Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 88: Luyện tập - Năm học 2009-2010

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 88: Luyện tập - Năm học 2009-2010

 Hoạt động 1 :

HS1:

1/. Phát biểu quy tắc chia 2 phân số (2đ)

2/. Làm bài tập 86/43-SGK. (6đ)

 3/. Thực hiện phép tính: (2đ)

 A =

HS2:

1/. Hai số nghịch đảo là hai số như thế nào? (2đ)

2/. Làm bài tập 87/43-SGK. (6đ)

 3/. Trả lời nhận xét b và c. (2đ)

HS trả lời nhận xét xong , gv chốt lại và nhấn mạnh đó cũng là bài học kinh nghiệm.

 Hoạt động 2 :

GV cho học sinh làm BT 90 trang 43 SGK.

 Học sinh cả lớp làm vào vở, sau đó gọi 3 học sinh lên bảng đồng thời 1 lượt từ hs yếu hs trung bình khá ( Mỗi học sinh làm 1 bài ).

? Ở đây x đóng vai trò là gì ?

? Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm sao ?

? Muốn tìm số chia ta làm sao ?

Lấy số bị chia chia thương.

? Đối với câu d, ta xem biểu thức nào là1 số ?

? Muốn tìm số bị trừ ta làm sao ?

? Vì sao không thể lấy được ? (sai thứ tự thực hiện )

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 410Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 88: Luyện tập - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy : /3/2010
Tiết 88 : LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU :
Học sinh biết vận dụng được qui tắc chia phân số trong giải toán.
Có kỹ năng tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0 và có kỹ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x.
Rèn tính chính xác, cẩn thận khi giải toán.
III. CHUẨN BỊ :
	Giáo viên :	Bảng phụ ghi bài tập, thước thẳng, phấn màu
Học sinh : 	SGK,Vở BT Toác,quy tắc chia phân số, các bài tập ở tiết luyện tập.
III.PHƯƠNG PHÁP: luyện tập, nêu và giải quyết vận đề, thảo luận nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH :
Ổn định :
Kiểm tra bài cũ: kết hợp với luyện tập
 3.Giảng bài mới:
I.Sửa bài tập cũ :
1) Bài 86/43 : Tìm x :
a) 	()
b) 	()
 A = = 100
2) Bài 87/43 :	
a) Tính :
;;
b) Số chia bằng 1 :	( 1 = 1 )
,	
c) 
II.Bài tập mới:
1) Bài 90/43. Tìm x :
a) 	()
c) 	 (x = )
d) 	()
g) 
 => 
 Hoạt động 1 :
HS1:
1/. Phát biểu quy tắc chia 2 phân số (2đ)
2/. Làm bài tập 86/43-SGK. (6đ)
 3/. Thực hiện phép tính: (2đ)
 A = 
HS2:
1/. Hai số nghịch đảo là hai số như thế nào? (2đ) 
2/. Làm bài tập 87/43-SGK. (6đ)
 3/. Trả lời nhận xét b và c. (2đ)
HS trả lời nhận xét xong , gv chốt lại và nhấn mạnh đó cũng là bài học kinh nghiệm.
 Hoạt động 2 :
GV cho học sinh làm BT 90 trang 43 SGK.
 Học sinh cả lớp làm vào vở, sau đó gọi 3 học sinh lên bảng đồng thời 1 lượt từ hs yếu à hs trung bình à khá ( Mỗi học sinh làm 1 bài ).
? Ở đây x đóng vai trò là gì ? 
? Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm sao ?
? Muốn tìm số chia ta làm sao ?
Lấy số bị chia chia thương.
? Đối với câu d, ta xem biểu thức nào là1 số ?
? Muốn tìm số bị trừ ta làm sao ?
? Vì sao không thể lấy được ? (sai thứ tự thực hiện )
2) GV cho học sinh đọc đề, đứng tại chỗ.
? Đây là dạng toán nào? (Toán chuyển động)
? Gồm những đại lượng nào ? ( Quãng đường, vận tốc, thời gian ).
? 3 đại lượng đó quan hệ như thế nào ? Viết công thức biểu thị mối quan hệ đó ?
? Muốn tính thời gian Minh đi từ trường về nhà với vận tốc 12 km/h ta tính gì ?
3) GV cho HS hoạt động nhóm bài 93/44
? Nêu các cách làm ( nếu có ) ?
 Qua bài tập này gv cho học sinh chốt lại BHKN 2 .
4) GV dựa vào định nghĩa phân số áp dụng trên biểu thức gợi ý cho HS phương pháp giải.
 Cách 1:phân tích biểu thức mẫu thành tích 2 thừa số ( biểu thức ) trong đó có 1 biểu thức chính là tử.
 Cách 2 :thu gọn tử và mẫu sau đó thực hiện phép chia.
 Cách 3: như VBTT hướng dẫn.
 Hoạt động 3 :
Từ BT 87 rút ra BHKN gì ?
2) Bài 92 / 44 :
Quãng đường Minh đi từ nhà đến trường :
	10. = 2 km
Thời gian Minh đi từ trường về nhà :
	2 : 12 = 2 . = (h)
3) Bài 93/ 44 . Tính :
a) A = 
Cách 2 : 
A = 
b) B = 
	= 
4) Bài tập 3/60-VBTT:
 A= = 
 III.Bài học kinh nghiệm :
 * Số chia bằng 1 thì thương bằng SBC
 Số chia bé hơn 1 thì thương lớn hơn SBC
 Số chia lớn hơn 1 thì thương bé hơn SBC.
 * Muốn chia 1 số cho 1 tích, ta chia số đó cho thừa số của tích rồi lấy KQ chia tiếp cho thừa số còn lại.
4.Củng cố
GV: hệ thống lại toàn bộ bài học ở trên.
 	5.Hướng dẫn hoc45 sinh tự học ở nhà:
 Xem lại BT đã sửa, học thuộc BHKN ,làm các bài tập còn lại trong VBTT/60 
 Xem trước bài hỗn số, số thập phân, phần trăm.
 1) Cho KQ đúng trong các KQ sau : Số nghịch đảo của là A : -12 ; B :12 ; C : ; D : 
 2) Tính : 
V. RÚT KINH NGHIỆM :
	...
	...
	..

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 88 - Luyen tap ( Phep chia phan so ).doc