Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 9: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Võ Văn Đồng

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 9: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Võ Văn Đồng

A. Mục tiêu:

Đ Học sinh nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được.

Đ Rèn luyện cho học sinh vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẫm.

Đ Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc.

B. Chuẩn bị:

ỉ GV: Phấn màu, bảng phụ ghi đầu bài tập.

ỉ HS : Ôn tập các kiến thức đã học ở tiết trước, bảng nhóm.

C. Tiến trình dạy - học:

HOẠT ĐÔNG GHI BẢNG

 Hoạt động 1: Kiểm tra viết (15phút)

Baứi 1 (2 ủ): ẹieàn daỏu “X” vaứo oõ thớch hụùp:

Caõu

ẹuựng

Sai

1. Taọp hụùp A caực chửừ caựi trong tửứ “ẹAấK ẹOA”

 laứ: A = {ẹ, Aấ, K, ẹ, O, A}

2. Taọp hụùp caực soỏ tửù nhieõn coự voõ soỏ phaàn tửỷ

3. 0 N*

4. Taọp hụùp B = {0; 1; 2; 3; ; 100} coự 100 phaàn tửỷ.

Baứi 2 (2 ủ): Vieỏt taọp hụùp A caực soỏ tửù nhieõn nhoỷ hụn 7 baống 2 caựch ?

Baứi 3 (6 ủ): Thửùc hieọn pheựp tớnh: (Baống caựch hụùp lyự nhaỏt)

a. 79 + 16 + 21 + 17 b. 4.73.25 c. 17.95 + 85

ẹAÙP AÙN + BIEÅU ẹIEÅM:

Baứi 1 (2 ủ): Moói caõu ủuựng ủửụùc 0,5 ủ

1. S 2. ẹ 3. S 4. S

Baứi 2 (2 ủ): Moói caựch ủuựng ủửụùc 1 ủieồm:

A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}

A = {x N x <>

Baứi 3 (6 ủ): Moói caõu ủuựng ủửụùc 2 ủieồm

a. = 133 b. 7300 c. 1700

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 57Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 9: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Võ Văn Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3	Ngày soạn: 09/09/2009
Tiết: 9 	Ngày dạy: 11/09/2009
	'6: luyện tập
A. Mục tiêu:
Học sinh nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được.
Rèn luyện cho học sinh vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẫm.
Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc.
B. Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, bảng phụ ghi đầu bài tập.
HS : Ôn tập các kiến thức đã học ở tiết trước, bảng nhóm.
C. Tiến trình dạy - học:
Hoạt đông
Ghi bảng
 Hoạt động 1: Kiểm tra viết (15phút)
Baứi 1 (2 ủ): ẹieàn daỏu “X” vaứo oõ thớch hụùp: 
Caõu
ẹuựng
Sai
1. Taọp hụùp A caực chửừ caựi trong tửứ “ẹAấK ẹOA” 
 laứ: A = {ẹ, Aấ, K, ẹ, O, A}
2. Taọp hụùp caực soỏ tửù nhieõn coự voõ soỏ phaàn tửỷ
3. 0 N*
4. Taọp hụùp B = {0; 1; 2; 3;  ; 100} coự 100 phaàn tửỷ.
Baứi 2 (2 ủ): Vieỏt taọp hụùp A caực soỏ tửù nhieõn nhoỷ hụn 7 baống 2 caựch ?
Baứi 3 (6 ủ): Thửùc hieọn pheựp tớnh: (Baống caựch hụùp lyự nhaỏt)
a. 79 + 16 + 21 + 17	b. 4.73.25	 c. 17.95 + 85
ẹAÙP AÙN + BIEÅU ẹIEÅM:
Baứi 1 (2 ủ): Moói caõu ủuựng ủửụùc 0,5 ủ
1. S 2. ẹ 3. S 4. S
Baứi 2 (2 ủ): Moói caựch ủuựng ủửụùc 1 ủieồm:
A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
A = {x N x < 7}
Baứi 3 (6 ủ): Moói caõu ủuựng ủửụùc 2 ủieồm
a. = 133	b. 7300	 c. 1700
 Hoạt động 2: Luyện tập (29 phút)
- GV: Gọi 3 HS lờn bảng thực hiện.
- HS: ......
- GV: Sau khi làm xong GV cú thể cho HS thử lại (bằng cỏch nhẩm) xem giỏ trị của x cú đỳng theo yờu cầu khụng?
- HS: Kiểm tra.
- GV: Cho HS tự đọc hướng dẫn của BT48, 49/SGK. Sau đú vận dụng để tớnh nhẩm.
- HS: Lờn bảng làm.
- Cả lớp cựng làm rồi nhận xột.
- GV: Hướng dẫn HS thực hiện mỏy tớnh bỏ tỳi giống như phộp cộng.
- HS: Lần lượt trả lời kết quả BT50.
- GV: Cho HS đọc đề và lờn bảng trỡnh bày.
HS: ....
BT 47/SGK. Tỡm số tự nhiờn x, biết:
(x - 35) - 120 = 0
 x - 35 = 120
 x = 120 + 35
 x = 155
124 + (118 - x) = 217
 118 - x = 217-124
 118 - x = 93
 x = 118 - 93
 x = 25
156 - (x + 61) = 82
 x + 61 = 156 - 82
 x + 61 = 74
 x = 74 - 61
 x = 13
BT 48/SGK. Tớnh nhẩm:
 35 + 98 = (35 - 2) + (98 + 2)
 = 33 + 100 
 = 133
 46 + 29 = (46 - 1) + (29 + 1)
 = 45 + 30 
 = 75
BT 49/SGK. 
 321 - 96 = (321 + 4) - (96 + 4)
 = 325 - 100 
 = 225
 1354 - 997 = (1354 + 3) - (997 + 3)
 = 1357 – 1000
 = 357
BT 72/SBT.
- Số lớn nhất gồm 4 chữ số: 5; 1; 3; 0 là 5310.
- Số nhỏ nhất gồm 4 chữ số: 5; 1; 3; 0 là 1035.
- Hiệu là: 5310 - 1035 = 4275
 Hoạt đông 3: Hướng dẫn về nhà ( 1 phút) 
BTVN: 64, 65, 66, 67, 74, 75 (SBT).
Chuẩn bị tiết sau luyện tập 2.

Tài liệu đính kèm:

  • docsh6 - Tiet 09.doc