I/ MỤC TIÊU :
- Đánh giá sự tiếp thu của HS về phân số : Các khái niệm, các phép tính.
- Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài toán về phân số .
- Có ý thức tự giác trong kiểm tra.
II/ CHUẨN BỊ : Bảng phụ.
III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
ĐỀ KIỂM TRA LỚP 6B
Câu 1 (2,5đ) Điền số thích hợp vào ô trống :
Câu 2 (0,5đ) Số nghịch đảo của là :
Câu 3 (2đ) Rút gọn phân số :
Câu 4 (2đ) Tìm x biết :
Câu 5 (3đ) Tính giá trị biểu thức :
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM (LỚP 6B)
Câu 1 : a)8 b) -20; c) -5; -15; 30 (mỗi kết quả đúng 0,5 điểm)
Câu 2: c) 5 (0,5 điểm)
Câu 3 : Kết quả: a) -7/9 (0,5 điểm); b) 2/21(0,5 điểm);
c) 11/60 (1 điểm)
Câu 4 : Kết quả: a) x= 3/7 (1 điểm)
b) x= 5/2 (1 điểm)
Câu 5 : Thực hiện tính đúng biểu thức A(1 điểm): A= 1 ;
Thực hiện tính đúng biểu thức B(2 điểm): B = 18/5
Tuần 30 : Soạn ngày : 05/04/2008 Tiết 92 : Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân. Ngày dạy: 12/04/2008 I/ Mục Tiêu : Thông qua tiết luyện tập , HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về phép cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Giúp HS có kĩ năng vận dụng linh hoạt kết quả đã có và tính chất của phép tính để tìm được kết quả mà không cần tính toán. HS biết định hướng và giải đúng các bài tập phối hợp các phép tính về phân số và số thập phân. Rèn cho HS về quan sát, nhận xét đặc điểm các phép tính về số thập phân và phân số. II/ Chuẩn bị : Bảng phụ. III/Tiến trình dạy học : HĐ1 : Kiểm tra bài cũ : Yêu cầu HS1 chữa bài tập 111 –sgk GV nhận xét cho điểm. HS : Số nghịch đảo của là . Số nghịch đảo của là Số nghịch đảo của là . Số nghịch đảo của là HĐ2: Luyện tập GV đưa đề bài 112; 113 –sgk lên bảng phụ Kiểm tra các phép cộng rồi sử dụng kết quả điền vào ô trống? Yêu cầu HS thảo luận nhóm rồi trả lời. Yêu cầu HS lớp nhận xét kết quả thảo luận của các nhóm và hoàn thiện vào vở. GV đưa đề bài 114 –sgk lên bảng Tính và nhận xét ? Yêu cầu HS làm việc cá nhân, 1 HS lên bảng làm. Yêu cầu HS lớp nhận xét. GV đưa đề bài 119(b) –sgk lên bảng Tính hợp lí ? Yêu cầu HS làm việc cá nhân, 1 HS lên bảng làm. Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của bạn và hoàn thiện bài vào vở. bài 112 –sgk - Kết quả thảo luận nhóm (36,05 + 2678,2) + 126 = (126+36,05)+13,214 = (678,27+14,02)+2819,1 = 3497,37 – 678,27 = bài 112 –sgk - Kết quả thảo luận nhóm (3,1.47).39 = (15,6.5,2).7,02 = (5682,3:(3,1.47) = bài 114 –sgk - Một HS lên bảng làm bài: bài 119(b) –sgk Làm bài : Hướng dẫn về nhà Ôn lại các kiến thức từ đầu chương III Ôn tập để giờ sau kiểm tra 45 phút. Tuần 30 : Soạn ngày : 05/04/2008 Tiết 93: Kiểm tra 45 phút Ngày dạy: 14/04/2008 I/ Mục Tiêu : Đánh giá sự tiếp thu của HS về phân số : Các khái niệm, các phép tính. Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài toán về phân số . Có ý thức tự giác trong kiểm tra. II/ Chuẩn bị : Bảng phụ. III/Tiến trình dạy học : Đề kiểm tra lớp 6B Câu 1 (2,5đ) Điền số thích hợp vào ô trống : Câu 2 (0,5đ) Số nghịch đảo của là : Câu 3 (2đ) Rút gọn phân số : Câu 4 (2đ) Tìm x biết : Câu 5 (3đ) Tính giá trị biểu thức : Đáp án biểu điểm (lớp 6B) Câu 1 : a)8 b) -20; c) -5; -15; 30 (mỗi kết quả đúng 0,5 điểm) Câu 2: c) 5 (0,5 điểm) Câu 3 : Kết quả: a) -7/9 (0,5 điểm); b) 2/21(0,5 điểm); c) 11/60 (1 điểm) Câu 4 : Kết quả: a) x= 3/7 (1 điểm) b) x= 5/2 (1 điểm) Câu 5 : Thực hiện tính đúng biểu thức A(1 điểm): A= 1 ; Thực hiện tính đúng biểu thức B(2 điểm): B = 18/5 Đề kiểm tra lớp 6C Câu 1 (2,5đ) Điền số thích hợp vào ô trống : Câu 2 (0,5đ) Số nghịch đảo của là : Câu 3 (2đ) Rút gọn phân số : Câu 4 (2đ) Tìm x biết : Câu 5 (3đ) Tính giá trị biểu thức : Đáp án biểu điểm (lớp 6c) Câu 1 : a)12 b) -25; c) -5; -15; 20 (mỗi kết quả đúng 0,5 điểm) Câu 2: c) 5 (0,5 điểm) Câu 3 : Kết quả: a) -7/9 (0,5 điểm); b) 2/21(0,5 điểm); c) 11/60 (1 điểm) Câu 4 : Kết quả: a) x= 1/7 (1 điểm) b) x = 1 (1 điểm) Câu 5 : Thực hiện tính đúng biểu thức A(1 điểm): A= 1 ; Thực hiện tính đúng biểu thức B(2 điểm): B = 5 Tuần 30 : Soạn ngày : 05/04/2008 Tiết 94 : Đ14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước Ngày dạy: 16/04/2008 I/ Mục Tiêu : HS nhận biết và hiểu qui tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước. Có kĩ năng vận dụng qui tắc đó để tìm giá trị phân số cảu một số cho trước. Có ý thức áp dụng qui tắc này để giải 1 số bài toán thực tiễn. III/Tiến trình dạy học : HĐ1 : 1.Củng cố qui tắc nhân 1 số tự nhiên với 1 phân số (5p): GV: Tính theo 2 cách ? Gọi lần lượt hai HS đứng tại chỗ nêu cách tính. Từ đó ta rút ra nhận xét gì ? - HS trình bày cách tính : Cách 1: Cách 2: - HS: Có thể nhân số đó với tử rồi chia cho mẫu hoặc chia cho mẫu rồi nhân với tử. HĐ2: 2. Tìm tòi phát hiện kiến thức mới GV yêu cầu HS đọc ví dụ và tóm tắt bài. Muốn tìm số HS thích đá bóng đá tức là ta phải tìm gì ? Hãy tìm của 45 ? Muốn vậy hãy áp dụng 1 trong 2 cách ở trên. Tương tự hãy tính tiếp số HS thích đá cầu, chơi bóng bàn, chơi bóng chuyền? Công việc ta làm ở trên chính là tìm giá trị phân số của 1 số cho trước. Vậy muốn tìm giá trị phân số của 1 số cho trước ta làm thế nào ? Yêu cầu HS nêu qui tắc – SGK. Tìm của b ? 1.Ví dụ -sgk - Một HS đọc SGK và nêu tóm tắt bài . - HS: Tìm của 45 Số HS thích đá bóng là : Số HS thích đá cầu là : 45.60%= 27 (em) Số HS thích chơi bóng bàn là : Số HS thích chơi bóng chuyền là - HS: Ta nhân số đó với phân số . 2.Qui tắc- SGK - HS nêu qui tắc - SGK - HS: Ta tính HĐ3: luyện tập GV yêu cầu HS làm Yêu cầu HS lớp làm bài vào vở và nhận xét bài làm của bạn GV đưa đề bài 115; 116-sgk lên bảng Yêu cầu HS lớp làm việc cá nhân Gọi hai HS lên bảng làm Yêu cầu HS lớp làm bài vào vở và nhận xét bài làm của bạn và hoàn thiện bài vào vở. - Một HS lên bảng làm - Hai HS lên bảng làm: Bài 115-sgk Kết quả: a)5,8; Bài 115-sgk Kết quả: 16%.25 = 25%.16 25.84% = 21 50.48% = 24 HĐ4: Sử dụng máy tính bỏ túi GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài 120 –sgk. Yêu cầu đại diện một nhóm lên bảng trình bày Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của nhóm bạn và hoàn thiện vào vở. Kết quả hoạt động nhóm: Phép tính Nút ấn Kết quả 9% của 70 6% của 87 6,3 5,22 12%; 26%; 35% của1500. 180 390 625 28% của 1200, 28% của 4500, 28% của 6800. 336 1260 1904 Hướng dẫn về nhà Học kĩ lí thuyết. Làm bài tập : 117, 118, 119, 120(c,d) –sgk. Chuẩn bị trước phần luyện tập .
Tài liệu đính kèm: