I.Mục tiêu:
- HS hiểu ý nghĩa về giá trị phân số của một số, biết tìm giá trị phân số của một số một cách thành thạo.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính toán hợp lý chính xácvà vận dụng thực tế.
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính.
II.Phương pháp và phương tiện dạy, học:
1) Phương pháp: Nêu vấn đề.
2) Phương tiện:
a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ.
b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1) Kiểm tra bài cũ:
1, Nêu QT tìm giá trị phân số của
một số?
2, Làm BT 118? QT: (SGK)
Bài 118:
a, Dũng cho tuấn:
(viên bi)
b, Tuấn còn lại :
21 – 9 = 12 (viên bi)
C2, Tuấn còn lại
4/7 của 21 bằng 12(viên bi)
2) Tổ chức luyện tập:
◈ Hướng dẫn sử dụng máy tính!(GV đọc lệnh HS bấm máy tính)
◐ Các em bấm máy rồi đọc kq !
◐ Quãng đường xe lửa đã đi được là bao nhiêu?
◐ Xe lửa cách Hải Phòng Là?
◐ Để tính lượng hành cần thiết ta làm thế nào ?
◐ Tương tự tính lượng đường muối ?
◐Hướng dẫn bấm máy!
◐ làm bài 123? Bài120: Sử dụng máy tính.
VD: (SGK)
BT:
Bài 121:
Quãng đường xe lửa đã đi được là:
(km)
Xe lửa cách Hải Phòng Là:
120 – 72 = 48 (km)
Bài 122:
* Lượng hành là: (kg)
*Lượng đường là: kg
* Lượng muối là: (kg)
Bài 124: Sử dụng máy tính
Giá B, C, E đúng , Gía A, D sai
Ngày Tiết 94: Đ14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước. I.Mục tiêu: - H/S nắm được QT tìm giá trị phân số của một số. Biết vận dụng vào thực tế. - - - HS thấy được vai trò của toán học trong thực tế. II.Phương pháp và phương tiện dạy, học: 1) Phương pháp: Nêu vấn đề. 2) Phương tiện: a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ. b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học: 1) Kiểm tra bài cũ: 1, Phát biểu QT nhân phân số? Tính: 1, QT (SGK) chú ý khi nhân 1 số với một p/s ? Tính: 2)Bài mới: ◈ Nêu V/đ ? Phân tích đề ! Hướng dẫn HS ? ◐ Tương tự, em tính số HS thích ... ? ◐ Muốn tìm giá trị phân số của một số ta làm thế nào ? ◐ Tìm giá trị phân số 3/7 của 14? ◐ Làm ?2 (SGK)? 1, Ví dụ: VD1: (SGK) * Số HS thích bóng đá là: (HS) * Số HS thích đá cầu là: (HS) * Số HS thích bóng bàn là: (HS) * Số HS thích bóng chuyền là: (HS) QT: (SGK) VD2: => 3 phần 7 của 14 = 6 VD3: (?2- SGK). a, cm b, tấn c, phút IV.Củng cố bài: ◐ Nhắc lại QT tìm giá trị phân số của một số ? ◐ HS lên bảng làm! ◐ Hãy tính rỗi so sánh ... ? ◐ Nhẫm nhanh ? Bài 115: Tìm: a, b, c, d, Bài 115: So sánh => a, 84% .25 = 25% .84 = 21 b, 48%.50 = 50%.48 = 24 V. Hướng dẫn học ở nhà: BTVN: Làm BT(BT)còn lại + BT(LT) Tiết 95: Luyện tập Ngày dạy:.........../....../......... Lớp dạy:.............................. I.Mục tiêu: - HS hiểu ý nghĩa về giá trị phân số của một số, biết tìm giá trị phân số của một số một cách thành thạo. - Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính toán hợp lý chính xácvà vận dụng thực tế. - Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính. II.Phương pháp và phương tiện dạy, học: 1) Phương pháp: Nêu vấn đề. 2) Phương tiện: a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ. b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học: 1) Kiểm tra bài cũ: 1, Nêu QT tìm giá trị phân số của một số? 2, Làm BT 118? QT: (SGK) Bài 118: a, Dũng cho tuấn: (viên bi) b, Tuấn còn lại : 21 – 9 = 12 (viên bi) C2, Tuấn còn lại 4/7 của 21 bằng 12(viên bi) 2) Tổ chức luyện tập: ◈ Hướng dẫn sử dụng máy tính!(GV đọc lệnh HS bấm máy tính) ◐ Các em bấm máy rồi đọc kq ! ◐ Quãng đường xe lửa đã đi được là bao nhiêu? ◐ Xe lửa cách Hải Phòng Là? ◐ Để tính lượng hành cần thiết ta làm thế nào ? ◐ Tương tự tính lượng đường muối ? ◐Hướng dẫn bấm máy! ◐ làm bài 123? Bài120: Sử dụng máy tính. VD: (SGK) BT: Bài 121: Quãng đường xe lửa đã đi được là: (km) Xe lửa cách Hải Phòng Là: 120 – 72 = 48 (km) Bài 122: * Lượng hành là: (kg) *Lượng đường là: kg * Lượng muối là: (kg) Bài 124: Sử dụng máy tính Giá B, C, E đúng , Gía A, D sai IV.Hướng dẫn về nhà: * Xem lại các bài tập đẫ làm ở lớp. * Làm BT còn lại. Tiết 97: Đ15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó. I.Mục tiêu: - H/S nắm được QT Tìm một số biết giá trị một phân số của nó. - H/S Biết vận dụng QT vào tính toán. - HS thấy được vai trò của toán học trong thực tế. II.Phương pháp và phương tiện dạy, học: 1) Phương pháp: Nêu vấn đề. 2) Phương tiện: a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ. b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học: 1) Kiểm tra bài cũ: 1, Phát biểu QT tìm gia trị của một p/s? Lớp 6A có 45 HS trong đó có 3/5 HS nữ . hỏi lớp có bao nhiêu HS nữ ? 1, QT (SGK) Tính: (nữ) 2)Bài mới: ◈ Nêu V/đ ngược lại? cho biết số HS nữ có tìm được số HS của lớp 6A không ? ◐ Làm BT (SGK) ! ◐ Muốn tìm một số biết giá trị phân số của của nó ta làm thế nào? ◐ Làm ?1 - SGK? ◐ Làm ?2 (SGK)? 1, Ví dụ: VD1: (SGK) * Nếu gọi số Hs lớp 6A là x ta có: HS QT: (SGK) VD2: (?1- sgk) a, Số cần tìm là : b, Số cần tìm là : VD3: (?2- SGK). 350 lít chiếm : (bể) Dung tích của bể là: (l) IV.Củng cố bài: ◐ Nhắc lại QT tìm một số biết giá trị phân số của nó ? ◐ HS lên bảng làm! ◐Viết đáp số và giải thích tại sao? Bài 126: Tìm một số biết: a, b, Bài 127: a, Số đó là: 31,08 b, Số đó là: 13,32 IV.Hướng dẫn về nhà: * Học thuộc quy tắc. * Xem lại các bài tập đẫ làm ở lớp. * Làm BT còn lại + BT(LT). Tiết 98 + 99: Luyện tập Ngày dạy:.........../....../......... Lớp dạy:.............................. I.Mục tiêu: - HS nắm vững hai QT tìm giá trị p/s của một số và tìm một số biết giá trị p/s của nó. - Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính toán hợp lý chính xác và vận dụng thực tế. - Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính. II.Phương pháp và phương tiện dạy, học: 1) Phương pháp: Nêu vấn đề. 2) Phương tiện: a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ. b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học: 1) Kiểm tra bài cũ: 1, Nêu QT tìm giá trị phân số của một số và QT tìm một số biết giá trị p/s của nó? QT: (SGK) 2) Tổ chức luyện tập: T 98 ◐ Lượng sữa có trong 1 chai là? ◐ Một nửa số đó chính là p/s số nào của số đó ? ◐ Xe lửa cách Hải Phòng Là? ◐ Để tìm x trước hết ta phải tìm số hạng nào ? ◐ Tương tự câu a, ? Bài129: Lượng sữa có trong 1 chai là: Bài 130: Số đó là: Bài 131: Mảnh vải dài: 3,75 : 75% = 5 (m) Bài 132: Tìm x ? a, b, *BTVN: Làm BT còn lại. T 99 ◐Hướng dẫn bấm máy! ◐ Sử dụng máy tính để hổ trợ tính toán các BT sau ! ◐ Số phần công việc còn phải làm là? ◐ Số SP được giao theo kế hoạch là? ◐ Giả sử viên gạch nặng x kg ta có điều gì ? ◐ Một phần tư viên gạch nặng bao nhiêu ? ◐ viên gạch nặng ? Bài 134: * Cách sử dụng máy tính! * Vận dụng: Kiểm tra kq bài 128 → 131 Bài 133: * Lượng cùi dừa: * Lượng đường : Bài 135: Số phần công việc còn phải làm là: 1 – 5/9 = 4/9 (c/v) Số SP được giao theo kế hoạch là: Bài 136: C1, Giả sử viên gạch nặng x kg ta có: C2, Một phần tư viên gạch nặng 3/4kg => viên gạch nặng: IV.Hướng dẫn về nhà: * Xem lại các bài tập đã làm ở lớp. * Làm BT (SBTT). Tiết 100: Đ16. Tìm tỉ số của hai số Ngày dạy:.........../....../......... Lớp dạy:.............................. I.Mục tiêu: - H/S hiểu được thế nào là tỉ số giữa 2 số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. - H/S Biết tìm tỉ số giữa 2 số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. - H/S vận dụng giải các bài toán thực tế . II.Phương pháp và phương tiện dạy, học: 1) Phương pháp: Nêu vấn đề. 2) Phương tiện: a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ. b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học: 1) Kiểm tra bài cũ: 1, Trong lớp ta có 14 bạn nữ và 26 bạn nam. Hỏi tỉ số giữa số nữ và số nam là bao nhiêu ? Tỉ số % giữa số nữ và tổng số H/S trong lớp là bao nhiêu ? 2, Tìm thương của phép chia sau: 15:30; 1, Tỉ số giữa số nữ và số nam là: 14/26 = 7/13. Tỉ số % giữa số nữ và tổng số H/S trong lớp là: 14/40 . 100 % = 7/20 100% = 35% 2, 15:30 = 0,5 2)Bài mới: ◈ Nêu V/đ: ở lớp 5 các em đã học về tỉ số giữa hai số VD như phần 1, bài cũ các em đã thấy! ... ◐ Làm VD (SGK)? ◈ ở 1, bài cũ ta đã có Tỉ số % giữa số nữ và tổng số H/S trong lớp là bao nhiêu ? Tương tự xét VD2 trong SGK. ◐ Em làm ?1: ◈ Gv nêu Đ/N tỉ lệ xích ! ◐ Đọc VD SGK! ◐ Tương tự làm ?2 SGK ? 1, Tỉ số của hai số: Đ/N: (SGK) VD1: (SGK) Bài cũ phần 2, 1, VD2: (VD - sgk) AB : CD = 20 : 100 = 1/5 = 0,2 Chú ý : * Quy đổi đơn vị. * Sự giống và khác nhau giữa phân số và tỉ số ! 2, Tỉ số phần trăm: VD1: Tỉ số % giữa số nữ và tổng số H/S trong lớp là: 14/40 . 100 % = 7/20 100% = 35% VD2: Tỉ số % giữa 78,1 và 25 là : QT: (SGK) ?1: tạ = 30 kg 25 : 30 = (25 . 100)/30 % ≈ 83,3% 2, Tỉ lệ xích: Đ/N: (SGK) CT: Trong đó a là khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ, b là khoảng cách giữa haio điểm tương ứng trên thực tế. VD: khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ là 1 cm, khoảng cách giữa hai điểm tương ứng trên thực tế là 1 km = 100 000 cm. Thì tỉ lệ xích là : ?2: IV.Củng cố bài: ◐ Nhắc lại các Đ/N tỉ số giữa 2 số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích ◐ Khi tính toán có liên quan tới hai đại lượng có đơn vị ta cần chú ý điều gì ? ◐Lên bảng làm? ◐ Lời giải trong SGK sai ở điểm nào ? Bài 137: Tìm tỉ số của: a, b, Chú ý:Tỉ số giữa hai số là thập phân hay phân số đều có thể viết về dạng tỉ số của hai số nguyên! Bài 140: Sai lầm ở chổ chưa quy đổi đơn vị trước khi tìm tỉ số của hai đại lượng. BTVN: Làm BT(BT)còn lại + BT(LT) IV. Hướng dẫn học ở nhà: - Xem lại các bài đã chữa. -BTVN: Làm BT(BT)còn lại + BT(LT) Tiết 101+102: Luyện tập Ngày dạy:.........../....../......... Lớp dạy:.............................. I.Mục tiêu: - Củng cố khái niệm tỉ số giữa 2 số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. - Rèn luyện kỹ năng tìm tỉ số giữa 2 số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. - Rèn luyện kỹ năng vận dụng giải các bài toán thực tế . - Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính. II.Phương pháp và phương tiện dạy, học: 1) Phương pháp: Nêu vấn đề. 2) Phương tiện: a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ. b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học: 1) Kiểm tra bài cũ: 1, Thế nào là tỉ số giữa 2 số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích ? Đ/N: (SGK) 2) Tổ chức luyện tập: T 98 ◐ tỉ lệ % vàng nguyên chất là? ◐ Tỉ số % muối có trong nước biển là: ◐ Lượng nước có trong 4 kg dưa là? ◐ Chú ý quy đổi đơn vị ? ◐ Từ CT tìm b = ? Bài142: Vàng 4 số 9 nghĩa là cứ 10000 g vàng có 9999 g vàng nguyên chất. tỉ lệ % vàng nguyên chất là: 9999/10000 = 99,99 % Bài 143: Tỉ số % muối có trong nước biển là: 2/40 = 1/20 = 5% Bài 144: giả sử lượng nước có trong 4 kg dưa là x ta cố : Bài 145: Bài 146: Û b = 125.56,408 = 7051 cm = 70,51 m [[ BTVN: Làm BT còn lại. T 102. ◐ Tương tự bài 146 tìm chiều dài cầu là ? ◐Hướng dẫn bấm máy! ◐ Sử dụng máy tính để tính! Bài 147: Chiều dài cầu là : Û a = 1535 / 20000 = 0.07675 m = 7,675 cm Bài 148: * Hướng dẫn sử dụng máy tính (SGK) * áp dụng: a, 65/ 160 = 0.40625 = 40,625% b, 0,453195/ 0,15 =3.0213=302,13% c, 1762384 / 4405960 = 0.4 = 40% Bài ≠: Sử dụng máy tính kiểm tra lại các kết quả của các bài toán trên. IV.Hướng dẫn về nhà: * Xem lại các bài tập đã làm ở lớp. * Làm BT (SBTT). Tiết 103: Đ17. Biểu đồ phần trăm Ngày dạy:.........../....../......... Lớp dạy:.............................. I.Mục tiêu: - H/S biết đọc biết vẽ các kiểu biểu đồ phần trăm . - Rèn luyện kỹ năng vận dụng thực tế của biểu đồ. II.Phương pháp và phương tiện dạy, học: 1) Phương pháp: Nêu vấn đề. 2) Phương tiện: a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ. b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học: 1) Kiểm tra bài cũ: 1, Tổng số h/s trường ta là 600 . sơ kết học kỳ I có 360 em đạt hạnh kiểm tốt, 210 em đạt loại khá, còn lại xếp loại TB. Tính tỉ số % h/s xếp loại hạnh kiểm từng loại? 1, Tỉ số % xếp loại tốt là : Tỉ số % xếp loại khá là: Tỉ số % xếp loại TB là: 2)Bài mới: ◈ Nêu V/đ: Để so sánh số h/s xếp loại tốt khá giỏi người ta dùng biểu đồ ! ◐ GV Làm trên bảng , h/s làm theo vào vở! ◐ GV hướng dẫn h/s vẽ! ◈ Gv hướng dẫn vẽ ! ◐ Tương tự làm ? - SGK ? 1, Biểu đồ dạng cột:: VD1: (SGK) Vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột ! Cách vẽ: 2, Biểu đồ % dạng ô vuông: Cách vẽ: 3, Biểu đồ hình tròn: Cách vẽ: BT: (? – SGK) Số ban đi xe buýt chiếm : 6/ 40 = 15% Số bạn đi xe đạp chiếm:15/40 = 37,5% Số bạn đi bộ chiếm: (100 –15 – 37,5)% = 45,5% IV.Củng cố bài: ◐ Nêu cách vẽ biểu đồ ! ◐ Làm bài tập 149. ◐ Làm TB 150. Bài 150: a, 8% đạt điểm 10 b, Điểm 7 nhiều nhất chiếm 40% c, Bài đạt điểm 9 chiếm 0%. d, 16 = 32% . x => x = 16: 32% = 50 IV.Hướng dẫn về nhà: - Làm BT còn lại - Ôn tập chương III Tiết 104: Luyện tập Ngày dạy:.........../....../......... Lớp dạy:.............................. I.Mục tiêu: - Rèn luyện kỹ năng tính tỷ số %, đọc biểu đồ , vẽ biểu đồ. - Rèn luyện kỹ năng vận dụng giải các bài toán thực tế . - Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính. II.Phương pháp và phương tiện dạy, học: 1) Phương pháp: Nêu vấn đề. 2) Phương tiện: a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ. b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học: 1) Kiểm tra bài cũ: 1, đọc biểu đồ xếp loại học lực của lớp ta ở HK I trong hình sau. 2, Vẽ biểu đồ hình tròn! 3, Vẽ biểu đồ ô vuông! 1, Loại giỏi chiếm 5% Loại Khá chiếm 24% Loại TB chiếm 60% Loại Yếu chiếm 11% 2, 3, 2)Luyện tập: ◐ Tổng khối lượng bê tông là: ◐ Tỉ số % xi măng là ? Tỉ số % Cát là ? Tỉ số % Sỏi là ? ◐ Vẽ biểu đồ ô vuông ? ◐ Tổng số trường là ? ◐ Tỉ số % trường TH là ? Tỉ số % trường THCS là ? Tỉ số % trường THPT là ? ◐ Biểu đồ hình cột ? Bài151: a, Tổng khối lượng bê tông là: 1 + 2 + 6 = 9 (tạ) Tỉ số % xi măng là : 1/9 = 11% Tỉ số % Cát là : 2/9 = 22% Tỉ số % Sỏi là : 6/9 = 67% b, Biểu đồ: Bài 152: Tổng số trường là : 13070 + 8583 + 1641 = 23294 Tỉ số % trường TH là : 13070 / 23294 ≈ 56% Tỉ số % trường THCS là : 8538 / 23294 ≈ 37% Tỉ số % trường THPT là : 1641 / 23294 ≈ 7% Biểu đồ : IV.Hướng dẫn về nhà: * Xem lại các bài tập đã làm ở lớp. * Làm BT còn lại và BT (SBTT). * Tự ôn tập chương III. Tiết 105+106: Ôn tập chương III Ngày dạy:.........../....../......... Lớp dạy:.............................. I.Mục tiêu: - Hệ thống kiến thức của chương III - Rèn luyện kỹ năng so sánh phân số , tính toán trên phân số, giải các bài toán về giá trị phân số, tỉ số . - Rèn luyện kỹ năng vận dụng thực tế của phân số, tỉ số, biểu đồ. II.Phương pháp và phương tiện dạy, học: 1) Phương pháp: Nêu vấn đề. 2) Phương tiện: a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ. b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học: 1) Kiểm tra bài cũ:(Kết hợp trong giờ) 2) Tổ chức ôn tập: T 105. ◐ Nêu đ/n phân số ? tỉ số cho biết sự khác nhau giữa chúng ? ◐ Có những pp nào để so sánh P/S ! ◐ Số đối của một phân số là số như thế nào ? cho VD ? ◐ Số nghịch đảo của một phân số là số như thế nào ? cho VD ? ◐ Nêu t/c cơ bản của p/s ◐ Nêu QT cộng, trừ, nhân, chia p/s? ◐ Nêu QT tìm giá trị p/s của 1 số, tìm một số biết giá trị p/s của nó, tìm tỉ số , tỉ số % của hai đại lượng? A. Lý thuyết: 1, Phân số, tỉ số: a, Đ/N: * * Sự giống và khác nhau: b, VD: P/S : T/S : 2, So sánh phân số: PP1: nhân chéo PP2: so sánh các p/s cùng mẫu dương. PP3: so sánh các p/s cùng tử . PP4: dựa vào số trung gian. 3, Số đối, số nghịch đảo của phân số: VD: Số đối của –5/3 là 5/3 Số nghịch đảo của –5/3 là -3/5 4, Tính chất cơ bản của p/s: 5, QT cộng, trừ, nhân, chia p/s: * QT: * T/C: 2, Bài toán về p/s, tỉ số: BT1: tìm giá trị p/s của 1 số BT2: tìm một số biết giá trị p/s của nó. BT3: tìm tỉ số , tỉ số % của hai đại lượng 3, Biểu đồ : Cách vẽ: Cách đọc: ý nghĩa của biểu đồ: T 106. ◐ Làm bài tập 154. ◐ Chú ý không được rút gọn số hạng của tử và mẫu. ◐ Em giải thích tại sao ? B, Luyện tập: Bài 154: Tìm x ∈ Z a, b, c, d, e, Bài 156: Rút gọn a, b, Bài 158: a, b, 15.27 = 405 < 425 = 25.17 Bài 164: 10% . x = 1200 => x = 1200 : 10% =12000 (đ) IV.Củng cố bài: * Ôn lại lý thuyết HK I, làm đề cương trả lời câu hỏi ôn tập cuối năm * Làm BT còn lại.+ BT ôn tập cuối năm. Tiết 108→111: Ôn tập cuối năm Ngày dạy:.........../....../......... Lớp dạy:.............................. I.Mục tiêu: - Hệ thống kiến thức củẩmc năm học, chú trọng học kỳ I. Tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết, số nguyên tố hợp số, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN, Kỹ năng vận dụng giải toán. - Rèn luyện kỹ năng so sánh phân số , tính toán trên phân số, giải các bài toán về giá trị phân số, tỉ số . - Rèn luyện kỹ năng vận dụng thực tế của phân số, tỉ số, biểu đồ. - Rèn luyện kỹ năng vận dụng QT, T/C để tính nhanh , chính xác, hợp lý. II.Phương pháp và phương tiện dạy, học: 1) Phương pháp: Nêu vấn đề. 2) Phương tiện: a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ. b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập. III. Tiến trình dạy học: 1) Kiểm tra bài cũ:(Kết hợp trong giờ) T 108. ◐ Cho các tập ∪ A, B, N, Z hỏi 1; a; thuộc những tập ∪ nào ? không thuộc tập nào ? ◐ A ∩ B = ? ◐ Tập nào là con tập nào? ◐ Z – ∪ N = ? ◐ Khi nào ta nói số nguyên a chia hết cho số nguyên b ? ◐ Cho VD ? ◐ Nêu tính chất chia hết của một tổng? ◐ Nêu dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 ? cho VD ? I, Tập hợp: VD: A = { 1;2;3 } B = { a;b;0;1;2 } N = {1;2;3;4;...} Z = {...;-2;-1;0;1;2;3;...} 1 ∈ A, B, N, Z a ẽ A, N, Z; a ∈ B A ∩ B = {1;2} A è N è Z Z = Z – ∪ N II, Phép chia hết phép chia có dư: Đ/N: a∶b Û a = b.q (q ∈ z) a٪b Û a = b.q + r (q ∈ z, 0< r < b) VD: - 35 ∶ 7 vì 35 = 7 . (-5) 46 ٪ (-5) vì 46 = - 5.(-9) +1 Tính chất chia hết của một tổng: Dấu hiệu chia hết: T 109. ◐ Thế nào là số nguyên tố , hợp số? ◐ Nêu QT tìm ƯCLN, BCNN ? trả lời câu hỏi 9 ? ◐ Tìm ƯCLN, BCNN của 30; 6; 8 rồi tìm tập ƯC, BC của chúng ? ◐ Làm BT 169a ? ◐ Tính ...? ◐ Làm BT169b ? ◐ Tính 22 . 23 ? (-7)8 : (-7)6 ? ◐ Làm bài tập 171: E = ? III, Số nguyên tố , hợp số: Đ/N : (SGK) VD: 2; 3; 5; 7; 11; ... là số nguyên tố. 4; 6; 8; 9; 234; ... là hợp số. IV, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN. QT tìm ƯCLN, BCNN: (SGK) VD: 30 = 2 . 3 . 5 6 = 2 . 3 8 = 23 => ƯCLN(30; 6; 8) = 2 BCNN(30; 6; 8) = 23. 3 . 5 = 120 => ƯC(30; 6; 8) = {1; 2} BC(30; 6; 8) = {120; 240; 360; ...} V, Luỹ thừa: a, Đ/N: an = a.a.....a ; a0 = 1 (n ∈ N, gồm n thừa số a) VD: 32 = 3.3 = 9 (-2)5 = ... = - 32 2,52 = 2,5 . 2,5 = 6,25 TQ: b, Nhân chia luỹ thừa cùng cơ số: an . am = an + m (n; m ∈ N) an : am = an - m (n; m ∈ N, a ≠ 0) VD: 22 . 23 = 25 = 32 (-7)8 : (-7)6 = (-7)2 = 49 Bài 171: T 110. ◐ Thứ tự thực hiện các phép tính? phép tính có dấu ngoặc ? ◐ Nêu các t/c của phép cộng và nhân ? ◐ Làm bài 171? ◐ Làm bài 171? VI, Những điểm chú ý khi thực hiện dãy tính tổng hợp: Tuân thủ luật toán: Sử dụng tính chất phép toán một cách hợp lý. B, Luyện tập: Bài 171: Tính A = 27 + 46 + 79 + 34 + 53 = (27 + 53) + (46 + 34) + 79 = 80 + 80 + 79 = 239 B = -377 – (98 – 277) = -100–98 = -198 C = -1,7.2,3+1,7.(-3,7)–1,7.3 – 0,17:0,1 = - 1,7 (2,3 + 3,7 + 3 + 1 = - 1,7 .10 = - 17 D = Bài 176: Tính a, b, Bài 174: => A > 1 > B => A > B T 111 ◐ Số h/s của lớp 6C phải là ước số nào ? ◐ Giả sử khúc sông AB dài x km, dựa vào điều kiện của BT tìm x ? ◐ Có thể giải BT theo kiểu tìm 2 số biết tổng và tỉ ? ◐ Tính chiều dài của hình chữ nhật ? ◐ Tính chiều rộng của hình chữ nhật ? ◐ Tính tỉ số giữa chiều dài và rộng ? So sánh với tỉ số vàng ? Bài 172: Số h/s của lớp 6C phải là ước của 60 – 13 = 47 Ư(47) = {1; 47} Số h/s của lớp 6C là 47 em. Bài 173: C1, Giả sử khúc sông AB dài x km vận tốc xuôi dòng là: x/3 (km/h) vận tốc ngược dòng là: x/5 (km/h) mà vận tốc xuôi hơn vận tốc ngược 3 km/h nên: x/3 – x/5 = 3 Û 5x –3x = 45 Û 2x = 45 Û x = 22,5 km C2, Cùng 1 quảng đường vận tốc tỉ lệ nghịch với thời gian => tỉ số giữa vận tốc xuôi và vân tốc ngược bằng 5/3. giải bài toán biết hiệu tỉ ta có : Vận tốc xuôi dòng là 3/2 . 5 = 7,5 km/h AB = 7,5 . 5 = 22,5 km Bài 178: Tỉ số vàng 1 : 0,618 a, Chiều rộng 3,09 m => chiều dài là: 3,09.(1 : 0,618) = 5 m b, Chiều rộng là:4,5 : (1/0,618) = 2,781 m c, Tỉ số giữa chiều dài và rộng là: 14,5 / 8 = 1/ 0,5517... => không phải tỉ số vàng. IV.Hướng dẫn về nhà: * Ôn lại lý thuyết * Làm BT còn lại. Kiểm tra HK II theo kế hoạch của phòng + sở.
Tài liệu đính kèm: