Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 87: Phép chia phân số - Năm học 2008-2009 - Võ Văn Đồng

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 87: Phép chia phân số - Năm học 2008-2009 - Võ Văn Đồng

- HS: Lên làm ? 1 .

- GV: Có nhận xét gì về kết quả nhận được?

- HS: .

- GV: Giới thiệu -8 và là hai số nghịch đảo của nhau.

- HS: Làm ? 2- sgk trên bảng phụ.

- GV: Hai số có tích bằng 1, ta nói hai số đó là hai số nghịch đảo của nhau. Vậy hai số được gọi là nghịch đảo của nhau khi nào?

- HS: Đọc định nghĩa sgk/42.

- HS: Làm ? 3 trên bảng phụ, tìm số nghịch đảo?

- HS: Chơi trò chơi tiếp sức, tìm số nghịch đảo của: -9; ; 1; -1; 0.

- GV(chốt lại): Số 0 không có số nghịch đảo vì không có số nào nhân với 0 bằng 1.

 ? 1 Làm tính nhân:

 (-8) . = 1

 . = 1

Ta nói -8 là số nghịch đảo của

 cũng là số nghịch đảo của -8

Hai số -8 và là hai số nghịch đảo của nhau.

* Định nghĩa: (sgk)

 Ho¹t ®éng 2: 2. PhÐp chia ph©n sè (18 phút)

- HS: Làm ? 4 rồi rút ra kết luận.

 : = .

- GV: Vậy muốn chia một số cho một ph©n số ta làm như thế nào? (phân số với tử và mẫu là số nguyên đã học)

- HS: Đọc qui tắc sgk.

- HS: Làm ? 5 trên bảng phụ.

- GV: Tính : 2 = ? Rút ra nhận xét?

- HS: .

- GV: Cho HS thảo luận theo nhóm làm

 ? 6 - sgk.

- HS: Đại diện nhóm lên bảng làm.

 Ví dụ: : = .

 3 : = . =

* Qui tắc: (sgk)

* Nhận xét: (sgk)

 : c = (c 0)

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 44Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 87: Phép chia phân số - Năm học 2008-2009 - Võ Văn Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn : 28	Ngµy so¹n:	22/03/2009 	 
TiÕt: 87	 Ngµy d¹y: 24/03/2009 
	phÐp chia ph©n sè
A. Môc tiªu:
Học sinh hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0.
Hiểu và vận dụng được qui tắc chia phân số.
Có kĩ năng thực hiện phép chia phân số.
B. ChuÈn bÞ:
GV: Bảng phụ ghi ®Ò bµi ? 2 ? 3 ? 5/SGK.
HS : ¤n tËp phÐp chia ph©n sè ®· häc ë líp 5.
C. TiÕn tr×nh d¹y , häc:
Ho¹t ®«ng
Ghi b¶ng
 Ho¹t ®éng 1: 1. Sè nghÞch ®¶o (15 phót)
- HS: Lên làm ? 1 .
- GV: Có nhận xét gì về kết quả nhận được?
- HS: .......
- GV: Giới thiệu -8 và là hai số nghịch đảo của nhau.
- HS: Làm ? 2- sgk trên bảng phụ.
- GV: Hai số có tích bằng 1, ta nói hai số đó là hai số nghịch đảo của nhau. Vậy hai số được gọi là nghịch đảo của nhau khi nào?
- HS: Đọc định nghĩa sgk/42.
- HS: Làm ? 3 trên bảng phụ, tìm số nghịch đảo?
- HS: Chơi trò chơi tiếp sức, tìm số nghịch đảo của: -9; ; 1; -1; 0.
- GV(chốt lại): Số 0 không có số nghịch đảo vì không có số nào nhân với 0 bằng 1.
 ? 1 Làm tính nhân:
 (-8) . = 1
 . = 1
Ta nói -8 là số nghịch đảo của 
 cũng là số nghịch đảo của -8
Hai số -8 và là hai số nghịch đảo của nhau.
* Định nghĩa: (sgk)
 Ho¹t ®éng 2: 2. PhÐp chia ph©n sè (18 phút)
- HS: Làm ? 4 rồi rút ra kết luận.
 : = . 
- GV: Vậy muốn chia một số cho một ph©n số ta làm như thế nào? (phân số với tử và mẫu là số nguyên đã học)
- HS: Đọc qui tắc sgk.
- HS: Làm ? 5 trên bảng phụ.
- GV: Tính : 2 = ? Rút ra nhận xét?
- HS: .....
- GV: Cho HS thảo luận theo nhóm làm 
 ? 6 - sgk.
- HS: Đại diện nhóm lên bảng làm.
Ví dụ: : = . 
 3 : = . = 
* Qui tắc: (sgk)
* Nhận xét: (sgk)
 : c = (c0)
 Ho¹t ®éng 3: Cñng cè - LuyÖn tËp (11 phót) 
- GV: Muốn chia phân số cho phân số, số nguyên cho phân số, phân số cho số nguyên ta làm như thế nào?
- HS: .....
- GV: Cho HS làm BT84, 86a - sgk.
- HS: Thực hiện.
BT 84/SGK.
c) -15 : = -15 . = -10
g) 0 : = 0
h) : -9 = . = 
BT 86/SGK
a) . x = 
 x = : 
 x = . = 
 Ho¹t ®éng 5: H­êng dÉn vÒ nhµ (1 phót) 
- Học bài kết hợp vở + sgk.
- Làm các bài tập còn lại.
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6 - Tiet 87.doc