Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
HĐ1:
Cũng cố kiến thức phép chia p/số đưa ra t/c phép chia p/số
G1-1: a, tính các giá trị biểu thức
G1-2: gọi hs thực hiện
B, gv: so sánh các số chia trong 3 trường hợp vd1 ?
Tức là :
1 với 1; ¾ với 1; 5/4 với 1
c, xét xem trong 3 trường hợp và rút ra kết luận gì ?
gv: cho hs thực hiện bt 89 nêu kết quả .
gọi từng hs lên bảng thực hiện cả lớp cùng làm , đối chiếu kết quả nhận xét.
HĐ2 :
Vận dụng phép chia p/số giải toán tìm x ( tìm đại lượng chưa biết có đ/k)
G2-1: x. 3/7 = 2/3 . x đóng vai trò là số gì ?
Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm ntn?
Tương tự
G2-2: cho hs thực hiện
G2-3: muốn tìm x thì chuyển những phần tử không chia x về 1 vế ?
Tương tự : gọi hs hực hiện câu b
G2-4 chú ý :
Có thể cho hs vận dụng ngay :
HĐ3:
Vận dụng kiến thức vào bài toán thực tế.
G3-1: gọi hs đọc đề cho biết yêu cầu bài toán?
G3-2: có tất cả là 225 lít. Mỗi chai chỉ được ¾ lít. Dùng bao nhiêu chai như vậy ? thực hiện phép tính ntn?
G3-3; muốn tính quy đồng ? ta làm ntn?
Vậy : quy đồng -> tổng là tính ntn?
A, hs thực hiện
b,
1 = 1; ¾ < 1;="" 5/4="">1
c, kết luận : hs trả lời
Nếu số chia bằng 1 -> thương bằng 1
Nếu số chia nhỏ 1 -> thương nhỏ hơn1
Nếu số chia lớn hơn 1 -> thương lớn hơn 1
Bt 89 hs thực hiện
A, -4/13 : 2 =
B,
C,
Bt 90 :
a,
Bt 91 :
Giải :
Số chưa đóng được là :
225 :
= = 3000
Bt : 92:
Giải
Quảng đường nhà đến trường
10.=2
thời gian từtường đến nhà:
2: = 2 . (h)
Vậy : thời gian từ trường đến nhà là 10 phút
Tiết 88 : LUYỆN TẬP Ngày soạn : 05/04/2009 Ngày dạy4/2009 Mục tiêu : 1.Kiến thức: Cũng cố kiến thức số nghịch đảo, phép chia p/số. 2.Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tìm số nghịch đảo, phép chia 2 p/số. 3.Thái độ: Có ý thức qyan sát đặc điểm p/số. Rút gọn p/số khi thực hiện phép tính. Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề. Chuẩn bị : Gv: Bài soạn , bảng phụ Hs : bài tập, lý thuyết bài củ . Tiến trình lên lớp : I, Oån định tổ chức lớp : II, Bài củ : Nội dung kiểm tra Cách thức thực hiện Hs1 : Thế nào là 2 số nghịch đảo của nhau? Bt 84 câu a, tính : Hs2 : Muốn chia p/số hay 1 số nguyên cho 1 p/số ta thực hiện ntn? Bt 86 . tìm x biết GV gäi 1 häc sinh lªn b¶ng lµm bµi tËp GV cho HS nhËn xÐt lêi gi¶i vµ c¸ch tr×nh bµy cđa b¹n. Gv: Ta sử dụng 2 kiến thức trên để làm một số bài tập và bài toán ứng dụng của nó trong thực tế. III, Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức HĐ1: Cũng cố kiến thức phép chia p/số đưa ra t/c phép chia p/số G1-1: a, tính các giá trị biểu thức G1-2: gọi hs thực hiện B, gv: so sánh các số chia trong 3 trường hợp vd1 ? Tức là : 1 với 1; ¾ với 1; 5/4 với 1 c, xét xem trong 3 trường hợp và rút ra kết luận gì ? gv: cho hs thực hiện bt 89 nêu kết quả . gọi từng hs lên bảng thực hiện cả lớp cùng làm , đối chiếu kết quả nhận xét. HĐ2 : Vận dụng phép chia p/số giải toán tìm x ( tìm đại lượng chưa biết có đ/k) G2-1: x. 3/7 = 2/3 . x đóng vai trò là số gì ? Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm ntn? Tương tự G2-2: cho hs thực hiện G2-3: muốn tìm x thì chuyển những phần tử không chia x về 1 vế ? Tương tự : gọi hs hực hiện câu b G2-4 chú ý : Có thể cho hs vận dụng ngay : HĐ3: Vận dụng kiến thức vào bài toán thực tế. G3-1: gọi hs đọc đề cho biết yêu cầu bài toán? G3-2: có tất cả là 225 lít. Mỗi chai chỉ được ¾ lít. Dùng bao nhiêu chai như vậy ? thực hiện phép tính ntn? G3-3; muốn tính quy đồng ? ta làm ntn? Vậy : quy đồng -> tổng là tính ntn? A, hs thực hiện b, 1 = 1; ¾ 1 c, kết luận : hs trả lời Nếu số chia bằng 1 -> thương bằng 1 Nếu số chia nhỏ 1 -> thương nhỏ hơn1 Nếu số chia lớn hơn 1 -> thương lớn hơn 1 Bt 89 hs thực hiện A, -4/13 : 2 = B, C, Bt 90 : a, Bt 91 : Giải : Số chưa đóng được là : 225 : = = 3000 Bt : 92: Giải Quảng đường nhà đến trường 10.=2 thời gian từûtường đến nhà: 2: = 2 . (h) Vậy : thời gian từ trường đến nhà là 10 phút IV, Cũng cố : 1, Nêu quy tắc chia 2 vế p/số? 2, Hướng dẩn Bt 93a, b. Rồi thực hiện cộng trừ p/số V, Dặn dò : Xem lại vở ghi các bài tập đã giản. Tiếp tục cũng cố lý thuyết sgk, làm bt còn lại (sgk) Làm bt trang Rút kinh nghiệm..
Tài liệu đính kèm: