I. MỤC TIÊU.
F Hs hiểu và nhận biết được quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
F Vận dụng được quy tắc vào giải một số bài toán thực tế.
II. CHUẨN BỊ.
Gv: giáo án, SGK, bảng phụ.
Hs: soạn bài, xem lại phép nhân phân số.
III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY.
1. KIỂM BÀI CŨ. (6)
Khoanh tròn câu trả lời đúng:
1. Kết quả phép nhân 45. là:
A. 30 B. 15 C. 25 D. 40
2. Công thức nào đúng:
A. B. C. D.
2. DẠY BÀI MỚI.
Hoạt động 1: VÍ DỤ
Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung TG
Gv giới thiệu ví dụ và hướng dẫn cách làm.
Gv tóm tắt đề bài:
45 Hs
Hs đá bóng
60% Hs đá cầu
bóng bà.
bóng chuyền
Làm thế nào tìm số Hs thích đá bóng?
Gv giới thiệu cách tính như trên gọi làm tím giá trị phân số của một số cho trước.
Hs đọc đề bài và tóm tắt
Hs làm ?1. Số Hs thích bóng đá
45. =30 (Hs)
Số Hs thích đá cầu:
45. 60%=27 (Hs)
Số Hs thích bóng bàn
45. =10 (Hs)
Số Hs thiích bóng chuyền:
45. = 12 (Hs)
10
BÀI 14. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC I. MỤC TIÊU. Hs hiểu và nhận biết được quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. Vận dụng được quy tắc vào giải một số bài toán thực tế. II. CHUẨN BỊ. Gv: giáo án, SGK, bảng phụ. Hs: soạn bài, xem lại phép nhân phân số. III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY. 1. KIỂM BÀI CŨ. (6’) Khoanh tròn câu trả lời đúng: Kết quả phép nhân 45. là: A. 30 B. 15 C. 25 D. 40 Công thức nào đúng: A. B. C. D. 2. DẠY BÀI MỚI. Hoạt động 1: VÍ DỤ Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung TG Gv giới thiệu ví dụ và hướng dẫn cách làm. Gv tóm tắt đề bài: 45 Hs Hs à đá bóng 60% Hs à đá cầu à bóng bà. à bóng chuyền Làm thế nào tìm số Hs thích đá bóng? Gv giới thiệu cách tính như trên gọi làm tím giá trị phân số của một số cho trước. à Hs đọc đề bài và tóm tắt à Hs làm ?1. Số Hs thích bóng đá 45. =30 (Hs) Số Hs thích đá cầu: 45. 60%=27 (Hs) Số Hs thích bóng bàn 45. =10 (Hs) Số Hs thiích bóng chuyền: 45. = 12 (Hs) 10’ Hoạt động 2: QUY TẮC. Gv yêu cầu Hs rút ra quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. à Hs nêu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. à Hs làm ?2. a) .76 = 57cm b) 62,5%.96 = = c) 0.25 .1 = rút ra nhân xét. Muốn tìm của số b cho trước ta tính: b. (m, n ) Ví dụ: Tìm của 14. Ta được: 14. =6 Nhận xét: chữ “của” có vai trò như dấu nhân. 15’ 3. CỦNG CỐ. (10’) Bài 115. a) của 8,7 b) của Ta có: .8,7=5,8 Ta có: .= c) của 5,1 d) của Ta có: .5,1= Ta có: .=. Bài 116. 16% của 25: 16%.25 = 25% của 16: 25%.16 = Suy ra: 16%.25 = 25%.16 84% của 25 84%.25 = 84.25% = 84:4=21 48% của 50 48%.50 = 48.50% = 48:2 = 24. 4. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (4’) Bài 117. của 13,21 bằng 7, 926 của 7,926 bằng 13,21 Bài 118. Tìm số bi của Dũng: Số bi còn lại: ? Bài 119. . Học bài theo SGK Làm bài 117; 118; 119; 120 5. Rút kinh nghiệm.
Tài liệu đính kèm: