Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 87 đến 97 - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Thị Thu Phúc

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 87 đến 97 - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Thị Thu Phúc

I.Mục tiêu:

- Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số.

- Có kỷ năng thực hiện phép chia phân số.

II.Chuẩn bị:

GV:Bảng phụ, sách giáo khoa. HS: Bảng nhóm.

III.Tiến trình lên lớp:

Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG

7

33

5

 Hoạt động 1: Kiểm tra

Nêu câu hỏi

Nhận xét, ghi điểm

Hoạt động 2: Luyện tập

Ghi đề bài lên bảng

Gọi ba học sinh lên bảng trình bày

Gợi ý: Rút gọn trước khi nhân.

Yêu cầu cả lớp hoạt động nhóm

Nhóm 1: câu a,c

Nhóm 2: câu b, e

Nhóm 3: câu c, f

Nhóm 4: câu a,c

Giáo viên có thể hướng dẫn trước câu d, e, f. Ta tìm biểu thức đơn giản hơn có chứa x

Giáo viên quan sát các nhóm hoạt động nhắc nhở các nhóm hoạt động có hiệu quả .

Giáo viên nhận xét.

Yêu cầu học sinh đọc đề

Gọi một học sinh lên bảng

Giáo viên nhận xét và hoàn chỉnh.

Yêu cầu học sinh đọc đề

Gọi học sinh nhắc lại công thức tính thời gian ?

Yêu cầu cả lớp cùng giải trong 2 phút.

Gọi một học sinh lên bảng

Giáo viên nhận xét và hoàn chỉnh.

Yêu cầu học sinh nêu cách giải.

Gọi một học sinh lên bảng trình bày.

Giáo viên nhận xét và hoàn chỉnh.

Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà

Nêu quy tắc phép chia phân số cho phân số

Làm bài tập áp dụng

Cả lớp nhận xét

Ba học sinh lên bảng trình bày .

Cả lớp cùng giải sau đó nhận xét.

Học sinh nêu cách giải

Học sinh hoạt động nhóm giải bài tập 90

Đại diện nhóm lên bảng trình bày và giải thích rõ.

Cả lớp nhận xét

Học sinh đọc đề và nêu cách giải .

Một học sinh lên bảng trình bày

Cả lớp nhận xét

Học sinh đọc đề,

Nêu cách giải (nhắc lại công thức tính, t = )

Cả lớp cùng giải trong 2 phút

Một học sinh lên bảng trình bày

Cả lớp nhận xét

Học sinh nêu cách giải (tính trong ngoặc trước)

Một học sinh lên bảng trình bày

Cả lớp nhận xét.

Làm bài tập 93

Chuẩn bị bài: “Hổn số - Số thập phân – Phần trăm. Tính:

Bài tập 89

Bài tập 90

Bài tập 91

Số chai được đóng là: 225: (chai)

Đáp số: 300 chai.

Bài tập 92

Quảng trường từ nhà đến trường: km

Thời gian từ trường về nhà:

 (giờ)

Đáp số: giờ

Bài tập 93

 

doc 20 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 280Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 87 đến 97 - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Thị Thu Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần:
Tiết: 87
 Bài: SO SÁNH PHÂN SỐ 
I.Mục tiêu:
Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết phân số âm, phân số dương.
Có kỷ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số.
II.Chuẩn bị:
GV:Bảng phụ, sách giáo khoa. HS: Bảng nhóm.
III.Tiến trình lên lớp:
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
5’
23
Hoạt động 1:Kiểm tra
Yêu cầu học sinh giải bài tập 47.
Hoạt động 2: Tìm hiểu kiến thức
Hãy nhắc lại cách so sánh hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu đối với tử và mẫu là các số tự nhiên.
Rút ra cách so sánh hai phân số có cùng mẫu dương.
Cho học sinh thực hiện ?1
Giáo viên đặt vấn đề: Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu ta đi so sánh tử. Vậy so sánh hai phân số không cùng mẫu ta thực hiện thế nào ?
Giáo viên đưa ví dụ so sánh hai phân số không cùng mẫu
Cho học sinh suy nghĩ 2 phút trả lời cách thực hiện.
Giải bài tập 47 sbt/9,10. 
So sánh
Cả lớp cùng so sánh sau đó rút ra nhận xét.
Học sinh giải ?1 tại chổ
Lan giải thích đúng
1. So sánh hai phân số cùng mẫu:
Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
?1
2. So sánh hai phân số không cùng mẫu
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần:
Tiết: 88
 LUYỆN TẬP 
I.Mục tiêu:
Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số.
Có kỷ năng thực hiện phép chia phân số.
II.Chuẩn bị:
GV:Bảng phụ, sách giáo khoa. HS: Bảng nhóm.
III.Tiến trình lên lớp:
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
7’
33
5’
Hoạt động 1: Kiểm tra 
Nêu câu hỏi 
Nhận xét, ghi điểm 
Hoạt động 2: Luyện tập 
Ghi đề bài lên bảng 
Gọi ba học sinh lên bảng trình bày 
Gợi ý: Rút gọn trước khi nhân.
Yêu cầu cả lớp hoạt động nhóm 
Nhóm 1: câu a,c
Nhóm 2: câu b, e
Nhóm 3: câu c, f
Nhóm 4: câu a,c
Giáo viên có thể hướng dẫn trước câu d, e, f. Ta tìm biểu thức đơn giản hơn có chứa x
Giáo viên quan sát các nhóm hoạt động nhắc nhở các nhóm hoạt động có hiệu quả .
Giáo viên nhận xét.
Yêu cầu học sinh đọc đề 
Gọi một học sinh lên bảng 
Giáo viên nhận xét và hoàn chỉnh.
Yêu cầu học sinh đọc đề 
Gọi học sinh nhắc lại công thức tính thời gian ?
Yêu cầu cả lớp cùng giải trong 2 phút.
Gọi một học sinh lên bảng 
Giáo viên nhận xét và hoàn chỉnh.
Yêu cầu học sinh nêu cách giải.
Gọi một học sinh lên bảng trình bày.
Giáo viên nhận xét và hoàn chỉnh.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
Nêu quy tắc phép chia phân số cho phân số 
Làm bài tập áp dụng
Cả lớp nhận xét 
Ba học sinh lên bảng trình bày .
Cả lớp cùng giải sau đó nhận xét.
Học sinh nêu cách giải
Học sinh hoạt động nhóm giải bài tập 90
Đại diện nhóm lên bảng trình bày và giải thích rõ.
Cả lớp nhận xét 
Học sinh đọc đề và nêu cách giải .
Một học sinh lên bảng trình bày 
Cả lớp nhận xét 
Học sinh đọc đề, 
Nêu cách giải (nhắc lại công thức tính, t = )
Cả lớp cùng giải trong 2 phút
Một học sinh lên bảng trình bày 
Cả lớp nhận xét 
Học sinh nêu cách giải (tính trong ngoặc trước)
Một học sinh lên bảng trình bày 
Cả lớp nhận xét. 
Làm bài tập 93
Chuẩn bị bài: “Hổn số - Số thập phân – Phần trăm.
Tính:
Bài tập 89
Bài tập 90
Bài tập 91
Số chai được đóng là: 225: (chai)
Đáp số: 300 chai.
Bài tập 92
Quảng trường từ nhà đến trường: km
Thời gian từ trường về nhà:
 (giờ)
Đáp số: giờ
Bài tập 93
Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần:
Tiết: 89
 HỔN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM
I.Mục tiêu:
Học sinh hiểu được khái niệm hổn số , số thập phân, phần trăm.
Có kỷ năng viết phân số ( có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hổn số và ngược lại, biết sử dụng kí hiệu phần trăm (%).
II.Chuẩn bị:
GV:Bảng phụ, sách giáo khoa. HS: Bảng nhóm.
III.Tiến trình lên lớp:
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
7’
20
15
3’
Hoạt động 1: kiểm tra
Nêu câu hỏi 
Nhận xét và ghi điểm 
Hoạt động 2: Tìm hiểu kiến thức
Giáo viên cho học sinh ôn lại khái niệm hổn số, số thập phân, phần trăm đã học ở Tiểu học.
Cho học sinh thực hiện phép chia 7 cho 4 và viết dưới dạng hổn số.
Yêu cầu học sinh giải ?1
Còn cách viết từ hổn số về dạng phân số như thế nào ?
Giới thiệu cách viết từ hổn số về dạng phân số
Yêu cầu học sinh thực hiện ?2
Gọi hai học sinh lên bảng.
Giáo viên giới thiệu  là hổn số, 
Chú ý cách viết phân số âm dưới dạng hổn số và ngược lại 
Giáo viên đưa ra các phân số 
Giới thiệu phân số thập phân 
Giáo viên cho học sinh viết các phân số thập phân dưới dạng số thập phân.
Yêu cầu học sinh xác định các yếu tố của một số thập phân.
Cho học sinh thực hiện ?3; ?4 
Gọi học sinh lần lượt lên bảng trình bày 
Yêu cầu cả lớp cùng làm vào vở
Giáo viên nhận xét và sửa sai.
Những phân số có mẫu là 100 được viết dưới dạng phần trăm với kí hiệu %
Yêu cầu học sinh đọc ví dụ 
Yêu cầu học sinh giải ?5
Gọi học sinh lên bảng trình bày 
Giáo viên quan sát và sửa sai cho các học sinh yếu.
Hoạt động 3 Luyện tập tại lớp
Gọi học sinh đứng tại chổ trả lời 
Giáo viên nhận xét
Cho ba học sinh lên bảng trình bày 
Lưu ý câu thứ ba
Muốn so sánh hai phân số 
 ta làm như thế nào ?
Còn cách nào khác ?
Hoạt động 4: Hướng dẫn bài tập về nhà
Tính các thương sau đây rồi sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần.
Phát biểu khái niệm hổn số, số thập phân, phần trăm đã học ở Tiểu học.
Thực hiện phép chia 7 cho 4
7 : 4 được thương là 1 dư 3
học sinh giải ?1
học sinh phát biểu cách viết từ hổn số về dạng phân số
học sinh giải ?2
Hai học sinh lên bảng trình bày.
Học sinh nêu cách viết hổn số về dạng phân số 
Học sinh nêu cách viết 
Dưới dạng phân số 
Cả lớp nhận xét 
Học sinh giải thích 
học sinh viết các phân số thập phân dưới dạng số thập phân.
Học sinh xác định số thập phân gồm hai phần.
Cho học sinh thực hiện ?3
Học sinh lần lượt lên bảng trình bày 
Cả lớp cùng làm vào vở
Cho học sinh thực hiện ?4
Học sinh lần lượt lên bảng trình bày 
Cả lớp nhận xét.
Học sinh tiếp thu kiến thức 
Học sinh đọc ví dụ sách giáo khoa 
Cả lớp giải ?5
Ba học sinh lên bảng trình bày 
Cả lớp cùng giải sau đó nhận xét 
học sinh đứng tại chổ trả lời 
cả lớp nhận xét 
ba học sinh lên bảng trình bày 
cả lớp nhận xét 
Nêu cách so sánh hai phân số ở bài tập 96
cả lớp nhận xét 
Làm bài tập 97, 98/tr46 sách giáo khoa
Chuẩn bị bài tập phần luyện tập.
1. Hổn số:
?1 Viết các phân số dưới dạng hổn số:
?2 Viết các hổn dưới dạng phân số:
Chú ý: Khi viết một phân số âm dưới dạng hổn số ta chỉ cần viết số đối của nó dưới dạng hổn số rồi đặt dấu “-“ trước kết quả.
2. Số thập phân:
Phân số thập phân là các phân số có mẫu là luỹ thừa của 10.
Số thập phân gồm hai phần: 
- Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy.
- Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy.
?3 
?4
3. Phần trăm:
Phân số có mẫu là 100 được viết dưới dạng phần trăm.
Kí hiệu: %
?5
Bài tập 94
Bài tập 95
Bài tập 96
Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần:
Tiết: 90
 LUYỆN TẬP 
I.Mục tiêu:
Học sinh có kỷ năng viết phân số có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1 dưới dạng hổn số và ngược lại.
Viết phân số dưới dạng số thập phân và ngược lại; sử dụng kí hiệu %
Có kỷ năng giải một số bài tập cộng trừ hổn số.
II.Chuẩn bị:
GV:Bảng phụ, sách giáo khoa. HS: Bảng nhóm.
III.Tiến trình lên lớp:
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
5’
35
5’
Hoạt động 1: Kiểm tra 
Giáo viên nêu câu hỏi.
Giáo viên nhận xét và ghi điểm.
Hoạt động 2: Luyện tập 
Giáo viên treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 99
Yêu cầu học sinh trả lời câu a.
Giáo viên nhận xét và yêu cầu học sinh nêu cách tính khác.
Giáo viên chốt lại: Muốn cộng hai hổn số ta làm như thế nào ?
Giáo viên ghi đề bài 100
Yêu cầu học sinh nêu cách giải 
Muốn trừ hai hổn số ta làm như thế nào ?
Giáo viên nhận xét và giải thích rõ một lần nữa.
Giáo viên ghi đề bài 101
Yêu cầu học sinh nêu cách giải 
Gọi hai học sinh lên bảng trình bày 
Giáo viên quan sát và sửa sai cho các học sinh yếu.
Giáo viên ghi đề bài 102
Yêu cầu học sinh nêu cách giải 
Ngoài ra ta còn có cách nào khác ?
Gọi một học sinh lên bảng trình bày 
Giáo viên nhận xét.
Yêu cầu học sinh đọc đề bài tập 104
Gọi học sinh nêu cách giải 
Gọi ba học sinh lên bảng trình bày 
Giáo viên quan sát và sửa sai cho các học sinh yếu.
Hoạt động 4: hướng dẫn về nhà
Đưa các phân số sau dưới dạng hổn số 
Nêu định nghĩa phân số thập phân.
Học sinh trả lời câu a.
Học sinh phát biểu cách tính và lên bảng trình bày câu b
(Phần nguyên + phần nguyên) + (phân số + phân số)
Học sinh nêu cách giải 
(Phần nguyên – phần nguyên) + (phân số – phân số)
hoạt động nhóm giải bài tập 100
đại diện nhóm lên bảng trình bày 
cả lớp nhận xét 
Học sinh nêu cách giải (đổi hổn số thành phân số rồi thực hiện nhân , chia phân số)
Hai học sinh lên bảng giải 
Cả lớp nhận xét 
Học sinh nêu cách giải (đổi hổn số thành phân số rồi thực hiện nhân phân số với số nguyên)
Cách khác: Tách hổn số ra, rồi áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Học sinh nhắc lại cách viết một số thập phân thành phân số rồi đưa về kí hiệu %
Ba học sinh lên bảng trình bày 
Cả lớp nhận xét
 ...  của số b cho trước ta làm như thế nào
Giáo viên hoàn chỉnh quy tắc và yêu cầu học sinh phát biểu lại.
Hoạt động 3: Luyện tập tại lớp
Yêu cầu học sinh giải ?2
Gọi ba học sinh lên bảng trình bày.
Lưu ý: Đổi 62,5% về dạng phân số , đổi 1 giờ thành  phút.
Yêu cầu học sinh nhận biết 
b, và nêu cách giải bài tập 115
gợi ý: câu c,d đổi hổn số thành phân số rồi tính.
Giáo viên nhận xét 
Yêu cầu học sinh nêu cách giải 
Kết luận muốn tinh tính 16% của 25 ta chỉ cần tính 25% của 16.
Giáo viên quan sát và sửa sai cho các học sinh yếu.
Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
Nhắc lại quy tắc phép nhân phân số, phép chia phân số.
Hs1: đọc ví dụ và phần lời giải 
Hs2: lên bảng giải lại (phần đã giải) ngắn gọn hơn.
Hs3: Giải tiếp phần còn lại
Hai học sinh cùng bàn thảo luận và giải 
Cả lớp nhận xét bài bạn.
Ta tính b. 
Học sinh phát biểu lại quy tắc vài lần.
Học sinh nhận biết b, 
Ba học sinh lên bảng trình bày 
62,5% = ; 1h = 60 phút.
Cả lớp cùng giải sau đó nhận xét.
Học sinh nhận biết b, 
Học sinh nêu cách giải của bài tập 115
Hai học sinh lên bảng trình bày 
Cả lớp nhận xét 
Học sinh nêu cách giải bài tập 116: tính 16% của 25 và 25% của 16 rồi so sánh kết quả.
Hai học sinh lên bảng tính 84% của 25 và 48% của 50
Cả lớp nhận xét 
(13,21.3):5 = 39,63:5=7,926
(7,926.5):3=39,63:3=13,21
Học sinh đứng tại chổ giải.
cả lớp nhận xét 
Học thuộc quy tắc.
Làm bài tập 118, 119, 120 sách giáo khoa 
Chuẩn bị luyện tập, máy tính bỏ túi.
1. Ví dụ: (sách giáo khoa)
Giải
Số học sinh thích đá bóng: học sinh 
 Số học sinh thích đá cầu : học sinh 
Số học sinh thích bóng chuyền : học sinh 
Số học sinh thích bóng bàn: học sinh.
2. Quy tắc:
Muốn tìm của số b cho trước. Ta tính b. ; 
với m,nỴZ; n ¹ 0.
?2
Bài tập 115
Bài tập 116
Bài tập 117
Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần:
Tiết: 95
 LUYỆN TẬP 
I.Mục tiêu:
Rèn luyện kỷ năng vận dụng quy tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Có kỷ năng áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn và tính bằng máy tính bỏ túi.
II.Chuẩn bị:
GV:Bảng phụ, sách giáo khoa. HS: Bảng nhóm.
III.Tiến trình lên lớp:
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
7’
35
3’
Hoạt động 1: Kiểm tra 
Nêu câu hỏi 
Giáo viên kết luận và ghi điểm.
Hoạt động 2: Luyện tập 
Gọi học sinh đọc đề và nêu cách giải 
Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 2 học sinh 
Một học sinh lên bảng thực hiện trong 4’
Giáo viên nhận xét 
Yêu cầu học sinh đọc đề và nêu cách giải.
Gọi một học sinh đứng tại chổ trả lời.
Gọi học sinh đọc đề và nêu cách giải 
Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 2 học sinh 
Gọi 4 học sinh lên bảng thực hiện .
Giáo viên quan sát và sửa sai cho học sinh yếu.
Yêu cầu học sinh đọc đề và giải trong 2’
Gọi một học sinh khá đứng tại chổ nêu cách giải
Gọi học sinh cả lớp nhận xét cách giải của bạn.
Gọi một học sinh khác lên bảng trình bày.
Giáo viên quan sát và sửa sai cho các em yếu.
Giáo viên treo bảng phụ ghi nội dung tóm tắt.
Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm giải bài tập 122
Giáo viên quan sát và nhắc nhở các nhóm hoạt động có hiệu quả.
Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày và gọi bất kỳ một thành viên trong nhóm giải thích.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
Gợi ý bài tập 125: tính số tiền lãi sau 12 tháng.
Số tiền sau 12 tháng = tiền vốn + tiền lãi.
Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Áp dụng: Tính của 48000 đồng.
Học sinh đọc đề và nêu cách giải.
Tính số bi Tuấn cho Dũng 
Tính số bi Tuấn còn lại
Cả lớp nhận xét 
Học sinh đọc đề và nêu cách giải.
Một học sinh đứng tại chổ trả lời.
Học sinh đọc đề.
Bốn học sinh lên bảng trình bày 
Cả lớp cùng giải sau đó nhận xét bài bạn.
Học sinh đọc đề và giải trong 2’
Một học sinh khá đứng tại chổ nêu cách giải 
Tính đoạn đường xe lửa đã đi =?
Tính đoạn đường xe lửa còn cách Hải Phòng.
Một học sinh khác lên bảng trình bày 
Học sinh đọc đề và tóm tắt đề 
Học sinh hoạt động nhóm giải bài tập 122
Đại diện các nhóm lên bảng trình bày.
Một học sinh trong nhóm giải thích.
Cả lớp nhận xét 
Ghi nhớ quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Làm bài tập 124, 125
Tính của 48000 đồng.
48000. = 40000 đồng
Luyện tập
Bài tập 118
Dũng được Tuấn cho viên bi
Tuấn còn lại 21 – 9 = 12 viên bi.
Bài tập 119
 là đúng.
Bài tập 120
3,7%.13,5 = 0,555
6,5%.52,61 = 3,41965
17%.2534 = 430,78
47%.2534 = 1190,98
Bài tập 121
Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần:
Tiết: 96
 LUYỆN TẬP 
I.Mục tiêu:
Rèn luyện kỷ năng vận dụng quy tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Có kỷ năng áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn và tính bằng máy tính bỏ túi.
II.Chuẩn bị:
GV:Bảng phụ, sách giáo khoa. HS: Bảng nhóm.
III.Tiến trình lên lớp:
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
2’
40
3’
Hoạt động 1: Kiểm tra 
Hãy phát biểu lại quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Hoạt động 2:
Gọi học sinh đọc đề và nêu cách giải.
Gọi một học sinh lên bảng trình bày 
Giáo viên quan sát và sửa sai cho các học sinh yếu.
Gọi học sinh đọc đề
Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm giải bài tập 163.
Giáo viên quan sát và nhắc nhở các nhóm học sinh có hiệu quả.
Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Gọi bất kì một thành viên trong nhóm giải thích.
Gọi học sinh đọc đề 
Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi đưa ra cách giải.
Vậy ta hãy tìm số phần của 8 học sinh.
Gọi một học sinh giỏi nêu cách giải.
Gọi một học sinh khác lên bảng trình bày hoàn chỉnh lại bài giải.
Giáo viên quan sát và sửa sai cho cả lớp.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
Học sinh phát biểu.
Học sinh đọc đề và nêu cách giải 
Một học sinh lên bảng trình bày trong 4’
Cả lớp quan sát và nhận xét sửa sai.
Học sinh đọc đề 
Học sinh hoạt động nhóm giải bài tập trong 10’
Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Một học sinh trong nhóm giải thích.
Cả lớp nhận xét 
Học sinh đọc đề.
Thảo luận nhóm đôi đưa ra cách giải 
Một học sinh giỏi nêu cách giải.
Cả lớp nhận xét 
Một học sinh khác lên bảng trình bày.
Cả lớp cùng giải và sau đó nhận xét bài bạn.
Xem và làm lại các bài tập đã giải.
Chuẩn bị bài: “tìm một số biết giá trị một phân số của nó”
Luyện tập
Bài tập 125
Số tiền lãi sau 12 tháng:
(1.000.000 x 0,58%) = 69.600 đ
Số tiền cả vốn lẫn lãi sau 12 tháng: 1.000.000 + 69.600 = 1.069.600 đ.
Đáp số: 1.069.600 đồng.
Bài tập 163
Bài tập 166
Rút kinh nghiệm:
Tuần:
Tiết: 97
 TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I.Mục tiêu:
Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết phân số âm, phân số dương.
Có kỷ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số.
II.Chuẩn bị:
GV:Bảng phụ, sách giáo khoa. HS: Bảng nhóm.
III.Tiến trình lên lớp:
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
5’
15
23
2’
Hoạt động 1: Kiểm tra
Hãy phát biểu lại quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Đó là dạng toán tìm một số biết giá trị một phân số của nó mà ta sẽ tìm hiểu trong bài này.
Hoạt động 2: Tìm hiểu kiến thức
Treo bảng phụ ghi phần lời giải ở sách giáo khoa.
Yêu cầu một học sinh lên bảng giải lại.
Giáo viên hoàn chỉnh và giải thích.
Kết luận: như vậy để tìm một số biết của số đó là 27, ta làm như thế nào ?
Như vậy muốn tìm một số biết của số đó bằng a ta làm như thế nào ? có điều kiện gì kèm theo ?
Hoạt động 3: Luyện tập tại lớp
Treo bảng phụ ghi ?1
Yêu cầu học sinh nhận biết a, , gọi hai học sinh lên bảng.
Treo bảng phụ ghi ?2
Gợi ý: xem cả bể nước là phần còn lại là . Vậy phần đã dùng là bao nhiêu ?
Trở lại bài toán nào ta đã giải ?
Yêu cầu học sinh giải bài tập 126
Giáo viên quan sát và sửa sai cho các học sinh yếu.
Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 127
Yêu cầu học sinh đọc đề bài 128 và nhận dạng , a
Yêu cầu học sinh đọc đề bài 129 và nhận dạng , a
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà.
Học sinh phát biểu 
Làm làm bài tập áp dụng.
Học sinh suy nghĩ trả lời 
Học sinh đọc đề bài toán ở ví dụ.
Một học sinh đọc lời giải.
Một học sinh lên bảng trình bày lại (ngắn gọn hơn)
ta lấy 27: 
ta lấy a: ; 
điều kiện m,n Ỵ N
Học sinh nhận biết a, trong từng trường hợp.
Hai học sinh lên bảng trình bày 
Đọc đề ?2, sau nghĩ và nêu cách giải: tìm số phần nước đã dùng - 
Trở lại bài toán tìm một số biết của nó bằng 305
Học sinh đọc đề bài tập 126
Hai học sinh lên bảng bài tập 
Cả lớp nhận xét 
Học sinh đọc đề, cả lớp tự giải trong 2’
Một học sinh nêu cách giải.
Cả lớp nhận xét
Học sinh đọc đề bài tập 128
Nhận dạng a , .
Suy nghĩ làm bài trong 2’
Một học sinh nêu cách giải.
Cả lớp nhận xét 
Học sinh đọc đề bài tập 129
Nhận dạng a , .
Suy nghĩ làm bài trong 2’
Một học sinh lên bảng giải.
Cả lớp nhận xét 
Học thuộc quy tắc.
Chuẩn bị tiết Luyện tập 
Tìm của 8,7
8,7. =.==5,8
1. Ví dụ (sách giáo khoa)
Quy tắc: 
Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính a: 
(m,n Ỵ N)
?1
?2
Bài tập 126
Bài tập 127
Bài tập 128
Số kg đậu cần nấu chín để có 1,2 kg đạm.
1,2 : 24% = 5 kg
Đáp số: 5kg
Bài tập 129
Lượng sữa bò trong một chai
18:4,5% = 400 gram
Đáp số: 400 gram
Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET88~1.doc