Tổng hợp đề kiểm tra chương I môn Số học Lớp 6

Tổng hợp đề kiểm tra chương I môn Số học Lớp 6

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái câu em lựa chọn là đúng nhất ? (3điểm)

Câu 1: BCNN của hai hay nhiều số là:

A. Số nhỏ nhất trong tập hợp bội chung của các số đó.

 B. Bội của tất cả các bội chung của các số đó.

 C. Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp bội chung của các số đó.

 D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 2: Số 1 là:

 A. Số nguyên tố.

 B. Ước của bất kỳ số tự nhiên nào.

 C. Hợp số.

 D. Số nhỏ nhất trong tập hợp các số tự nhiên.

Câu 3: Cho A = 23 . K là hợp số khi:

 A. K = 1

 B. K = 0

 C. K > 1 ; K N

 D. Cả 3 câu trên đều đúng.

II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)

Câu 1: (2,5điểm) Tìm ƯCLN, BCNN rồi tìm tập hợp các ƯC, BC của các số a, b, c, biết: a = 28 ; b = 42 ; c = 70.

Câu 2: (1,5điểm) Tìm số tự nhiên x biết:

 70 x ; 84 x và x > 8.

Câu 3: Toán giải (3điểm)

 Một đoàn khách du lịch có 32 người biết tiếng Anh và 24 người biết tiếng Pháp. Người ta muốn chia đều số người biết tiếng Anh và tiếng Pháp vào các nhóm. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu nhóm? Lúc đó mỗi nhóm có bao nhiêu người?

 

doc 7 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 468Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp đề kiểm tra chương I môn Số học Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ B:	
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái câu em lựa chọn là đúng nhất ? (3điểm)
Câu 1: 
A. Số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 5.
	B. Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là 8.
	C. Số có chữ số tận cùng là 8 thì chia hết cho 2
	D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 2: Hai hay nhiều số nguyên tố cùng nhau khi:
	A. Các số đó đều là số lẻ
	B. ƯCLN của các số đã cho bằng 1
	C. ƯCLN của các số đó lớn hơn 1
	D. Hai câu B và C đều đúng
Câu 3: Hiệu 23 . 27 . 29 – 13 . 15 . 17 là:
	A. Hợp số.
	B. Không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số.
	C. Số nguyên tố
	D. Cả 3 câu trên đều đúng.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2,5điểm) Tìm ƯCLN, BCNN rồi tìm tập hợp các ƯC, BC của các số a, b, c, biết: 	a = 15 ;	b = 45 ;	c = 60.
Câu 2: (1,5điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
	x 2 ; x 5 ; x 14 và x < 150.
Câu 3: Toán giải (3điểm)
	Lan có 24 viên bi xanh, 108 viên bi đỏ. Lan muốn xếp số bi đó vào trong các túi sao cho số bi xanh và bi đỏ ở các túi đều bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chia túi? Với cách chia nào thì số bi ở mỗi túi nhiều nhất? (không kể cách chia 1 túi)
ĐỀ C:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái câu em lựa chọn là đúng nhất ? (3điểm)
Câu 1: BCNN của hai hay nhiều số là:
A. Số nhỏ nhất trong tập hợp bội chung của các số đó.
	B. Bội của tất cả các bội chung của các số đó.
	C. Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp bội chung của các số đó.
	D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 2: Số 1 là:
	A. Số nguyên tố.
	B. Ước của bất kỳ số tự nhiên nào.
	C. Hợp số.
	D. Số nhỏ nhất trong tập hợp các số tự nhiên.
Câu 3: Cho A = 23 . K là hợp số khi:
	A. K = 1
	B. K = 0
	C. K > 1 ; K N
	D. Cả 3 câu trên đều đúng.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2,5điểm) Tìm ƯCLN, BCNN rồi tìm tập hợp các ƯC, BC của các số a, b, c, biết: 	a = 28 ;	b = 42 ;	c = 70.
Câu 2: (1,5điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
	70 x ; 84 x và x > 8.
Câu 3: Toán giải (3điểm)
	Một đoàn khách du lịch có 32 người biết tiếng Anh và 24 người biết tiếng Pháp. Người ta muốn chia đều số người biết tiếng Anh và tiếng Pháp vào các nhóm. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu nhóm? Lúc đó mỗi nhóm có bao nhiêu người?
ĐỀ D:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3điểm) 
Hãy khoanh tròn vào chữ cái câu em lựa chọn là đúng nhất ? (3điểm)
Câu 1: Số 0 là:
A. Ước của bất kỳ số tự nhiên nào.
	B. Bội của mọi số tự nhiên khác 0.
	C. Hợp số.
	D. Số nguyên tố.
Câu 2: Hợp số là:
	A. Số tự nhiên có nhiều hơn hai ước.
	B. Số chẵn.
	C. Số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn hai ước.
	D. Không có câu nào đúng.
Câu 3: Cho B = 17 . K là số nguyên tố khi:
	A. K = 1
	B. K = 0
	C. K > 1 ; K N
	D. Cả 3 câu trên đều đúng.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2,5điểm) Tìm ƯCLN, BCNN rồi tìm tập hợp các ƯC, BC của các số a, b, c, biết: 	a = 12 ;	b = 36 ;	c = 84.
Câu 2: (1,5điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
	60 x ; 75 x và x < 10.
Câu 3: Toán giải (3điểm)
Một đội công nhân khi chia thành 5 người một tổ, 10 người một tổ, 15 người một tổ đều vừa đủ. Biết số công nhân đó trong khoảng từ 100 đến 140 người. Tính số công nhân của đội đó?
ĐÁP ÁN ĐỀ B
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
(Mỗi câu đúng 1 điểm)
Câu
1
2
3
Đáp án
C
B
A
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 1: (2,5điểm)
15 = 3 . 5
45 = 32 . 5	(0,5đ)
60 = 22 . 3 . 5
BCNN(15; 45; 60) = 22 . 32 . 5 = 360	(0,5đ)
BC(15; 45; 60) = {0; 360; 720; ....}	(0,5đ)
ƯCLN(15; 45; 60) = 3 . 5 = 15	(0,5đ)
ƯC(15; 45; 60) = {1; 3; 5; 15;}	(0,5đ)
Câu 2: (1,5điểm)
Vì: x 2 ; x 5 ; x 14 và x < 30
Nên: x BC(2; 5; 14)
2 = 2	;	5 = 5 ;	14 = 2 . 7
BCNN(2; 5; 14) = 2 . 5 . 7 = 70
BC(2; 5; 14) ={0; 70; 140; 210; ...}
Vì: x < 150
Nên x {0; 70; 140}
Câu 3: (3điểm)
Muốn xếp đều 24 viên bi xanh và 108 viên bi đỏ vào các túi, thì số túi phải là ước của 24 và 108
24 = 23 . 3
108 = 22 . 33
ƯCLN(24; 108) = 22 . 3 = 12
ƯC(24; 108) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Vậy: Có 5 cách chia túi là: 2; 3; 4; 6; 12 túi, với cách chia 2 túi thì số bi của mỗi túi là nhiều nhất. 
ĐÁP ÁN ĐỀ C
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
(Mỗi câu đúng 1 điểm)
Câu
1
2
3
Đáp án
D
B
C
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 1: (2,5điểm)
28 = 22 . 7
42 = 32 . 3 . 7	(0,5đ)
70 = 2 . 5 . 7
BCNN(28; 42; 70) = 22 . 3 . 5 . 7 = 420	(0,5đ)
BC(28; 42; 70) = {0; 420; 840; ....}	(0,5đ)
ƯCLN(28; 42; 70) = 2 . 7 = 14	(0,5đ)
ƯC(28; 42; 70) = {1; 2; 7; 14}	(0,5đ)
Câu 2: (1,5điểm)
Vì: 70 x ; 84 x và x > 8
Nên: x ƯC(70; 84)
70 = 2	 . 5 . 7;	84 = 22 . 3 . 7
ƯCLN(70; 84) = 2 . 7 = 14
ƯC(70; 84) ={1; 2; 7; 14}
Vì: x > 8
Nên x {14}
Câu 3: (3điểm)
Muốn chia đều 32 người tiếng Anh và 24 người tiếng Pháp vào các nhóm. Thì số nhóm có thể chia được nhiều nhất là ƯCLN(32; 24)
32 = 25 
24 = 23 . 3
ƯCLN(32; 24) = 23 = 8
Vậy: Lúc đó mỗi nhóm có: 32 : 8 + 24 : 8 = 4 + 3 = 7 người.
ĐÁP ÁN ĐỀ D
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
(Mỗi câu đúng 1 điểm)
Câu
1
2
3
Đáp án
B
C
K
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 1: (2,5điểm)
12 = 22 . 3
36 = 22 . 32 	(0,5đ)
84 = 22 . 3 . 7
BCNN(12; 36; 84) = 22 . 32 . 7 = 262	(0,5đ)
BC(12; 36; 84) = {0; 262; 524; ....}	(0,5đ)
ƯCLN(12; 36; 84) = 2 . 3 = 6	(0,5đ)
ƯC(12; 36; 84) = {1; 2; 3; 6}	(0,5đ)
Câu 2: (1,5điểm)
Vì: 60 x ; 75 x và x < 10
Nên: x ƯC(60; 75)
60 = 22 . 3 . 5;	75 = 3 . 5 . 7
ƯCLN(60; 75) = 3 . 5 = 15
ƯC(60; 75) ={1; 3; 5; 15}
Vì: x < 10
Nên x {1; 3; 5}
Câu 3: (3điểm)
Gọi a là số công nhân cần tìm. Theo đề bài:
a 5 ;	a 10 ;	a 15	và 100 ≤ a ≤ 140	
Nên a BC(5; 10; 15)	và 100 ≤ a ≤ 140 
5 = 5 ;	10 = 2 . 5 ;	15 = 3 . 5
BCNN(5; 10; 15) = 2 . 3 . 5 = 30
BC(5; 10; 15) = {0; 30; 60; 90; 120; 150; ...}
vì 100 ≤ a ≤ 140	nên	a = 120
Vậy: Số người của đội công nhân là: 120 ng

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ B-kiem tra chuong 1 so hoc 6.doc