A. Mục tiêu:
Đ Học sinh nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được.
Đ Rèn luyện cho học sinh vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẫm.
Đ Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc.
B. Chuẩn bị:
ỉ GV: Phấn màu, bảng phụ ghi đầu bài tập.
ỉ HS : Ôn tập các kiến thức đã học ở tiết trước, bảng nhóm.
C. Tiến trình dạy - học:
HOẠT ĐÔNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra viết (15phút)
Baứi 1 (2 ủ): ẹieàn daỏu “X” vaứo oõ thớch hụùp:
Caõu
ẹuựng
Sai
1. Taọp hụùp A caực chửừ caựi trong tửứ “ẹAấK ẹOA”
laứ: A = {ẹ, Aấ, K, ẹ, O, A}
2. Taọp hụùp caực soỏ tửù nhieõn coự voõ soỏ phaàn tửỷ
3. 0 N*
4. Taọp hụùp B = {0; 1; 2; 3; ; 100} coự 100 phaàn tửỷ.
Baứi 2 (2 ủ): Vieỏt taọp hụùp A caực soỏ tửù nhieõn nhoỷ hụn 7 baống 2 caựch ?
Baứi 3 (6 ủ): Thửùc hieọn pheựp tớnh: (Baống caựch hụùp lyự nhaỏt)
a. 79 + 16 + 21 + 17 b. 4.73.25 c. 17.95 + 85
ẹAÙP AÙN + BIEÅU ẹIEÅM:
Baứi 1 (2 ủ): Moói caõu ủuựng ủửụùc 0,5 ủ
1. S 2. ẹ 3. S 4. S
Baứi 2 (2 ủ): Moói caựch ủuựng ủửụùc 1 ủieồm:
A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
A = {x N x <>
Baứi 3 (6 ủ): Moói caõu ủuựng ủửụùc 2 ủieồm
a. = 133 b. 7300 c. 1700
Tuần 3 Ngày soạn: 09/09/2009 Tiết: 9 Ngày dạy: 11/09/2009 '6: luyện tập A. Mục tiêu: Học sinh nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được. Rèn luyện cho học sinh vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẫm. Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng, mạch lạc. B. Chuẩn bị: GV: Phấn màu, bảng phụ ghi đầu bài tập. HS : Ôn tập các kiến thức đã học ở tiết trước, bảng nhóm. C. Tiến trình dạy - học: Hoạt đông Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra viết (15phút) Baứi 1 (2 ủ): ẹieàn daỏu “X” vaứo oõ thớch hụùp: Caõu ẹuựng Sai 1. Taọp hụùp A caực chửừ caựi trong tửứ “ẹAấK ẹOA” laứ: A = {ẹ, Aấ, K, ẹ, O, A} 2. Taọp hụùp caực soỏ tửù nhieõn coự voõ soỏ phaàn tửỷ 3. 0 N* 4. Taọp hụùp B = {0; 1; 2; 3; ; 100} coự 100 phaàn tửỷ. Baứi 2 (2 ủ): Vieỏt taọp hụùp A caực soỏ tửù nhieõn nhoỷ hụn 7 baống 2 caựch ? Baứi 3 (6 ủ): Thửùc hieọn pheựp tớnh: (Baống caựch hụùp lyự nhaỏt) a. 79 + 16 + 21 + 17 b. 4.73.25 c. 17.95 + 85 ẹAÙP AÙN + BIEÅU ẹIEÅM: Baứi 1 (2 ủ): Moói caõu ủuựng ủửụùc 0,5 ủ 1. S 2. ẹ 3. S 4. S Baứi 2 (2 ủ): Moói caựch ủuựng ủửụùc 1 ủieồm: A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} A = {x N x < 7} Baứi 3 (6 ủ): Moói caõu ủuựng ủửụùc 2 ủieồm a. = 133 b. 7300 c. 1700 Hoạt động 2: Luyện tập (29 phút) - GV: Gọi 3 HS lờn bảng thực hiện. - HS: ...... - GV: Sau khi làm xong GV cú thể cho HS thử lại (bằng cỏch nhẩm) xem giỏ trị của x cú đỳng theo yờu cầu khụng? - HS: Kiểm tra. - GV: Cho HS tự đọc hướng dẫn của BT48, 49/SGK. Sau đú vận dụng để tớnh nhẩm. - HS: Lờn bảng làm. - Cả lớp cựng làm rồi nhận xột. - GV: Hướng dẫn HS thực hiện mỏy tớnh bỏ tỳi giống như phộp cộng. - HS: Lần lượt trả lời kết quả BT50. - GV: Cho HS đọc đề và lờn bảng trỡnh bày. HS: .... BT 47/SGK. Tỡm số tự nhiờn x, biết: (x - 35) - 120 = 0 x - 35 = 120 x = 120 + 35 x = 155 124 + (118 - x) = 217 118 - x = 217-124 118 - x = 93 x = 118 - 93 x = 25 156 - (x + 61) = 82 x + 61 = 156 - 82 x + 61 = 74 x = 74 - 61 x = 13 BT 48/SGK. Tớnh nhẩm: 35 + 98 = (35 - 2) + (98 + 2) = 33 + 100 = 133 46 + 29 = (46 - 1) + (29 + 1) = 45 + 30 = 75 BT 49/SGK. 321 - 96 = (321 + 4) - (96 + 4) = 325 - 100 = 225 1354 - 997 = (1354 + 3) - (997 + 3) = 1357 – 1000 = 357 BT 72/SBT. - Số lớn nhất gồm 4 chữ số: 5; 1; 3; 0 là 5310. - Số nhỏ nhất gồm 4 chữ số: 5; 1; 3; 0 là 1035. - Hiệu là: 5310 - 1035 = 4275 Hoạt đông 3: Hướng dẫn về nhà ( 1 phút) BTVN: 64, 65, 66, 67, 74, 75 (SBT). Chuẩn bị tiết sau luyện tập 2.
Tài liệu đính kèm: