Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 88: Luyện tập - Trần Ngọc Tuyền

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 88: Luyện tập - Trần Ngọc Tuyền

 I/. MỤC TIÊU

 * kiến thức:

 Vận dụng được quy tắc chia phân số trong giải toán.

 *Kỉ năng:

 Tìm được số nghịch đảo.

 Có ý thức quan sát đặc điểm các PS để vận dụng vào các bài toán.

 * Thái độ:

 Rèn tính cẩn thận và chính xác khi tính toán .

 II/. KẾT QUẢ MONG ĐỢI:

 Vận dụng các tính chất vào việc giải các bài tập cho nhanh và đúng.

III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:

 Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.

 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:

 GV: phấn màu, bảng phụ ghi bài tập.

 HS: SGK, Ôn phép chia phân số .

 V/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 1/. Ổn định (1’)

 2/. KTBC (6’)

HS1: Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau. Tìm số nghịch đảo của .

HS2: Phát biểu qui tắc chia phân số cho phân số, viết công thức tổng quát.

 Chữa BT 86/43 SGK

a/

b/

3. Luyện tập (30’)

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 324Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 88: Luyện tập - Trần Ngọc Tuyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:29
Tiết : 88
NS: 
ND:
LUYỆN TẬP
–&—
 I/. MỤC TIÊU
 * kiến thức: 
 Vận dụng được quy tắc chia phân số trong giải toán.
 *Kỉ năng:
 Tìm được số nghịch đảo.
 Có ý thức quan sát đặc điểm các PS để vận dụng vào các bài toán.
 * Thái độ: 
 Rèn tính cẩn thận và chính xác khi tính toán .
 II/. KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
 Vận dụng các tính chất vào việc giải các bài tập cho nhanh và đúng.
III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: 
 Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.
 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
 GV: phấn màu, bảng phụ ghi bài tập.
 HS: SGK, Ôn phép chia phân số .
 V/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
 1/. Ổn định (1’)
 2/. KTBC (6’)
HS1: Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau. Tìm số nghịch đảo của .
HS2: Phát biểu qui tắc chia phân số cho phân số, viết công thức tổng quát.
 Chữa BT 86/43 SGK
a/ 
b/ 
3. Luyện tập (30’)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GV ghi đề bài lên bảng.
Thực hiện phép chia.
a/ 
b/ ; c/ 
- GV gọi 3 HS lên bảng đồng thời.
- GV nhận xét, sửa sai đánh giá kết quả.
Bài 87/43 SGK
GV đưa bảng phụ ghi sẵn đề bài.
a/ Tính giá trị mỗi biểu thức sau:
b/ So sánh số chia với 1.
c/ So sánh giá trị tìm được với số bị chia rồi rút ra kết luận.
- GV yêu cầu HS đọc lại đề.
-> thực hiện a, b.
GV kyêu cầu HS so sánh giá trị tìm được với số bị chia.
Bài 90/43
GV ghi đề bài lên bảng.
a/ 
b/ 
c/ 
GV yêu cầu HS nhắc lại cách tím thừa số chưa biết, tìm số bị chia, tìm số chia.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm trong 5 phút, sau đó mỗi nhóm cử đại diện lên bảng trình bày kết quả.
- GV nhận xét, sửa sai, đánh giá kết quả.
Bài 91/44 SGK
Yêu cầuHS đọc đề bài ,Suy nghĩ tìm lời giãi.
Bài 92/44 SGK
GV đưa bảng phụ ghi sẵn đề bài -> gọi HS đọc lại đề.
- GV hỏi: bài toán này thuộc dạng nào?
GV: Toán chuyển động gồm những đại lượng nào?
GV: yêu cầu HS viết công thức biểu thị mối quan hệ giữa 3 đại lượng trên.
- GV: muốn tính thời gian Minh đi từ trường về nhà với vận tốc 12km/h ta cần biết gì?
- GV hãy nêu cách tính thời gian.
- GV gọi 1 HS lên bảng trình bày bài giảng, HS khác tự giải vào vở.
- Làm BT 89/43
- HS ghi đề bài vào vở.
+ HS 1 thực hiện a.
a/ 
+ HS 2 thực hiện b.
b/ 
+ HS 3 thực hiện c.
c/ 
- Làm BT 87/43
- HS đọc lại đề
- HS thực hiện a.
a/ 
b/ 1 = 1; 
c/ Kết luận:
Nếu số chia =1 thì thương bằng số bị chia.
- Nếu số chia nhỏ hơn 1 thì thương lớn hơn số bị chia.
- Nếu số chia lớn hơn 1 thì thương nhỏ hơn số bị chia.
- HS ghi bài vào vở.
- HS trả lời miệng.
- HS hoạt động nhóm.
a/
b/ 
b/ 
c/ 
Bài 91/44 SGK
số nước khoáng được đóng chai là:
 225 : = 225.= 300 (chai)
- Làm BT 92/44
- HS đọc lại đề.
- HS bài toán này thuộc dạng toán chuyển động.
- HS: gồm 3 đại lượng: s, t, v
- HS: s = v.t
- HS: phải biết được quãng đường Minh đi từ nhà tới trường.
- HS: t = s : v
- 1HS lên bảng giải.
Quãng đường Minh đi từ nhà tới trường là: (km)
Thời gian Minh đi từ trường về nhà là:
 (giờ)
4/. Củng cố (6’)
 - Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau.
 Số nghịch đảo của số hiệu là 
 A: -12; 	 B: 12; 	C: ; 	D: 
5/. HDVN (2’)
 - Học ôn hỗn số, số thập phân, phần trăm ở lớp 5.
 - Làm BT 89; 93/43 – 44 SGK

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC6 (TIET88).doc