1. Mục tiêu
1.1 Kiến thức: Học sinh nắm vững các kiến thức về phân số: Phân số bằng nhau, cộng, trừ, nhân, chia phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm.
1.2 Kỹ năng: Thu được thông tin về kết quả học tập của học sinh
1.3 Thái độ: Giáo dục thái độ trung thực, độc lập trong kiểm tra thi cử
2. Ma trận
Chuẩn Mức độ
Nội dung Kiến thức- Kỹ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
1.Thực hiện phép tính Kiến thức: Cộng, trừ, nhân, chia phân số, hỗn số
Kỹ năng: Thực hiện đúng các phép tính về phân số 5Câu
2,5đ 1câu
2đ 1câu
2đ
2. Tìm x Kiến thức: Cộng, trừ, nhân, chia phân số dưới dạng tìm x
Kỹ năng: Biết vận dụng các phép tính phân số để thực hiện tìm x 1câu
0,5đ 1câu
1đ
3. Tóan có lời giải Kiến thức: Thực hiện phép tính phân số để giải bài tóan
Kỹ năng: Biết phân tích bài tóan để giải đúng 1câu
2đ
Tổng số câu: 10 câu
10đ 7câu
5đ 2câu
3đ 1câu
2đ
3. Đề
A/ Trắc nghiệm
Chọn chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng nhất, mỗi câu 0,5đ
Câu 1: Phân số không bằng với phân số là:
a. b. c. d.
Câu 2: Cho biết . Số x thích hợp là:
a. x = 20 b. x = 63 c. x= -20 d. x = 57
Câu 3: Phân số tối giảng của phân số là:
KIỂM TRA 1 TIẾT Tuần 31 Tiết 93 Mục tiêu 1.1 Kiến thức: Học sinh nắm vững các kiến thức về phân số: Phân số bằng nhau, cộng, trừ, nhân, chia phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm. 1.2 Kỹ năng: Thu được thông tin về kết quả học tập của học sinh 1.3 Thái độ: Giáo dục thái độ trung thực, độc lập trong kiểm tra thi cử Ma trận Chuẩn Mức độ Nội dung Kiến thức- Kỹ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1.Thực hiện phép tính Kiến thức: Cộng, trừ, nhân, chia phân số, hỗn số Kỹ năng: Thực hiện đúng các phép tính về phân số 5Câu 2,5đ 1câu 2đ 1câu 2đ 2. Tìm x Kiến thức: Cộng, trừ, nhân, chia phân số dưới dạng tìm x Kỹ năng: Biết vận dụng các phép tính phân số để thực hiện tìm x 1câu 0,5đ 1câu 1đ 3. Tóan có lời giải Kiến thức: Thực hiện phép tính phân số để giải bài tóan Kỹ năng: Biết phân tích bài tóan để giải đúng 1câu 2đ Tổng số câu: 10 câu 10đ 7câu 5đ 2câu 3đ 1câu 2đ Đề A/ Trắc nghiệm Chọn chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng nhất, mỗi câu 0,5đ Câu 1: Phân số không bằng với phân số là: a. b. c. d. Câu 2: Cho biết . Số x thích hợp là: a. x = 20 b. x = 63 c. x= -20 d. x = 57 Câu 3: Phân số tối giảng của phân số là: a. b. c. d. Câu 4: Hỗn số được viết dưới dạng phân số: a. b. c. d. Câu 5: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là: a. 0,27 b. 2,7 c. 0,027 d. Tất cả đều sai Câu 6: Kết quả của phép nhân là a. b. c. d. B/ Tự luận Câu 7: Thực hiện phép tính ( tính bằng hai cách) a/ b/ Câu 8: Tìm x biết Câu 9: Cho hình chữ nhật có diện tích là m2. Tính chu vi hình chữ nhật, biết chiều dài hình chữ nhật là m. Đáp án A/ Trắc nghiệm Câu 1: b Câu 2: c Câu 3: d Câu 4: d Câu 5: a Câu 6: b B/ Tự luận Câu 7: a/ Cách 1: = = = = Cách 2: = (2 + 3)() = 5 () = 5 b/ Cách 1: = = = Cách 2: = (3 – 2)() = Câu 8: Câu 9: Chiều dài hình chữ nhật là: m Chu vi hình chữ nhật là: Đánh giá kết quả Stt Lớp TSHS Kém Yếu TB Khá Giỏi SL TL SL TL SL TL Sl TL SL TL 1 6A1 35 2 6A2 33 3 6A3 32 4 TC 100 Nhận xét Ưu điểm Tồn tại Hướng khắc phục tồn tại
Tài liệu đính kèm: