếp nào đúng? Sắp xếp nào sai?
(I) 
(II) 
A. (I) sai, (II) đúng 
B. (I) đúng, (II) sai 
C. (I) đúng, (II) đúng 
D. (I) sai, (II) sai 
Bài 7. Phép cộng phân số
TRẮC NGHIỆM : (Chọn câu trả lời đúng nhất)
Bài 1: Các phân số lớn hơn nhỏ hơn và có tử là -3 có tổng các phân số đó là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Bài2 .Tính 
A. 
B. 
C. 
D. 
Bài3 .Hai người cùng làm một công việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất phải mất 4 giờ, người thứ hai mất 5 giờ. Nếu làm chung thì mỗi giờ cả hai người làm được:
A. (công việc) 
B. (công việc) 
C. (công việc) 
D. (công việc) 
Bài4 .Chọn đáp án đúng.
(I). Hai phân số có cùng mấu số, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn
(II). Tổng của ... ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
§.10 -PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
TRẮC NGHIỆM: Chọn câu đúng nhất:
Bài 1: Tính : . =: A. 1	B. 2	C. 	D. 
Bài 2: Tính . bằng :
A. 	B. 	C. 500	D. 
Bài 3: . bằng : A. 	B. 	C. 	D. 1
Bài 4: Chỉ đẳng thức sai :
A. . 	B. . 
C. . 	D. . 
Bài 5: Chỉ đáp án sai . Số là tích của hai phân số:
A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
Bài 6: Nếu . thì x bằng :
A. -20	B. 20	C. -40	D. 40
Bài 7: Bạn Nga có 42 viên bi gồm 3 màu : xanh, đỏ, vàng. Số bi xanh chiếm 
số bi, số bi đỏ chiếm số bi còn lại. Số bi vàng có:
A. 6 viên bi	B. 23 viên bi	C. 12 viên bi	D.25 viên bi
Bài 8:Số x mà . là bao nhiêu ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Bài 9: Cho F = . Giá trị của F là :
A. 	B. 1	C. 	D. 
Bài 10: So sánh và . . Ta được :
A. >. 	B. =. 	
C. . 	D. <. 	
§.3 SỐ ĐO GÓC
TRẮC NGHIỆM: Chọn câu đúng nhất:
Bài 1: Trong một ngày hai kim đồng hồ tạo với nhau một góc có số đo bằng 900 và kim phút chỉ số 12 bao nhiêu lần
A. 1	B. 3	C. 2	D. 4
Bài 2: Cho biết xOy = 300, mOn = 330, aIb = 330. Ta có :
A. aIb > mOn	B. xOy < aIb C. xOy = mOn D .mOn < xOy
Bài 3: Lúc 6 giờ 15 số đo của góc tạo bởi hai kim đồng hồ :
A. Nhỏ hơn 900	B. bằng 900	C. lớn hơn 900	D. Không thể kết luận
Bài 4: Lúc 9h30' số đo góc giữa kim giờ và kim phút là:
A. 1200	B. 750	C. 1050	D. 900
 Bài 5: Hai góc kề bù khi :
A. Hai góc có chung một đỉnh
B. Hai góc có chung một cạnh
C. Hai góc có chung một đỉnh và một cạnh
D. Hai góc có chung một cạnh còn hai cạnh còn lại là hai tia đối nhau
Bài 6: Ta có thể xem kim giờ và kim phút của đồng hồ là hai tia chung gốc( gốc trùng với trục quay của hai kim) . Tại mỗi thời điểm hai kim tạo thành một góc. Gọi số đo của góc lúc 2 giờ, 5 giờ lần lượt là x0, y0. Ta có :
A. x0+ y0 = 2100(1) 	B. y0 = 1500(2)	C. x0 = 600(3) 	D. (1)(2)(3) đều đúng 
Bài 7: uIv > xOy, uIv < pZq, xOy = 890, pZq = 910, uIv = m0(m là số tự nhiên). Vậy giá trị của m bằng :
A. 900	B. 920	C. 880	D. 1800
Bài 8: Các khẳng định :
(1) Góc có số đo bằng 900 là góc vuông
(2) Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900
(3) Hai góc phụ nhau thì có tổng hai góc là 900
A. (1) đúng(2) sai (3)đúng	B. (1) sai(2) đúng(3) đúng
C. (1)sai (2) sai(3) sai	 D. (1)đúng (2) đúng (3) đúng
Bài 9: Tìm câu sai 
A. Góc tù nhỏ hơn góc vuông	B. Góc vuông lớn hơn góc nhọn, nhỏ hơn góc tù
C. Góc nhọn nhỏ hơn góc tù	D. Góc vuông nhỏ hơn góc bẹt 
Bài 10: Góc nhọn có số đo:
A. Nhỏ hơn 1800	 B. Lớn hơn 00, nhỏ hơn 900
C. Lớn hơn 00, nhỏ hơn 1800 	D. Lớn hơn 900, nhỏ hơn 1800 
 BÀI LÀM:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI TAP TRAC NGHIEM.doc