I. MỤC TIÊU :
- Nhằm đánh giá mức độ nắm vững 1 cách hệ thống về phân số ( phân số bằng nhau, rút gọn phân số, cộng trừ nhân chia phân số ). Nắm vững và hiểu khái niệm phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm.
- Đánh giá mức độ thành thạo, kỹ năng tính đúng, nhanh; vận dụng linh hoạt các định nghĩa, tính chất vào giải toán nhất là giải toán về phân số.
- Rèn luyện tính kiên trì, linh hoạt cẩn thận, chính xác các phán đoán và lựa chọn pp hợp lý.
II. TRỌNG TÂM : Các phép tính về phân số.
III. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Đề kiểm tra.
Học sinh : Giấy kiểm tra và ôn bài ở nhà.
IV. TIẾN TRÌNH :
1. Ổn định :
2. Đề kiểm tra :
Bài 1 :
Điền số thích hợp vào ô vuông :
a) b) c)
Bài 2 :
Số nghịch đảo của hiệu là
a) b) c) 8 d)
Bài 3 :
Rút gọn :
a) b) c)
Bài 4 :
Tìm x :
a) b)
Bài 5 :
Tính :
A = B =
Bài 6 :
Người ta đóng 270 lít nước khoáng vào loại chai lít.
a) Hỏi đóng được bao nhiêu chai.
b) Người ta cho 24 chai vào 1 thùng. Hỏi có bao nhiêu thùng ?
Ngày dạy :10/4/2006 Tiết 93 : KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU : Nhằm đánh giá mức độ nắm vững 1 cách hệ thống về phân số ( phân số bằng nhau, rút gọn phân số, cộng trừ nhân chia phân số ). Nắm vững và hiểu khái niệm phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm. Đánh giá mức độ thành thạo, kỹ năng tính đúng, nhanh; vận dụng linh hoạt các định nghĩa, tính chất vào giải toán nhất là giải toán về phân số. Rèn luyện tính kiên trì, linh hoạt cẩn thận, chính xác các phán đoán và lựa chọn pp hợp lý. II. TRỌNG TÂM : Các phép tính về phân số. III. CHUẨN BỊ : Giáo viên : Đề kiểm tra. Học sinh : Giấy kiểm tra và ôn bài ở nhà. IV. TIẾN TRÌNH : Ổn định : Đề kiểm tra : Bài 1 : Điền số thích hợp vào ô vuông : a) b) c) Bài 2 : Số nghịch đảo của hiệu là a) b) c) 8 d) Bài 3 : Rút gọn : a) b) c) Bài 4 : Tìm x : a) b) Bài 5 : Tính : A = B = Bài 6 : Người ta đóng 270 lít nước khoáng vào loại chai lít. Hỏi đóng được bao nhiêu chai. Người ta cho 24 chai vào 1 thùng. Hỏi có bao nhiêu thùng ? 3. Đáp án : Bài 1 : (2đ) a) 12 (0,5đ) b) -24 (0,5đ) c) 7; 15; 18 (1đ) b Bài 2 : (1đ) (1đ) Bài 3 : (1,5đ) a) (0,5đ) b) (0,5đ) c) 8 (0,5đ) Bài 4 : (2đ) a) -2 (1đ) b) (1đ) Bài 5 : (2đ) A = (1đ) B = (1đ) Bài 6 : (1,5đ) a) 360 chai (0,75đ) b) 15 thùng (0,75đ) Thống kê : Trên TB Dưới TB Điểm 10 6D (4 ) 6E (4 ) 6F (4 ) Rút kinh nghiệm bài kiểm tra : ... ... .. .. .. .. .. .. V.RÚT KINH NGHIỆM: .. .. .. .. .. .. Nguyễn Văn Cao Toán 6
Tài liệu đính kèm: