I. Mục tiêu :
- Học sinh biết vận dụng được qui tắc chia phân số trong giải toán.
- Có kỹ năng tìm số nghịch đảo của một số khác 0 và kỹ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x .Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán.
II. Chuẩn bị:
Thầy: Giáo án, bảng phụ
Trò: Bút viết bảng.
III-Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
Tìm x biết :
a/
x =
x= b/
x=
x=
2. Bài mới:
ĐVĐ: Phép nhân phân số cũng có các tính chất cơ bản như phép nhân số nguyên.
Dạy bài mới:
HĐ của GV HĐ của HS
Gọi học sinh chữa bài 88
Học sinh đọc đầu bài .
S = dài * rộng
Chiều rộng và chu vi ?.
-Cho cả lớp làm bài 90
Gọi 3 học sinh đồng thời lên bảng làm mỗi học sinh một ý.
a.tìm 1 thừa số
b.Tìm phân số bị chia.
c.Tìm phân số chia.
d.(Số bị trừ)
e.(Số trừ)
g.(một số hạng)
Yêu cầu học sinh làm bài 92.
- Bài toán thuộc dạng nào?
- Gồm những đại lượng nào ?
-3 đại lượng có quan hệ như thế nào? Viết công thức ?
Muốn tính thời gian Minh đi từ trường về nhà với vận tốc 12km/h ta cần tính gì?
tính quãng đường ?
Các nhóm nêu cách làm bài 93
(SGK/44)
a.
- Tương tự làm cách khác được không?
Củng cố: Giáo viên chốt lại toàn bài -Phép chia phân số là phép toán ngược của phép nhân phân số. Bài 88 (SGK/43)
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
Chu vi hình chữ nhật:
Bài 90 (SGK/43)
Tìm x biết
a/ x.
x = x==
b/ x: x=
c/
d/
x= x = =
e/
g/
Bài 92 (SGK/44)
Quãng đường Minh đi từ nhà tới trường là : 10.
Thời gian Minh đi từ trường về nhà là:
2:12 = 2.
Bài 93 (SGK/44)
a/
Cách 2:
Tiết 90: Phép chia phân số I. Mục tiêu bài dạy: -Học sinh hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0. - Học sinh hiểu và vận dụng được qui tắc chia phân số có kỹ năng thực hiện phép chia phân số. II. Chuẩn bị: Thầy: Giáo án Bảng phụ Trò: Bút viết bảng. Ôn lại tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên. III-Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: Phát biểu qui tắc phép nhân phân số ? viết công thức tổng quát. áp dụng tính: 2. Bài mới: HĐ của GV HĐ của HS GV:Yêu cầu học sinh làm phép nhân : -8.; GV: nói: là số nghịch đảo của Hai số và là hai số nghịch đảo của nhau; GV:Yêu cầu học sinh làm ?2 ?thế nào là hai số nghịch đảo của nhau ? ?Vận dụng làm ?3 Gv:Lưu ý viết GV:Hãy thực hiện phép nhân đã học ở tiểu học: ; ? So sánh kết quả ở hai phép tính ? Emcó nhận xét gì về quan hệ giữa phân số và ? thay phép chia phân số bằng phép tính nào? ? chia 1 số nguyên cho một phân số cũng chính là chia 1 phân số cho một phân số? ? Phát biểu qui tắc chia một phân số cho một phân số? GV: Viết dạng tổng quát: (a,b,c,dZ;b,c,d0) GV: đưa bảng phụ ?5 gọi 4 học sinh lên bảng làm. ? Muốn chia một phân số cho một số nguyên khác 0 ta làm như thế nào? ? Hãy làm ? 6 HS: a. b.-7: c. GV:Yêu cầu học sin h làm bài 84. ; ; -15: GV: Tìm cách viết khác Củng cố: Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau? Phát biểu qui tắc chia phân số? 1.Số nghich đảo: ?1 -8. ?2 là số nghịch đảo của Hai số và là hai số nghịch đảo của nhau. Định nghĩa(SGK- 42) ?3 Số nghịch đảo của Số nghịch đảo của – 5 là Số nghịch đảo của (a,bZ a,b0) là 2.Phép chia phân số: Ví dụ 1 So sánh: Ví dụ 2: -6: b.Quy tắc (SGK- 42) Tổng quát: (a,b,c,d Z; b,c,d 0) áp dụng: ?5: a. b. c.-2: d. *Nhận xét(SGK- 42) ( b,c 0) ?6 a. b.-7: c. Luyện tập: Bài 84(SGK- 43) a. b. c.-15: Bài 85(SGK-43) III.Hướng dẫn học ở nhà : Học thuộcđịnh nghĩa số nghịch đảo.Quy tắc chia hai phân số.Bài tập 86, 87, 88(SGK/43).Hướng dẫn bài 85: Tìm thêm nhiều cách viết khác nữa. V-Điều chỉnh: .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... VI-rút kinh nghiệm: .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... Tiết 91: luyện tập I. Mục tiêu : - Học sinh biết vận dụng được qui tắc chia phân số trong giải toán. - Có kỹ năng tìm số nghịch đảo của một số khác 0 và kỹ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x .Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. II. Chuẩn bị: Thầy: Giáo án, bảng phụ Trò: Bút viết bảng. III-Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: Tìm x biết : a/ x = x= b/ x= x= 2. Bài mới: ĐVĐ: Phép nhân phân số cũng có các tính chất cơ bản như phép nhân số nguyên. Dạy bài mới: HĐ của GV HĐ của HS Gọi học sinh chữa bài 88 Học sinh đọc đầu bài . S = dài * rộng Chiều rộng và chu vi?. -Cho cả lớp làm bài 90 Gọi 3 học sinh đồng thời lên bảng làm mỗi học sinh một ý. a..tìm 1 thừa số b.Tìm phân số bị chia. c.Tìm phân số chia. d.(Số bị trừ) e.(Số trừ) g.(một số hạng) Yêu cầu học sinh làm bài 92. - Bài toán thuộc dạng nào? - Gồm những đại lượng nào ? -3 đại lượng có quan hệ như thế nào? Viết công thức ? Muốn tính thời gian Minh đi từ trường về nhà với vận tốc 12km/h ta cần tính gì? tính quãng đường ? Các nhóm nêu cách làm bài 93 (SGK/44) a. - Tương tự làm cách khác được không? Củng cố: Giáo viên chốt lại toàn bài -Phép chia phân số là phép toán ngược của phép nhân phân số. Bài 88 (SGK/43) Chiều rộng của hình chữ nhật là: Chu vi hình chữ nhật: Bài 90 (SGK/43) Tìm x biết a/ x. x = x== b/ x: x= c/ d/ x= x = = e/ g/ Bài 92 (SGK/44) Quãng đường Minh đi từ nhà tới trường là : 10. Thời gian Minh đi từ trường về nhà là: 2:12 = 2. Bài 93 (SGK/44) a/ Cách 2: IV.Hướng dẫn HS học bài và làm bài ở nhà: Bài tập 89, 91 (SGK/44) Bài 98, 99, 100, 105 (SBT/20, 21) Đọc trước bài: Hỗn số, STP, Phần trăm. V-Điều chỉnh: .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... VI-rút kinh nghiệm: .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... ..........................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: