Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 88: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Đức Quốc

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 88: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Đức Quốc

Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức

HĐ1:

Cũng cố kiến thức phép chia p/số đưa ra t/c phép chia p/số

G1-1: a, tính các giá trị biểu thức

G1-2: gọi hs thực hiện

B, gv: so sánh các số chia trong 3 trường hợp vd1 ?

Tức là :

1 với 1; ¾ với 1; 5/4 với 1

c, xét xem trong 3 trường hợp và rút ra kết luận gì ?

gv: cho hs thực hiện bt 89 nêu kết quả .

gọi từng hs lên bảng thực hiện cả lớp cùng làm , đối chiếu kết quả nhận xét.

HĐ2 :

Vận dụng phép chia p/số giải toán tìm x ( tìm đại lượng chưa biết có đ/k)

G2-1: x. 3/7 = 2/3 . x đóng vai trò là số gì ?

Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm ntn?

Tương tự

G2-2: cho hs thực hiện

G2-3: muốn tìm x thì chuyển những phần tử không chia x về 1 vế ?

Tương tự : gọi hs hực hiện câu b

G2-4 chú ý :

Có thể cho hs vận dụng ngay :

HĐ3:

Vận dụng kiến thức vào bài toán thực tế.

G3-1: gọi hs đọc đề cho biết yêu cầu bài toán?

G3-2: có tất cả là 225 lít. Mỗi chai chỉ được ¾ lít. Dùng bao nhiêu chai như vậy ? thực hiện phép tính ntn?

G3-3; muốn tính quy đồng ? ta làm ntn?

Vậy : quy đồng -> tổng là tính ntn?

 A, hs thực hiện

b,

1 = 1; ¾ < 1;="" 5/4="">1

c, kết luận : hs trả lời

Nếu số chia bằng 1 -> thương bằng 1

Nếu số chia nhỏ 1 -> thương nhỏ hơn1

Nếu số chia lớn hơn 1 -> thương lớn hơn 1

Bt 89 hs thực hiện

A, -4/13 : 2 =

B,

C,

Bt 90 :

a,

Bt 91 :

Giải :

Số chưa đóng được là :

225 :

= = 3000

Bt : 92:

Giải

Quảng đường nhà đến trường

10.=2

thời gian từtường đến nhà:

2: = 2 . (h)

Vậy : thời gian từ trường đến nhà là 10 phút

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 227Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 88: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Nguyễn Đức Quốc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 88 : LUYỆN TẬP
Ngày soạn : 05/04/2009	Ngày dạy4/2009
Mục tiêu :
 1.Kiến thức:
Cũng cố kiến thức số nghịch đảo, phép chia p/số.
2.Kỹ năng:
Rèn luyện kĩ năng tìm số nghịch đảo, phép chia 2 p/số.
 3.Thái độ:
Có ý thức qyan sát đặc điểm p/số. Rút gọn p/số khi thực hiện phép tính.
Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề.
Chuẩn bị : 
Gv: Bài soạn , bảng phụ
Hs : bài tập, lý thuyết bài củ .
Tiến trình lên lớp :
I, Oån định tổ chức lớp :
II, Bài củ :
Nội dung kiểm tra
Cách thức thực hiện
Hs1 : Thế nào là 2 số nghịch đảo của nhau?
Bt 84 câu a, tính : 
Hs2 : Muốn chia p/số hay 1 số nguyên cho 1 p/số ta thực hiện ntn?
Bt 86 . tìm x biết 
GV gäi 1 häc sinh lªn b¶ng lµm bµi tËp
GV cho HS nhËn xÐt lêi gi¶i vµ c¸ch tr×nh bµy cđa b¹n.
Gv: Ta sử dụng 2 kiến thức trên để làm một số bài tập và bài toán ứng dụng của nó trong thực tế.
	III, Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
 Nội dung kiến thức
HĐ1:
Cũng cố kiến thức phép chia p/số đưa ra t/c phép chia p/số
G1-1: a, tính các giá trị biểu thức
G1-2: gọi hs thực hiện
B, gv: so sánh các số chia trong 3 trường hợp vd1 ?
Tức là :
1 với 1; ¾ với 1; 5/4 với 1
c, xét xem trong 3 trường hợp và rút ra kết luận gì ?
gv: cho hs thực hiện bt 89 nêu kết quả .
gọi từng hs lên bảng thực hiện cả lớp cùng làm , đối chiếu kết quả nhận xét.
HĐ2 :
Vận dụng phép chia p/số giải toán tìm x ( tìm đại lượng chưa biết có đ/k)
G2-1: x. 3/7 = 2/3 . x đóng vai trò là số gì ?
Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm ntn?
Tương tự 
G2-2: cho hs thực hiện 
G2-3: muốn tìm x thì chuyển những phần tử không chia x về 1 vế ?
Tương tự : gọi hs hực hiện câu b
G2-4 chú ý :
Có thể cho hs vận dụng ngay :
HĐ3:
Vận dụng kiến thức vào bài toán thực tế. 
G3-1: gọi hs đọc đề cho biết yêu cầu bài toán?
G3-2: có tất cả là 225 lít. Mỗi chai chỉ được ¾ lít. Dùng bao nhiêu chai như vậy ? thực hiện phép tính ntn?
G3-3; muốn tính quy đồng ? ta làm ntn?
Vậy : quy đồng -> tổng là tính ntn?
A, hs thực hiện
b, 
1 = 1; ¾ 1
c, kết luận : hs trả lời
Nếu số chia bằng 1 -> thương bằng 1
Nếu số chia nhỏ 1 -> thương nhỏ hơn1
Nếu số chia lớn hơn 1 -> thương lớn hơn 1
Bt 89 hs thực hiện
A, -4/13 : 2 =
B, 
C,
Bt 90 :
a, 
Bt 91 :
Giải :
Số chưa đóng được là :
225 : 
= = 3000
Bt : 92:
Giải
Quảng đường nhà đến trường 
10.=2
thời gian từûtường đến nhà:
2: = 2 . (h)
Vậy : thời gian từ trường đến nhà là 10 phút
IV, Cũng cố :
	1, Nêu quy tắc chia 2 vế p/số?
	2, Hướng dẩn Bt 93a, b. Rồi thực hiện cộng trừ p/số
V, Dặn dò :
	Xem lại vở ghi các bài tập đã giản. Tiếp tục cũng cố lý thuyết sgk, làm bt còn lại (sgk)
Làm bt trang 
Rút kinh nghiệm..

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET88.doc