Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 9, Bài 9: Phép trừ và phép chia (bản 3 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 9, Bài 9: Phép trừ và phép chia (bản 3 cột)

I- MỤC TIÊU

• HS hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của một phép chia là một số tự nhiên

• HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư

• Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết trong phép trừ, phép chia. Rèn luyện tính chính xác trong phát biểu và giải toán.

II- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

• GV: Chuẩn bị phấn màu, đèn chiếu, giấy trong.

• HS: Giấy trong, bút viết giấy trong

III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (7 ph)

+ GV nêu câu hỏi kiểm tra

HS 1: Chữa bài tập 56 SBT (a)

 Hỏi thêm:

 - Em đã sử dụng những tính chất

 nào của phép toán để tính nhanh

 - Hãy phát biểu các tính chất đó.

HS 2: Chữa bài tập 61 (SBT)

 a) Cho biết: 37.3 = 111. Hãy tính

 nhanh: 37.12

 b) Cho biết: 15873.7 = 111111.

 Hãy tính nhanh 15873.21

 Hai HS lên bảng chữa bài tập.

 HS 1: Bài 56 trang 10 (SBT)

 a) 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3

 = (2.12).31 + (4.6).42 + (8.3).27

 = 24.31 + 24.42 + 24.27

 = 24.(31 + 42 + 27)

 = 24.100

 = 2400

HS 2: Chữa bài 61 trang 10 (SBT)

 a) 37.3 = 111

  37.12 = 37.4.3 = 111.4 = 444

 b) 15873.7 = 111.111

  15873.21 = 15873.7.3

 = 111111.3

 = 333333.

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 459Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 9, Bài 9: Phép trừ và phép chia (bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 9
§9. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
I- MỤC TIÊU
HS hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của một phép chia là một số tự nhiên
HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư
Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết trong phép trừ, phép chia. Rèn luyện tính chính xác trong phát biểu và giải toán.
II- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Chuẩn bị phấn màu, đèn chiếu, giấy trong.
HS: Giấy trong, bút viết giấy trong
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ (7 ph)
+ GV nêu câu hỏi kiểm tra
HS 1: Chữa bài tập 56 SBT (a)
 Hỏi thêm:
 - Em đã sử dụng những tính chất 
 nào của phép toán để tính nhanh
 - Hãy phát biểu các tính chất đó.
HS 2: Chữa bài tập 61 (SBT)
 a) Cho biết: 37.3 = 111. Hãy tính 
 nhanh: 37.12
 b) Cho biết: 15873.7 = 111111. 
 Hãy tính nhanh 15873.21
Hai HS lên bảng chữa bài tập.
 HS 1: Bài 56 trang 10 (SBT)
 a) 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
 = (2.12).31 + (4.6).42 + (8.3).27 
 = 24.31 + 24.42 + 24.27
 = 24.(31 + 42 + 27)
 = 24.100
 = 2400
HS 2: Chữa bài 61 trang 10 (SBT)
 a) 37.3 = 111
 Þ 37.12 = 37.4.3 = 111.4 = 444
 b) 15873.7 = 111.111
 Þ 15873.21 = 15873.7.3
 = 111111.3
 = 333333.
Hoạt động 2: PHÉP TRỪ HAI SỐ TỰ NHIÊN (10 ph)
+ GV đưa câu hỏi
 Hãy xét xem có số tự nhiên x nào 
 mà:
 a) 2 + x = 5 hay không ?
 b) 6 + x = 5 hay không ?
+ GV: Ở câu a ta có phép trừ: 
 5 - 2 = x
+ GV khái quát và ghi lên bảng cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì có phép trừ a - b = x.
+ Giáo viên xác định hiệu bằng tia số.
- Xác định kết của 5 trừ 2 như sau:
 - Đặt bút chì ở điểm 0, di chuyển trên tia số 5 đơn vị theo chiều mũi tên ( GV dùng phấn màu)
- Di chuyển bút chì theo chiều ngược lại 2 đơn vị (phấn màu)
- Khi đó bút chì chỉ điểm 3 đó là hiệu của 5 và 2.
+ GV giải thích 5 không trừ được 6 vì khi di chuyển bút từ điểm 5 theo chiều ngược chiều mũi tên 6 đơn vị thì bút vượt ra ngoài tia số ( hình 16 SGK)
?1
* Củng cố bằng 
GV nhấn mạnh
 a) Số bị trừ = số trừ Þ hiệu bằng 0
 b) Số trừ = 0 Þ số bị trừ = hiệu
 c) Số bị trừ số trừ.
HS trả lời
Ở câu a tìm được x = 3
Ở câu b, không tìm được giá trị của x.
- HS dùng bút chì di chuyển trên tia số ở hình 14 (SGK) theo hướng dẫn của giáo viên.
- Theo cách trên tìm hiệu của 
 7 - 3; 5 -6.
?1
 HS trả lời miệng
 a) a - a = 0
 b) a - 0 = a
 c) Điều kiện để có hiệu a - b là
 a b. 
Hoạt động 3: PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ (22 ph)
+ GV: xét xem số tự nhiên x nào mà
 a) 3.x = 12 hay không ?
 b) 5.x = 12 hay không ?
Nhận xét ở câu a ta có phép chia
 12 : 3 = 4
+ GV khái quát ghi bảng: Cho 2 số tự nhiên a và b ( b 0) nếu có số tự nhiên x sao cho:
b.x = a thì ta có phép chia hết 
 a : b = x
?2
* Củng cố 
+ GV giới thiệu hai phép chia:
12
3
14
3
0
4
2
4
+ GV: Hai phép chia trên có gì khác nhau ?
+ GV: Giới thiệu phép chia hết, phép chia có dư ( nêu các thành phần của phép chia)
+ GV ghi lên bảng
 a = b.q + r (< b)
Nếu r = 0 thì a = b.q phép chia hết
Nếu r0 thì phép chia có dư.
+ GV hỏi:
Bốn số: số bị chia, số chia, thương, số dư có quan hệ gì ?
 - Số chia cần có điều kiện gì ?
 - Số dư cần có điều kiện gì ?
?3
* Củng cố 
 Yêu cầu HS làm vào giấy trong. 
 GV kiểm tra kết quả.
 Cho HS làm bài 44 (a, d)
Bài tập 44 a, d
 Gọi hai HS lên bảng chữa
 GV kiểm tra bài của các bạn còn 
 lại 
Gọi HS trả lời
 a) x = 4 vì 3.4 = 12.
 b) Không tìm được giá trị của x vì không có số tự nhiên nào nhân với 5 bằng
?2
 HS trả lời miệng
 a) 0 : a = 0 (a0)
 b) a : a = 1 (a0)
 c) a : 1 = a 
HS: Phép chia thứ nhất có số dư bằng 0, phép chia thứ hai có số dư khác 0.
HS: Đọc phần tổng quát, trang 22 (SGK).
HS:
Số bị chia = Số chia x thương + 
 số dư (số chia 0)
Số dư < số chia.
?3 
 a) Thương 35; số dư 5
 b) Thương 41; số dư 0
 c)Không xảy ra vì số chia bằng 0
 d)Không xảy ra vì số dư > số chia
Bài 44:
 a) Tìm x biết x : 13 = 41
 x = 41.13 = 533
 b) Tìm x biết: 7x - 8 = 713
 7x = 713 + 8
 7x = 721
 x = 721 : 7 = 103
Hoạt động 4: CỦNG CỐ (5 ph)
- Nêu cách tìm số bị chia.
- Nêu cách tìm số bị trừ
- Nêu điều kiện để thực hiện được 
 phép trừ trong N
- Nêu điều kiện để a chia hết cho b.
- Nêu điều kiện của số chia, số dư 
 của phép chia trong N
Số bị chia = Thương x số chia 
 + số dư
Số bị trừ = Hiệu + số trừ
Số bị trừ Số trừ
 Có số tự nhiên q sao cho a = b.q
a,b là các số tự nhiên, b 0.
Số bị chia = số chia x Thương 
 + Số dư
Số chia 0
Số dư < Số chia
Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1 ph)
Bài 41 ® 45 (SGK)

Tài liệu đính kèm:

  • docSOHOC9.doc