I-Mục tiêu:
Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính đối với phân số hợp số và số thập phân.
Giúp HS phát triển trí sáng tạo, tư duy logic.Rèn luyện tính chính xác , kiên nhẫn.
II-Chuẩn bị;
GV: Bảng phụ,
HS: Ôn lại kiến thức hỗn số,số thập phân ở lớp 5
III-Hoạt động dạy học;
1. Kiểm tra bài cũ:
HĐ của GV HĐ của HS
1. Nêu các tính chất của phép nhân , phép cộng .
2. Nêu quy tắc dấu ngoặc ! HS1: Nêu các tính chất của phép nhân , phép cộng
HS2: Nêu quy tắc dấu ngoặc.
2.Luyện tập:
Em hãy giải thích vì sao ?
Em hãy lấy ví dụ minh hoạ .
Khi chia 7 cho 100 ta được số thập phân nào ?
Tương tự viết 45% , 216% dưới dạng số thập phân.
Cho HS lên điền vào bảng phụ.
Hướng dẫn HS làm ?
Gọi 4 HS lên bảng trình bày.
Cho HS khác nhận xét .
GV cho điểm
Hãy hoàn thành BT bằng cách điền vào ô trống trên bảng phụ các số thích hợp.
Bài 103:
a) Vì
b) Tương tự :
+) a : 0,25 = a :
= a. = a.4
+) a : 0,125 = a :
= a . = a.8.
Bài 105:
7% = 0,07
45% = 0,45
216% = 2,16
Bài 106: (Bảng phụ)
Bài 107: Tính
a)
b)
c)
d)
Bài 108: (Bảng phụ)
Tiết 93: Đ13. Hỗn số. số thập phân. phần trăm I-Mục tiêu: HS biết quy đổi linh hoạt p/s, hỗn số, số thập phân, phần trăm hiểu được ý nghĩa của phần trăm. Biết thực hiện phép toán đối với tất cả các dạng số. Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính toán hợp lý chính xác. II-Chuẩn bị; GV: Bảng phụ, HS: Ôn lại kiến thức hỗn số,số thập phân đã học ở bài trước III-Hoạt động dạy học; 1. Kiểm tra bài cũ: HĐ của GV HĐ của HS 1, Em hãy viết dưới dạng hỗn số, số thập phân, phần trăm? 2, Làm BT 98 (BT – SGK) 1, 2, a, Số trẻ 6 tuổi đi học lớp 1 chiếm 91 % Số trẻ từ 11→14 tuổi t/nghiệp TH: 82% b, 96% ... vào lớp 6. c, 94% trở lên t/nghiệp PTCS. 2-Luyện tập: Bạn Cường làm như thế nào? Em có cách làm nào khác không? Em tách hỗn số thành tổng của phần nguyên và phần phân số, rồi thực hiện phép tính , chú ý luật toán. Tương tự tính B = ? Hướng dẫn HS làm ? Có cách nào khác không ? Bạn Hoàng làm như thế nào? Em có cách làm nào khác không? Em viết p/s dưới dạng phân số thập phân hoặc số thập phân rồi viết số phần trăm! Bài 99: a, B1, Viết h/s dưới dạng p/s. B2, Cộng p/s. b, C≠, Bài100: Tính Bài 101: Tính: a, b, Bài 102: a, B1, Viết h/s dưới dạng p/s. B2, Nhân p/s với số 2. b, C≠, Bài 104: IV.Hướng dẫn học ở nhà : -Xem lại các BT đã làm -Làm BT 103,105,106-108 SGK trang 47-48 V-Điều chỉnh: .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... VI-rút kinh nghiệm: .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... Tiết 94: Luyện tập các phép tính về phân số I-Mục tiêu: Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính đối với phân số hợp số và số thập phân. Giúp HS phát triển trí sáng tạo, tư duy logic.Rèn luyện tính chính xác , kiên nhẫn. II-Chuẩn bị; GV: Bảng phụ, HS: Ôn lại kiến thức hỗn số,số thập phân ở lớp 5 III-Hoạt động dạy học; 1. Kiểm tra bài cũ: HĐ của GV HĐ của HS 1. Nêu các tính chất của phép nhân , phép cộng . 2. Nêu quy tắc dấu ngoặc ! HS1: Nêu các tính chất của phép nhân , phép cộng HS2: Nêu quy tắc dấu ngoặc. 2.Luyện tập: Em hãy giải thích vì sao ? Em hãy lấy ví dụ minh hoạ . Khi chia 7 cho 100 ta được số thập phân nào ? Tương tự viết 45% , 216% dưới dạng số thập phân. Cho HS lên điền vào bảng phụ. Hướng dẫn HS làm ? Gọi 4 HS lên bảng trình bày. Cho HS khác nhận xét . GV cho điểm Hãy hoàn thành BT bằng cách điền vào ô trống trên bảng phụ các số thích hợp. Bài 103: a) Vì b) Tương tự : +) a : 0,25 = a : = a. = a.4 +) a : 0,125 = a : = a . = a.8. Bài 105: 7% = 0,07 45% = 0,45 216% = 2,16 Bài 106: (Bảng phụ) Bài 107: Tính a) b) c) d) Bài 108: (Bảng phụ) IV.Hướng dẫn học ở nhà : -Xem lại các bài tạp đã làm. - Làm các BT 110-114 SGK trang 49-50 chuẩn bị cho tiết luyện tập tiếp theo. V-Điều chỉnh: .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... VI-rút kinh nghiệm: .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... Tiết 95: Luyện tập các phép tính về phân số I-Mục tiêu: Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính đối với phân số hợp số và số thập phân. Giúp HS phát triển trí sáng tạo, tư duy logic.Rèn luyện tính chính xác , kiên nhẫn. II-Chuẩn bị; GV: Bảng phụ, HS: Ôn lại kiến thức hỗn số,số thập phân ở lớp 5 III-Hoạt động dạy học; 1. Kiểm tra bài cũ: HĐ của GV HĐ của HS Cho HSlàm BT 110 SGK Em thực hiện phép tính theo trình tự ntn? chú ý là hỗn số chứ không phải tích ...! Em nào tính cách khác ? Hướng dẫn HS làm 111? Hãy điền vào bảng phụ ? giải thích vì sao ? Tương tự bài 112 ! Bài 110: Tính = 1 Bài 111: Tìm số nghịch đảo Số nghịch đảo của là Số nghịch đảo của là Số nghịch đảo của là -12 Số nghịch đảo của là Bài 112: (Bảng phụ) a) 2678,2 b) 36,05 126 13,214 c) 2804,2 d) 126 36,05 49,264 e) 678,27 g) 3497,37 2819,1 14,02 Bài 113: (Bảng phụ) (3,1.47).39= (15,6.5,2)= 5682,3: (3,1.4,7)= III.Hướng dẫn học ở nhà : *Ôn lại các QT, T/C thực hiện phép tính. *Làm hết BT còn lại + BT (BTT) V-Điều chỉnh: .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... VI-rút kinh nghiệm: .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... ..........................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: