Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 90 đến 100 - Năm học 2006-2007 - Lê Tuấn Việt

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 90 đến 100 - Năm học 2006-2007 - Lê Tuấn Việt

I. MỤC TIÊU:

 - Kiến thức Học sinh biết thực hiện các phép tính đối với hỗn số, số thập phân, phần trăm

 - Kỹ năng: Học sinh được củng cố các kiến thức về hỗn số.

 - Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. Rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo

II. CHUẨN BỊ:

GV: Bảng phụ

 HS: Bút viết bảng nhóm, làm bài tập về nhà

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1. Hoạt động 1 Kiểm tra

HS1: - Nêu cách viết phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại

 - Chữa bài tập 111/sgk

HS2: - Định nghĩa số thập phân? Nêu thành phần của số thập phân

 - Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân và phần trăm

HS1: - Phát biểu

 - Chữa bài 111/sgk

HS2: - Phát biểu

2. Hoạt động 2 Luyện tập

* Dạng 1 Cộng hai n số

GV: Cho hs quan sát bài 99 trên máy chiếu:

Khi cộng hai hỗn số bạn cường làm như sau:

a/ Bạn đã cộng hỗn số trên ntn

b/ Có cách nào khác không. GV: Cho học sinh thảo luận nhóm

HS: Bạn cường đã viết hốn số dưới dạng phân số rồi cộng chúng lại

HS: Thảo luận nhóm

 

doc 23 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 29Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 90 đến 100 - Năm học 2006-2007 - Lê Tuấn Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hỗn sô, số thập phân, phần trăm
Tiết 89. 
Ngày soạn: 1/ 4/ 2007 
Ngày dạy: 2 / 4/ 2007
I. Mục tiêu:
	- Kiến thức: Hiểu đựơc khái niệm về hỗn số, sô thập phân, phần trăm
	- Kỹ năng: Có kĩ năng viết phân số dạng hỗn số và ngược lại
	- Biết sử dụng kí hiệu %
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ 
	HS: Nghiên cứu trước bài học
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động 1 Kiểm tra 
Hãy cho ví dụ về hốn số, số thập phân, phần trăm đã được học ở tiểu học.
(?) Hãy nêu cách viết một phân số có tử lớn hơn mẫu rà hỗn số và ngược lại
GV: Đặt vấn đề : Ta đã biết ở tiểu học.
HS: 	Hỗn số: 
	Số thập phân: 0,5; 1,25
	Phần trăm: 3%, 16%
HS phát biểu lại.
2. Hoạt động 2 Hỗn số
GV: Hãy viết thành hốn số.
GV: Yêu cầu hs làm ?1
(?) Khi nào thì viết một phân số thành một hốn số.
(?) Có viết một hốn số thành một phân số?
- Yêu cầu hs làm ?2
GV: cũng là các hỗn số. Chùng là số đối của 
Viết ntn chuyển thành phân số.
GV: Ta viết số đối của nó thành phân số rồi đặt dấu âm vào trước kết quả tìm được.
GV: yêu cầu viết thành phân số
7	4
3	1
=>
HS:
HS: 
HS:
VD: 
Ngược lại 
HS: Vì => 
3. Hoạt động 3 Số thập phân
(?) Số thập phân là gì?
GV: yêu cầu HS làm ?3
Hãy viết các số sau thành số thập phân:
?4 Hãy viết các số sau thành các phân số:
	0,07; -2,013
HS: là phân số có mẫu là luỹ thừa của 10
HS: 
HS: 0.07=
4. Hoạt động 4 Phần trăm
GV: Chỉ về những số có mẫu là 100 thì được viết là số phần trăm
VD: 
HS: 6,3=.=630%; 0.34==34%
5. Hoạt động 5 Luyện tập
GV: yêu cầu hs làm bài tập 94,95,96,97/sgk
Học sinh làm bài tập:
HS1: 
6. Hoạt động 6 Hướng dẫn về nhà
- Làm bài tập : 98, 99/sgk
	111-113/SBT
HS ghi bài tập về nhà.
Luyện tập
Tiết 90. 
Ngày soạn:3 /4/ 2007 
Ngày dạy: 4 / 4 /2007
I. Mục tiêu:
	- Kiến thức Học sinh biết thực hiện các phép tính đối với hỗn số, số thập phân, phần trăm
	- Kỹ năng: Học sinh được củng cố các kiến thức về hỗn số....
	- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. Rèn tính nhanh và tư duy sáng tạo
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ 
	HS: Bút viết bảng nhóm, làm bài tập về nhà
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động 1 Kiểm tra 
HS1: 	- Nêu cách viết phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại
	- Chữa bài tập 111/sgk
HS2: 	- Định nghĩa số thập phân? Nêu thành phần của số thập phân
	- Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân và phần trăm 
HS1: 	- Phát biểu
	- Chữa bài 111/sgk
HS2: 	- Phát biểu
2. Hoạt động 2 Luyện tập
* Dạng 1 Cộng hai n số
GV: Cho hs quan sát bài 99 trên máy chiếu:
Khi cộng hai hỗn số bạn cường làm như sau:
a/ Bạn đã cộng hỗn số trên ntn
b/ Có cách nào khác không. GV: Cho học sinh thảo luận nhóm
HS: Bạn cường đã viết hốn số dưới dạng phân số rồi cộng chúng lại
HS: Thảo luận nhóm
* Dạng 2 Nhân chia hỗn số:
GV: Cho hs làm 101 : Thực hiện phép nhân...
GV: cho học sinh làm bài 102 /sgk
(?) Có cách nào nhanh hơn không?
HS
HS: làm bài tập và nêu cách làm
* Dạng 3 tính giá trị của biểu thức
GV: yêu cầu học sinh làm 100/47/sgk
yêu cầu hai học sinh lên bảng làm
GV: Cho học sinh làm 130/sgk
	- Yêu cầu đọc đề bài
	- Giải thích cách làm
GV: Tổng quát a:0,5=a.2. Tương tự khi chia a cho 0,125 em làm như thế nào
GV: Cho cả lớp cùng làm bài 104,105/sgk. Mỗi dãy làm một bài
GV: Cho học sinh các nhóm nhận xét 
HS:
HS nhận xét bài làm của bạn
HS: Đọc đề bài, làm bài và giải thích cách làm
HS: Nhân a với 8
HS: Các dãy làm bài và cử đại diện trình bày
3. Hoạt động 3 Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại các dạng bài vừa làm
- Làm bài 111,112,113/sgk/22
	Hs khá: 114,116/22
HS ghi các yêu cần về nhà.
Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân (T1)
Tiết 91. 
Ngày soạn:4 / 4/ 2007 
Ngày dạy: 6 / 4 / 2007
I. Mục tiêu:
	- Kiến thức, kĩ năng : Học sinh rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về phân số và số thập phân. Học sinh luôn tìm được các cách khác nhau để tính tổng hoặc hiệu hai hốn số.
	- Rèn tính linh hoạt, sáng tạo
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ , ghi bài tập
	HS: bảng nhóm
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động 1 Luyện tập các phép tính về phân số.
GV: Đưa bài tập 106 /48 lên bảng phụ
Hoàn thành các phép tính sau:
GV: Đặt câu hỏi để làm bài em phải thực hiện các công việc gì?. Hãy hòan thành các bước.
GV: Chiếu bài làm lên màn hình cho hs quan sát
GV: yêu cầu dựa vào bài 106 để làm 107/48
	- Gọi 4 hs lên bảng trình bày
GV: yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm bài 108 (sgk/48)
- GV: chiếu bài tập lên máy chiếu
GV: yêu cầu học sinh làm bài 110/sgk
 A,C,E
	- Học sinh chuẩn bị, 3 hs lên bảng
HS quan sát để nhận xét:
	- MC=36
	- Quy đồng các phân số
	- Cộng trừ các phân sô cùng mẫu
HS hoàn thành bài toán
HS hoạt động nhóm làm bài 108
b) Tính hiệu 
 C1:.....=
 C2:.....
HS lên bảng làm bài
2. Hoạt động 2 Dạng toán tìm x biết
* Bài 114/22/sbt
a) Tìm x biết 0,5x -
- Hãy nêu cách làm
- GV ghi lại bài làm trên bảng
d) . GV gọi hs lên bảng trình bày
HS:
HS: lên bảng trình bày
3. Hoạt động 3 Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa với các phép tính về phân số
Bài tập
- SGK: 111
- SBT: 116, 118, 119 
HS ghi các yêu cần về nhà.
Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân (T2)
Tiết 92. 
Ngày soạn:5 /4 /2007 
Ngày dạy: 7 / 4/ 2007
I. Mục tiêu:
	- Thông qua tiết luyện tập học sinh được củng cố và khắc sâu các kiến thức về phép cộng, trừ, nhân, chia các phân số
	- Có kỹ năng vận dụng linh hoạt kết quả đã có và tính chất cua các phép tính để tìm được kết quả mà không phải tính toán nhiều
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ , ghi bài tập
	HS: bảng nhóm
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động 1 Kiểm tra kiến thức cũ
1. Khoanh tròn vào kết quả đúng.
Số nghịch đảo của -3 là:
	3, 
2) Chữa bài tập 111/sgk/49
Tìm số nghịch đảo của các số sau:
Đáp số : 
HS: Các số nghịch đảo là :
	; 
2. Hoạt động 2. Luyện tập
* Bài 112/49/SGK
GV: đưa nội dung bài lên máy chiếu: Kiểm tra các phép cộng sau và sử dụng kết quả đúng để điền số thích hợp vào ô trông mà không cần tính toán.....
GV: Tổ chức cho học sinh hoạt động nhóm:
- Quan sát, nhận xét vận dụng tích chất của phép tính để ghi kết quả vào ô trông
- Giải thích miệng từng câu (mỗi nhóm cử một em trình bày)
GV: Cho học sinh nhận xét lẫn nhau và rút kinh nghiệm
GV: Nhận xét đánh giá chung...
* Bài 113/sgk/50
GV đưa nội dung bài lên bảng phụ có nội dung:
- Hãy kiểm các phép nhân sau đây rồi sử dụng kết quả của các phép nhân này để điền số thích hợp vào ô trống.
...
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập tại bảng phụ.
GV: Yêu cầu học sinh nhận xét
GV: Chữa và chấm.
HS thảo luận theo nhóm:
a) =2840,25 ( theo a và c)
b) =175,264 (theo b và d)
c) =3511,39 (theo e và g)
d) =2819,1 (theo e)
HS: làm bài tập
HS: Nhận xét
Dạng bài tập tính giá trị của biểu thức
GV: Treo bảng phụ ghi bài tập 114/50-SGK lên bảng và yêu cầu học sinh nhận xét về bài tập này.
GV: Yêu cầu học sinh nêu hướng giải quyết bài tập này.
GV: Yêu cầu học sinh một học sinh lên bảng làm, các học sinh còn lại làm ra giấy nháp.
HS: Đổi ra phân số để thực hiện
HS: Lên bảng làm bài tập.
Bài tập 119/SGK-23: Tính một cách hợp lý.
b. 
GV: Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tìm tòi lời giải cho bài toán
GV: Yêu cầu học sinh nêu cách giải
GV: Chốt lại phương pháp và cho học sinh lên bảng làm
GV: Yêu cầu học sinh nhận xét
GV: Chữa và chấm điểm
HS: Nêu phương pháp làm bài
HS: Lên bảng trình bày
3. Hoạt động 3 Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập các kiến thức trong chương.
- Ôn tập các dạng bài tập để chuẩn bị kiểm tra 45’ vào tiết sau.
HS ghi các yêu cần về nhà.
Tiết 93: Kiểm tra 45 phút
Ngày soạn: 9 / 4 / 2007
Ngày KT : 11 / 4 / 2007
I. Mục tiêu: 
	- Kiểm tra thông tin đánh giá mức độ nắm một cách hệ thống về phân số (Phân số bằng nhau, rút gọn phân số , các phép toán về phân số)
	- Thông qua tiết kiểm tra giáo viên kiểm tra được trình độ nhận thức của học sinh cũng như các kỹ năng làm bài của các em.
	- Từ kết quả của học sinh, giáo viên rút kinh nghiệm cho học sinh và rút kinh nghiệm về phương pháp giảng dạy của mình.
II. Chuẩn bị:
GV: In đề và foto mỗi học sinh một đề
III. Tiến trình 
1. ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số, ...
2. GV: Phát đề cho học sinh 
3. HS: Làm bài, giáo viên theo dõi và quan sát học sinh làm bài nghiêm túc.
4. Khi hết giờ giáo viên thu bài và nhận xét về ý thức, thái độ của học sinh trong tiết kiểm tra
IV. Dề kiểm tra
Câu 1: a. Khi đổi ra phân số được.
 b. Khi đổi ra phân số được.
Câu 2: Điền dấu >; <; = vào ô trống
 ; ; ; ; 
Câu 3: Thực hiện các phép tính
Câu 4 Tìm x biết
V. Biểu điểm, đáp án.
Câu
Nội dung
Điểm
1.
 a-B; b-B
0.5x2=1đ
2.
<
>
=
<
 ; ; ; ; 
0.5x4=2đ
3.
a. Trình bày dẫn đến kết quả đúng: A=
b. Trình bày dẫn đến kết quả đúng: B=1
c. Trình bày dẫn đến kết quả đúng: C= 
d. Trình bày dẫn đến kết quả đúng : D=2003
1đ
1đ
1đ
1đ
4.
a. Trình bày dẫn đến kết quả đúng: x=
b. Trình bày dẫn đến kết quả đúng: x=
c. Trình bày dẫn đến kết quả đúng: x= hoặc x=
1đ
1đ
1đ
Tìm giá trị 
của một phân số cho trước
Tiết 95. 
Ngày soạn:12 / 4/ 2007
Ngày dạy: 13 / 4 / 2007
I. Mục tiêu:
	- Học sinh nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
	- Có kỹ năng vận dụng thành thạo quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước.
	- Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ , ghi bài tập
	HS: Nghiên cứu trước bài tập trong SGK
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động 1 Củng cố nhân một số tự nhiên với mọt phân số.
GV: Treo bảng phụ bảng phụ đã ghi sơ đồ nhân 20 với 4/5
HS: Lên bảng điền vào ô vuông.
2. Hoạt động 2. Ví dụ 1
GV: Yêu cầu học sinh đọc ví dụ
HS: đọc VD SGK
GV: Yêu cầu học sinh cho biết đầu bài cho gì?
HS: 
- Tổng số học sinh lớp 6A là 45.
Cho biết 2/3 số học sinh thích đá bóng
60% thích đá cầu.
2/9 thích choi bóng bàn 
4/15 thích chơi bóng chuyền.
Yêu cầu tính số HS thích đá bóng, đá cầu,bóng bàn, bóng chuyền của lớp 6A.
GV dẫn dắt HS: Muốn tìm số HS lớp 6A thích đá bóng, ta phải tìm 2/3 của 45 HS.
Muốn vậy, ta phải nhân 45 với 2/3, ta sử dụng 1 trong 2 cách đã làm ở hoạt động 1.
Ta chia 45 cho 3 rồi nhân kết quả với 2.
Hoặc nhân 45 với 2 rồi lấy kết quả chia cho 3.
Lời giải :
Số HS thích đá bóng của lớp 6A là :
45.2/5 =30 (HS)
Tương tự giáo viên yêu cầu HS làm các phần còn lại.
HS: Làm các phần còn lại
Sau khi HS làm xong GV giới thiệu cách làm đó chính là tìm giá  ... T
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ
GV: Treo bảng phụ yêu cầu học sinh làm bài tập
a. Tìm của 102.
b. Tìm 5% của 2.
c. Tìm của 2.
d. Tìm của 2.
GV: Yêu cầu 2 học sinh lên bảng cả lớp làm nháp.
GV: Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn trên bảng
GV: Chữa và chấm.
HS1. Làm a,b.
HS2: làm c,d.
HS dưới lớp làm tại giấy nháp
HS: Nhận xét
2. Hoạt động 2 Dạng toán 1. Trắc nghiệm
Cột A
Cột B
a. của 40
1) 16
b. 0,5 của 50
2) 
c. của 4800
3) 4000
d. của 2/5
4) 1,8
e. của 4%
5) 25
GV: Treo bảng phụ ghi bài tập:
GV: Yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm sau đó đại diện một nhóm lên trình bày.
GV: Yêu cầu học sinh nhận xét
GV: Chiếu đáp án và đánh giá
Kết quả:
a-1
b-5
c-3
d-4
e-2
HS: Nhận xét
3. Hoạt động 3 ứng dụng thực tiễn
GV: Treo bảng phụ ghi bài tập 121 lên bảng và yêu cầu học sinh trình bày cách giải
GV: Yêu cầu học sinh nêu cách làm bài tập 122.
(Các kết quả đã có yêu cầu học sinh về nhà).
HS: Xe lửa xuất phát từ Hà nội đi được quãng đường là:
102.3/5=61,2 km
Vậy xe lửa càn cách HP là:
102-61,2=40,8 km
4. Hoạt động 4. Sử dụng MTBT
GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu quy trình trong SGK, yêu cầu học sinh áp dụng để làm BT 123.
GV: Chiếu quy trình lên màn hình.
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 123
5. Hoạt động 3 Hướng dẫn về nhà
- Học lý thuyết
- Làm bài tập SBT
HS ghi các yêu cần về nhà.
Tìm một số biết giá trị phân số của nó
Tiết 97. 
Ngày soạn: 16 / 4 / 2007
Ngày dạy: 18 / 4/ 2007
I. Mục tiêu:
	- Kiến thức: Học sinh nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số khi biết giá trị phân số của nó.
	- Kỹ năng: Vận dụng quy tắc đó để tìm một số khi biết giá trị phân số của nó.
	- Rèn tính linh hoạt, sáng tạo
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ , ghi bài tập
	HS: bảng nhóm
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động 1 Kiểm tra:
GV: Yêu cầu học sinh viết quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
GV: Yêu cầu học sinh nhận xét
GV: Nhận xét và đặt vấn đề vào bài
HS: Phát biểu quy tắc
HS: Nhận xét
2. Hoạt động 2 Dạng toán tìm x biết
* Bài 114/22/sbt
a) Tìm x biết 0,5x -
- Hãy nêu cách làm
- GV ghi lại bài làm trên bảng
d) . GV gọi hs lên bảng trình bày
HS:
HS: lên bảng trình bày
3. Hoạt động 3 Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã chữa với các phép tính về phân số
Bài tập
- SGK: 111
- SBT: 116, 118, 1
HS ghi các yêu cần về nhà.
Luyện tập
Tiết 98. 
Ngày soạn:16 /4 / 2007 
Ngày dạy: 18 / 4 / 2007
I. Mục tiêu:
	- Kiến thức: học sinh được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó.
	- Kỹ năng: Có kĩ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị một phân số của nó. Sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài toán về tìm một số khi biết giá trị của một phân số của nó.
 II. Chuẩn bị:
GV: Máy chiếu, bảng phụ, máy tình bỏ túi
	HS: Máy tính bỏ túi
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt Động của giáo viên
hoạt động của học sinh
1. Hoạt động 1: Kiểm tra. (5’)
HS1: Phát biểu quy tắc tìm một số khi biết của nó bằng a. Chữa bài tập 131 SGK tr 55
HS2: Chữa bài tập 128 SBT tr 24
HS1: Phát biểu quy tắc
Chữa bài 131 SGK tr 55: 
Mảnh vải dài: 3,75 : 75% = 5 (m)
HS2: Chữa bài 128 SBT tr 24
a) 275	b) -160
HS nhận xét bài làm của bạn và đề nghị cho điểm
2. Hoạt động 2: Luyện tập (24’)
Dạng 1 tìm x
Bài tập 132 SGK tr 55 Tìm x biết
GV: Để tìm được x ta phải làm như thế nào?
GV: Yêu cầu học sinh làm vào vở, 2 HS lên bảng làm bài tập
HS: Ta đổi hỗn số ra phân số. Sau đó áp dụng quy tắc chuyển vế đổi dấu.
HS1: a) x= - 2
HS2: b) x=
Dạng 2 Toán đố
Bài 133 SGK tr 55 ( GV đưa đề bài lên màn hình). GV Yêu cầu học sinh đọc và tóm tắt đề bài.
GV: Đây là dạng toán nào? Nêu cách tính lượng cùi dừa, cách tính lượng đường.
GV: Nhấn mạnh về 2 dạng toán cơ bản về phân số.
HS đọc và tóm tắt đề bài
HS: Đó là bài toán tìm một số khi biết giá trị phân số của nó.
HS: Lượng cùi dừa dùng để kho 0,8 kg thịt là : 
HS: Lượng đường cần dùng là: 1,2.5%=0,06 kg
Bài 135 (56 SGK)
GV: yêu cầu học sinh đọc và tóm tắt đề bài.
GV: Gợi ý 560 sản phẩm ứng với bao nhiêu phần kế hoạch?
GV: yêu cầu hs làm vào vở, một học sinh lên bảng trình bày hoặc viết lên giấy trong dùng đèn chiếu để kiểm tra.
HS đọc và tóm tắt đề bài.
HS: 560 sản phẩm ứng với 1- (kh)
Vậy số sản phẩm được giao theo kế hoạch là: 	560: (sp)
Dạng 3 Sử dụng máy tính bỏ túi
Bài 134 (55 SGK) 
GV: Yêu cầu học sinh tự đọc và thực hành theo sgk
GV: Yêu cầu học sinh sử dụng máy tính để kiểm tra đáp số của các bài tập 128, 129, 131
Đố: bài 136 (SGK tr 56) Đố em viên gạch nặng bao nhiêu
HS đọc và thực hành theo sách giáo khoa
HS: Viên gạch nặng 3 kg
3. Hoạt động 3: Kiểm tra (15’)
 Câu 1: tìm x biết
Câu 2: Biết rằng 15,51.2=31,02 ; 31,02:3 = 10,34 . Không tính toán hãy điền vào các ô trống sau: (GV treo bảng)
4. Hoạt động 4 Hướng dẫn về nhà 
+ Học bài
+ Làm bài 132, 133 (SBT tr 24)
+ Chuẩn bị máy tính bỏ túi
+ Ôn lại các phép toán cộng, trừ, nhân , chia trên máy tính bỏ túi
Dạy thực hành toán trên máy tính casio fx-220
Tiết 99. 
Ngày soạn:18 / 4 /2007 
Ngày dạy: 20 / 4/ 2007
I. Mục tiêu:
	- Kiến thức: HS biết thực hành trên máy tính CASIO các phép tính: cộng, trừ, nhân chia, nâng lên luỹ thừa trên các tập hợp số. Biết tính giá trị các biểu thức số có chứa các phép tính nói trên và dấu mở ngoặc.
	- Kỹ năng: Có kĩ năng sử dụng các phím nhớ
II. Chuẩn bị:
GV: Máy tính bỏ túi CASIO FX-220. Đèn chiếu và giấy trong ghi các ví dụ
	HS: Máy tính bỏ túi CASIO FX-220
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt Động của giáo viên
hoạt động của học sinh
1. Hoạt động 1: Sử dụng máy tính bỏ túi thực hiện các phép tính riêng lẻ: cộng, trừ, nhân chia, nâng lũy thừ 
1) Trên tập hợp số tự nhiên	HS ghi đề bài vào vở. Thực hành cùng
	 giáo viên
GV: Đưa ra cách nhấn nút lên màn hình	HS đọc kết quả từng phép tính trên 
	màn hình
2) Thực hành tính các biểu thức số trên tập hợp số nguyên.
VD: tính 10(-12)+22:(-11)-23
	Kết quả -130
GV: Thực hiện phép tính trên tập hợp số nguyên khác với tập hợp số tự nhiên ở điểm nào?
áp dụng tính: 5.(-3)2 - 14.8 + (-31)
HS: bấm nút theo bảng hướng dẫn.
+/-
HS: Tương tự như số tự nhiên nhưng chỉ khác nếu là số nguyên âm thì nhấn thêm nút 
3) Các phép tính về phân số
VD1: Tính . Kết quả 
VD2: Tính . Kết quả 
VD3: Tính 
HS: Làm trên máy tính cùng giáo viên và biết lệnh chỉ phân số là nút
4) Thực hành các phép toán về số thập phân
VD1: tính 3,5 + 1,2 - 2,37
VD2: tính 1,5.2:0,3
HS: thực hành theo hướng dẫn
Kq: 2,33
Kq: 10
2. Hoạt động 2: Thựchành tính giá trị biểu thức có chứa các phép tính trên và các dấu mở đóng ngoặc 
GV: Khi thấy biểu thức có dấu mở ngoặc hay đóng ngoặc thì cũng nhẫn phím mở ngoặc hay đóng ngoặc trên máy
VD1: tính 5.{[(10+25):7].8-20}
VD2: tính 347 x {[(216+184):8]x 92
HS thực hành theo bảng hướng dẫn.
Kq: 100
Kq: 1596200
3. Hoạt động 3: Cách sử dụng phím nhớ
 GV: để thêm số a vào nội dung bộ nhớ ta nhấn nút M+, để bớt số ở nội dung bộ nhơ ta nhấn nút M_
+ Để gọi lại nội dung ghi trong bộ nhớ ta nhấn nút MR hay RM hay R-Cách mạng
+ Khi cần xoá nhớ ta nhấn nút O Min hay AC Min hoặc OFF
VD1: 3x6+8x5
VD2: Tính tổng các phép tính sau:
+ 
HS: Thực hành trên máy theo giáo viên
Kq: 58
HS: làm theo giáo viên 
Kq: 210,75
4. Hoạt động 4. 
+ Ôn lại bài thực hành
+ Tự đặt bài toán và thực hành trên máy tính
+ Tự nghiên cứu bài 16
Tìm tỉ số của hai phân số
Tiết 100. 
Ngày soạn: 24-04-2005
Ngày dạy: 27-04-2005
I. Mục tiêu:
	- Kiến thức: học sinh hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai phân số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
	- Kỹ năng: Có kĩ năng tìm tỉ số, tỉ lệ phần trăm, tỉ lệ xích.
	- Giáo dục: Có ý thức áp dụng kiến thức và kĩ năng nó trên vào việc giải một số bài toán thực tiễn.
II. Chuẩn bị:
GV: Đèn chiếu, giấy trong
	HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt Động của giáo viên
hoạt động của học sinh
1. Hoạt động 1: Tỉ số hai phân số (20’)
Ví dụ: (GV: đưa đề bài lên màn hình). Một hình chữ nhật có chiều rộng là 3 m chiều dài là 4 m . Tìm tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng
GV: Vậy tỉ số giữa hai số a và b là gì?
GV: đưa định nghĩa lên màn hình và nhấn mạnh điều kiện b khác 0
GV: yêu cầu học sinh lấy ví dụ về tỉ số
Vậy tỉ số và phân số khác nhau ở điểm nào
HS: Tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng là 4:3=
HS: là thương của phép chia a cho b
HS: Lấy ví dụ vào vở.
HS: Tỉ số a và b thì a và b có thể là số nguyên, có thể là phân số, số thập phân
Bài tập 1: Trong cách viết sau cách viết nào là phân số, cách viết nào là tỉ số:
HS: 	Phân số: 
	Tỉ số: cả 4 cách viết
Bài tập 2: ( bài 137 tr 57 SGK) Tìm tỉ số
a) m và 75 cm
b) và 20 phút
HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng:
Bài tập 3: ( bài 140 tr 58 SGK)
Chuột nặng hơn voi!
GV: cho học sinh đọc đề bài SGK
GV: Qua bài toán này em ghi nhớ được điều gì?
HS: Bài toán sai ở chỗ khi tính tỉ số không đưa về cùng một đơn vị
HS: Ta chỉ lập đươc tỉ số giữa hai đại lượng cùng loại và phải đổi về cùng một đơn vị.
2. Hoạt động 2: Tỉ số phần trăm (10’)
GV: Trong thực hành ta thường dùng tỉ số dưới dạng tỉ số phần trăm % thay cho 
VD: Tìm tỉ số phần trăm của số : 78,1 và 25
- ở lớp 5 tìm tỉ số phần trăm bằng cách nào?
GV: Tổng quát muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b ta làm thế nào?
GV: Yêu cầu học sinh làm ?1
Tìm tỉ số phần trăm:
a) 5 và 8
b) 25 kg và tạ
HS: trả lời và phát biểu cách giải
HS: ta lấy a nhân với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả
HS làm ?1, 2 học sinh lên bảng
3. Hoạt động 3: Tỉ lệ xích (8’)
 GV: Cho học sinh quan sát bản đồ Việt Nam và giới thiệu tỉ xích của bản đồ đó.
GV: Giới thiệu tỉ lệ xích của một bản vẽ
GV: Gọi học sinh đọc ví dụ trang 57 SGK và yêu cầu giải thích.
GV: cho HS làm ?2. Tỉ lệ xích của bản đồ là em hiểu như thế nào?
HS: Cả lớp quan sát bản đồ Việt Nam và đọc tỉ lệ xích của bản đồ.
Hs nghe giới thiệu và ghi bài.
HS: T=
4. Hoạt động 4 Củng cố luyện tập. 
GV:
- Thế nào là tỉ số giữa hai số a và b 
- Nêu quy tắc chuyển từ tỉ số sang tỉ số phần trăm
HS Phát biểu lại như SGK
Bài tâp 4. Lớp 6B có 40 HS. Kết quả khảo sát đầu năm có 14 em dưới điểm TB
a) Tính tỉ số phân trăm kết quả khảo sát từ trung bình trở lên
b) Em có suy nghĩ gì về kết quả trên
HS:
a) 65%
b) Kết quả này còn thấp
5. Hoạt động 5. Hướng dẫn về nhà: 
+ Học bài: Nắm vững khái niệm tỉ số của hai số a và b, phân biệt với phân số. Khái niệm tỉ lệ xích của một bản vẽ
+ Bài tập về nhà : 138, 141 tr 58 SGK. 143, 144, 145 tr 59 SGK. 136, 139 tr 25 SBT

Tài liệu đính kèm:

  • docT 90-100.doc