I. MỤC TIÊU:
- HS hiểu được khi nào kế t quả một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của một phép chia là một số tự nhiên.
- HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.
- Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết trong phép trừ, phép chia. Rèn tính chính xác trong phát biểu và giải toán.
II. CHUẨN BỊ:
Gv: phấn màu- giáo án, bảng phụ
Hs: chuẩn bị bài
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC CHỦ YẾU.
– Phát hiện và giải quyết vấn đề.
– Luyện tập và thực hành.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. KIỂM BÀI CŨ (8)
Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1. Kết quả phép cộng 1+2+3+4+ +99+100 là
A. 5500 B. 5050 C. 5005 D. 505
Câu 2. Khi biết (x –29).59=0 thì x bằng:
A. x=59 B. x=0 C. x=29 D. x=30
Câu 3. Kết quả phép tính 17.89+11.17 là:
A. 170 B. 1700 C. 7100 D. 710
Câu 4. Kết quả phép tính: 12.41+12.34+12.26 là:
A. 120 B. 1200 C. 1212 D. 1012.
2. DẠY BÀI MỚI.
Bài 6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA I. MỤC TIÊU: HS hiểu được khi nào kế t quả một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của một phép chia là một số tự nhiên. HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư. Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết trong phép trừ, phép chia. Rèn tính chính xác trong phát biểu và giải toán. II. CHUẨN BỊ: Gv: phấn màu- giáo án, bảng phụ Hs: chuẩn bị bài III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC CHỦ YẾU. Phát hiện và giải quyết vấn đề. Luyện tập và thực hành. IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. KIỂM BÀI CŨ (8’) Chọn câu trả lời đúng. Câu 1. Kết quả phép cộng 1+2+3+4++99+100 là A. 5500 B. 5050 C. 5005 D. 505 Câu 2. Khi biết (x –29).59=0 thì x bằng: A. x=59 B. x=0 C. x=29 D. x=30 Câu 3. Kết quả phép tính 17.89+11.17 là: A. 170 B. 1700 C. 7100 D. 710 Câu 4. Kết quả phép tính : 12.41+12.34+12.26 là: A. 120 B. 1200 C. 1212 D. 1012. 2. DẠY BÀI MỚI. Hoạt động 1: I. PHÉP TRỪ HAI SỐ TỰ NHIÊN Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung TG Hãy xét xem có số tự nhiên x nào mà: 2 +x = 5 6 + x = 5 Giới thiệu phép trừ: 5 – 2 = 3 (x) -GV khái quát và ghi bảng cho hai số tự nhiên a và b - GV giới thiệu cách xác định bằng tia số 5 – 6 không thực hiện được vì chiều ngược của mũi tên 6 đơn vị thì vượt ra ngoài tia số Gọi HS thực hiện ?1. è Củng cố: +Gv yêu cầu Hs đọc và tóm tắt bài 41 x = 3 Không có giá trị của x Ghi bài HS thực hiện theo hướng dẫn của GV Theo cách trên tìm hiệu 7 –3 ?1. HS trả lời miệng a – a = 0 a – 0 = a ĐK: a ³ b à HS đọc đề và tóm tắt ?1. Bài 41. Quảng đường từ Huế đến Nha Trang: 1278 – 658 = 620 (km) Quảng đường từ Nha Trang đến TP HCM là: 1710 –1278 = 432 (km) Hoạt động 2: II. PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ: GV: xét xem số tự nhiên x nào mà : 3.x = 12 5.x = 12 Nhận xét: 12 : 3 = 4 Phép chia hết Khái quát è Củng cố: ?2. GV giới thiệu 2 phép chia 12 3 14 3 0 4 2 4 Gv: Hai phép chia trên có gì khác nhau? Giới thiệu phép chia hết và phép chia có dư (nêu các thành phần của phép chia) GV ghi lên bảng Gv:(hỏi) +Số chia, số bị chia, thương, số dư có quan hệ gì? +Số chia cần điều kiện gì? è Củng cố: ?3. Bảng phụ Bài tập 44: gọi 2 HS lên bảng a) x:13=41 d) 7x –8=713 Kiểm tra kết quả tập 1 vài HS à HS trả lời: Vì 3.4 = 12 nên x = 4 Không tìm được giá trị Ghi bài HS trả lời miệng 0 : a = 0 (a ¹ 0) a : a = 1 (a ¹ 0) a : 1 = a Phép chia thứ nhất số dư bằng 0, phép chia thứ hai số dư khác 0 à Đọc phần tổng quát SGK à HS trả lời à Số chia khác 0 à HS điền vào bảng à HS lên bảng làm bài 44. x : 13 = 41 x = 41.13 = 533 7x – 8 = 713 7x = 713 + 8 7x = 721 x = 721 : 7 = 103 à Nhận xét SGK b .x = a a : b =x (b ¹ 0) ?2. a = b.q + r (0 £ r < b) Nếu r = 0 thì a = b.q phép chia hết Nếu r ¹ 0 thì phép chia có dư ?3. a) Thương 35, số dư 5 b) Thương 41, số dư 0 c) Không xảy ra vì số chia bằng 0 d) Không xảy ra vì số dư lớn hơn số chia 3. CỦNG CỐ (5’) à Nêu cách tìm số bị chia à Nêu cách tìm số bị trừ à Nêu điều kiện để thực hiện được phép trừ trong N à Nêu điều kiện để a chia hết cho b à Nêu điều kiện của số chia, số dư của phép chia trong N Số bị chia = thương x số chia + số dư Số bị trừ: = hiệu + số trừ Số bị trừ ³ số trừ a = b.q (b ¹ 0) số dư < số chia 4. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2’) Học bài phần đóng khung trong SGK, xem lại các điều kiện Làm bài tập: 41 – 45 SGK Chuẩn bị tiết luyện tập 5. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: