I.Mục tiêu:
- Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số.
- Có kỷ năng thực hiện phép chia phân số.
II.Chuẩn bị:
GV:Bảng phụ, sách giáo khoa. HS: Bảng nhóm.
III.Tiến trình lên lớp:
Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
7
33
5
Hoạt động 1: Kiểm tra
Nêu câu hỏi
Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: Luyện tập
Ghi đề bài lên bảng
Gọi ba học sinh lên bảng trình bày
Gợi ý: Rút gọn trước khi nhân.
Yêu cầu cả lớp hoạt động nhóm
Nhóm 1: câu a,c
Nhóm 2: câu b, e
Nhóm 3: câu c, f
Nhóm 4: câu a,c
Giáo viên có thể hướng dẫn trước câu d, e, f. Ta tìm biểu thức đơn giản hơn có chứa x
Giáo viên quan sát các nhóm hoạt động nhắc nhở các nhóm hoạt động có hiệu quả .
Giáo viên nhận xét.
Yêu cầu học sinh đọc đề
Gọi một học sinh lên bảng
Giáo viên nhận xét và hoàn chỉnh.
Yêu cầu học sinh đọc đề
Gọi học sinh nhắc lại công thức tính thời gian ?
Yêu cầu cả lớp cùng giải trong 2 phút.
Gọi một học sinh lên bảng
Giáo viên nhận xét và hoàn chỉnh.
Yêu cầu học sinh nêu cách giải.
Gọi một học sinh lên bảng trình bày.
Giáo viên nhận xét và hoàn chỉnh.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
Nêu quy tắc phép chia phân số cho phân số
Làm bài tập áp dụng
Cả lớp nhận xét
Ba học sinh lên bảng trình bày .
Cả lớp cùng giải sau đó nhận xét.
Học sinh nêu cách giải
Học sinh hoạt động nhóm giải bài tập 90
Đại diện nhóm lên bảng trình bày và giải thích rõ.
Cả lớp nhận xét
Học sinh đọc đề và nêu cách giải .
Một học sinh lên bảng trình bày
Cả lớp nhận xét
Học sinh đọc đề,
Nêu cách giải (nhắc lại công thức tính, t = )
Cả lớp cùng giải trong 2 phút
Một học sinh lên bảng trình bày
Cả lớp nhận xét
Học sinh nêu cách giải (tính trong ngoặc trước)
Một học sinh lên bảng trình bày
Cả lớp nhận xét.
Làm bài tập 93
Chuẩn bị bài: “Hổn số - Số thập phân – Phần trăm. Tính:
Bài tập 89
Bài tập 90
Bài tập 91
Số chai được đóng là: 225: (chai)
Đáp số: 300 chai.
Bài tập 92
Quảng trường từ nhà đến trường: km
Thời gian từ trường về nhà:
(giờ)
Đáp số: giờ
Bài tập 93
Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: Tiết: 87 Bài: SO SÁNH PHÂN SỐ I.Mục tiêu: Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết phân số âm, phân số dương. Có kỷ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số. II.Chuẩn bị: GV:Bảng phụ, sách giáo khoa. HS: Bảng nhóm. III.Tiến trình lên lớp: Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 5’ 23 Hoạt động 1:Kiểm tra Yêu cầu học sinh giải bài tập 47. Hoạt động 2: Tìm hiểu kiến thức Hãy nhắc lại cách so sánh hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu đối với tử và mẫu là các số tự nhiên. Rút ra cách so sánh hai phân số có cùng mẫu dương. Cho học sinh thực hiện ?1 Giáo viên đặt vấn đề: Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu ta đi so sánh tử. Vậy so sánh hai phân số không cùng mẫu ta thực hiện thế nào ? Giáo viên đưa ví dụ so sánh hai phân số không cùng mẫu Cho học sinh suy nghĩ 2 phút trả lời cách thực hiện. Giải bài tập 47 sbt/9,10. So sánh Cả lớp cùng so sánh sau đó rút ra nhận xét. Học sinh giải ?1 tại chổ Lan giải thích đúng 1. So sánh hai phân số cùng mẫu: Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. ?1 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: Tiết: 88 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số. Có kỷ năng thực hiện phép chia phân số. II.Chuẩn bị: GV:Bảng phụ, sách giáo khoa. HS: Bảng nhóm. III.Tiến trình lên lớp: Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 7’ 33 5’ Hoạt động 1: Kiểm tra Nêu câu hỏi Nhận xét, ghi điểm Hoạt động 2: Luyện tập Ghi đề bài lên bảng Gọi ba học sinh lên bảng trình bày Gợi ý: Rút gọn trước khi nhân. Yêu cầu cả lớp hoạt động nhóm Nhóm 1: câu a,c Nhóm 2: câu b, e Nhóm 3: câu c, f Nhóm 4: câu a,c Giáo viên có thể hướng dẫn trước câu d, e, f. Ta tìm biểu thức đơn giản hơn có chứa x Giáo viên quan sát các nhóm hoạt động nhắc nhở các nhóm hoạt động có hiệu quả . Giáo viên nhận xét. Yêu cầu học sinh đọc đề Gọi một học sinh lên bảng Giáo viên nhận xét và hoàn chỉnh. Yêu cầu học sinh đọc đề Gọi học sinh nhắc lại công thức tính thời gian ? Yêu cầu cả lớp cùng giải trong 2 phút. Gọi một học sinh lên bảng Giáo viên nhận xét và hoàn chỉnh. Yêu cầu học sinh nêu cách giải. Gọi một học sinh lên bảng trình bày. Giáo viên nhận xét và hoàn chỉnh. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà Nêu quy tắc phép chia phân số cho phân số Làm bài tập áp dụng Cả lớp nhận xét Ba học sinh lên bảng trình bày . Cả lớp cùng giải sau đó nhận xét. Học sinh nêu cách giải Học sinh hoạt động nhóm giải bài tập 90 Đại diện nhóm lên bảng trình bày và giải thích rõ. Cả lớp nhận xét Học sinh đọc đề và nêu cách giải . Một học sinh lên bảng trình bày Cả lớp nhận xét Học sinh đọc đề, Nêu cách giải (nhắc lại công thức tính, t = ) Cả lớp cùng giải trong 2 phút Một học sinh lên bảng trình bày Cả lớp nhận xét Học sinh nêu cách giải (tính trong ngoặc trước) Một học sinh lên bảng trình bày Cả lớp nhận xét. Làm bài tập 93 Chuẩn bị bài: “Hổn số - Số thập phân – Phần trăm. Tính: Bài tập 89 Bài tập 90 Bài tập 91 Số chai được đóng là: 225: (chai) Đáp số: 300 chai. Bài tập 92 Quảng trường từ nhà đến trường: km Thời gian từ trường về nhà: (giờ) Đáp số: giờ Bài tập 93 Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: Tiết: 89 HỔN SỐ. SỐ THẬP PHÂN. PHẦN TRĂM I.Mục tiêu: Học sinh hiểu được khái niệm hổn số , số thập phân, phần trăm. Có kỷ năng viết phân số ( có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hổn số và ngược lại, biết sử dụng kí hiệu phần trăm (%). II.Chuẩn bị: GV:Bảng phụ, sách giáo khoa. HS: Bảng nhóm. III.Tiến trình lên lớp: Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 7’ 20 15 3’ Hoạt động 1: kiểm tra Nêu câu hỏi Nhận xét và ghi điểm Hoạt động 2: Tìm hiểu kiến thức Giáo viên cho học sinh ôn lại khái niệm hổn số, số thập phân, phần trăm đã học ở Tiểu học. Cho học sinh thực hiện phép chia 7 cho 4 và viết dưới dạng hổn số. Yêu cầu học sinh giải ?1 Còn cách viết từ hổn số về dạng phân số như thế nào ? Giới thiệu cách viết từ hổn số về dạng phân số Yêu cầu học sinh thực hiện ?2 Gọi hai học sinh lên bảng. Giáo viên giới thiệu là hổn số, Chú ý cách viết phân số âm dưới dạng hổn số và ngược lại Giáo viên đưa ra các phân số Giới thiệu phân số thập phân Giáo viên cho học sinh viết các phân số thập phân dưới dạng số thập phân. Yêu cầu học sinh xác định các yếu tố của một số thập phân. Cho học sinh thực hiện ?3; ?4 Gọi học sinh lần lượt lên bảng trình bày Yêu cầu cả lớp cùng làm vào vở Giáo viên nhận xét và sửa sai. Những phân số có mẫu là 100 được viết dưới dạng phần trăm với kí hiệu % Yêu cầu học sinh đọc ví dụ Yêu cầu học sinh giải ?5 Gọi học sinh lên bảng trình bày Giáo viên quan sát và sửa sai cho các học sinh yếu. Hoạt động 3 Luyện tập tại lớp Gọi học sinh đứng tại chổ trả lời Giáo viên nhận xét Cho ba học sinh lên bảng trình bày Lưu ý câu thứ ba Muốn so sánh hai phân số ta làm như thế nào ? Còn cách nào khác ? Hoạt động 4: Hướng dẫn bài tập về nhà Tính các thương sau đây rồi sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần. Phát biểu khái niệm hổn số, số thập phân, phần trăm đã học ở Tiểu học. Thực hiện phép chia 7 cho 4 7 : 4 được thương là 1 dư 3 học sinh giải ?1 học sinh phát biểu cách viết từ hổn số về dạng phân số học sinh giải ?2 Hai học sinh lên bảng trình bày. Học sinh nêu cách viết hổn số về dạng phân số Học sinh nêu cách viết Dưới dạng phân số Cả lớp nhận xét Học sinh giải thích học sinh viết các phân số thập phân dưới dạng số thập phân. Học sinh xác định số thập phân gồm hai phần. Cho học sinh thực hiện ?3 Học sinh lần lượt lên bảng trình bày Cả lớp cùng làm vào vở Cho học sinh thực hiện ?4 Học sinh lần lượt lên bảng trình bày Cả lớp nhận xét. Học sinh tiếp thu kiến thức Học sinh đọc ví dụ sách giáo khoa Cả lớp giải ?5 Ba học sinh lên bảng trình bày Cả lớp cùng giải sau đó nhận xét học sinh đứng tại chổ trả lời cả lớp nhận xét ba học sinh lên bảng trình bày cả lớp nhận xét Nêu cách so sánh hai phân số ở bài tập 96 cả lớp nhận xét Làm bài tập 97, 98/tr46 sách giáo khoa Chuẩn bị bài tập phần luyện tập. 1. Hổn số: ?1 Viết các phân số dưới dạng hổn số: ?2 Viết các hổn dưới dạng phân số: Chú ý: Khi viết một phân số âm dưới dạng hổn số ta chỉ cần viết số đối của nó dưới dạng hổn số rồi đặt dấu “-“ trước kết quả. 2. Số thập phân: Phân số thập phân là các phân số có mẫu là luỹ thừa của 10. Số thập phân gồm hai phần: - Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy. - Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy. ?3 ?4 3. Phần trăm: Phân số có mẫu là 100 được viết dưới dạng phần trăm. Kí hiệu: % ?5 Bài tập 94 Bài tập 95 Bài tập 96 Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: Tiết: 90 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Học sinh có kỷ năng viết phân số có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1 dưới dạng hổn số và ngược lại. Viết phân số dưới dạng số thập phân và ngược lại; sử dụng kí hiệu % Có kỷ năng giải một số bài tập cộng trừ hổn số. II.Chuẩn bị: GV:Bảng phụ, sách giáo khoa. HS: Bảng nhóm. III.Tiến trình lên lớp: Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 5’ 35 5’ Hoạt động 1: Kiểm tra Giáo viên nêu câu hỏi. Giáo viên nhận xét và ghi điểm. Hoạt động 2: Luyện tập Giáo viên treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 99 Yêu cầu học sinh trả lời câu a. Giáo viên nhận xét và yêu cầu học sinh nêu cách tính khác. Giáo viên chốt lại: Muốn cộng hai hổn số ta làm như thế nào ? Giáo viên ghi đề bài 100 Yêu cầu học sinh nêu cách giải Muốn trừ hai hổn số ta làm như thế nào ? Giáo viên nhận xét và giải thích rõ một lần nữa. Giáo viên ghi đề bài 101 Yêu cầu học sinh nêu cách giải Gọi hai học sinh lên bảng trình bày Giáo viên quan sát và sửa sai cho các học sinh yếu. Giáo viên ghi đề bài 102 Yêu cầu học sinh nêu cách giải Ngoài ra ta còn có cách nào khác ? Gọi một học sinh lên bảng trình bày Giáo viên nhận xét. Yêu cầu học sinh đọc đề bài tập 104 Gọi học sinh nêu cách giải Gọi ba học sinh lên bảng trình bày Giáo viên quan sát và sửa sai cho các học sinh yếu. Hoạt động 4: hướng dẫn về nhà Đưa các phân số sau dưới dạng hổn số Nêu định nghĩa phân số thập phân. Học sinh trả lời câu a. Học sinh phát biểu cách tính và lên bảng trình bày câu b (Phần nguyên + phần nguyên) + (phân số + phân số) Học sinh nêu cách giải (Phần nguyên – phần nguyên) + (phân số – phân số) hoạt động nhóm giải bài tập 100 đại diện nhóm lên bảng trình bày cả lớp nhận xét Học sinh nêu cách giải (đổi hổn số thành phân số rồi thực hiện nhân , chia phân số) Hai học sinh lên bảng giải Cả lớp nhận xét Học sinh nêu cách giải (đổi hổn số thành phân số rồi thực hiện nhân phân số với số nguyên) Cách khác: Tách hổn số ra, rồi áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Học sinh nhắc lại cách viết một số thập phân thành phân số rồi đưa về kí hiệu % Ba học sinh lên bảng trình bày Cả lớp nhận xét ... của số b cho trước ta làm như thế nào Giáo viên hoàn chỉnh quy tắc và yêu cầu học sinh phát biểu lại. Hoạt động 3: Luyện tập tại lớp Yêu cầu học sinh giải ?2 Gọi ba học sinh lên bảng trình bày. Lưu ý: Đổi 62,5% về dạng phân số , đổi 1 giờ thành phút. Yêu cầu học sinh nhận biết b, và nêu cách giải bài tập 115 gợi ý: câu c,d đổi hổn số thành phân số rồi tính. Giáo viên nhận xét Yêu cầu học sinh nêu cách giải Kết luận muốn tinh tính 16% của 25 ta chỉ cần tính 25% của 16. Giáo viên quan sát và sửa sai cho các học sinh yếu. Giáo viên nhận xét. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà Nhắc lại quy tắc phép nhân phân số, phép chia phân số. Hs1: đọc ví dụ và phần lời giải Hs2: lên bảng giải lại (phần đã giải) ngắn gọn hơn. Hs3: Giải tiếp phần còn lại Hai học sinh cùng bàn thảo luận và giải Cả lớp nhận xét bài bạn. Ta tính b. Học sinh phát biểu lại quy tắc vài lần. Học sinh nhận biết b, Ba học sinh lên bảng trình bày 62,5% = ; 1h = 60 phút. Cả lớp cùng giải sau đó nhận xét. Học sinh nhận biết b, Học sinh nêu cách giải của bài tập 115 Hai học sinh lên bảng trình bày Cả lớp nhận xét Học sinh nêu cách giải bài tập 116: tính 16% của 25 và 25% của 16 rồi so sánh kết quả. Hai học sinh lên bảng tính 84% của 25 và 48% của 50 Cả lớp nhận xét (13,21.3):5 = 39,63:5=7,926 (7,926.5):3=39,63:3=13,21 Học sinh đứng tại chổ giải. cả lớp nhận xét Học thuộc quy tắc. Làm bài tập 118, 119, 120 sách giáo khoa Chuẩn bị luyện tập, máy tính bỏ túi. 1. Ví dụ: (sách giáo khoa) Giải Số học sinh thích đá bóng: học sinh Số học sinh thích đá cầu : học sinh Số học sinh thích bóng chuyền : học sinh Số học sinh thích bóng bàn: học sinh. 2. Quy tắc: Muốn tìm của số b cho trước. Ta tính b. ; với m,nỴZ; n ¹ 0. ?2 Bài tập 115 Bài tập 116 Bài tập 117 Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: Tiết: 95 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Rèn luyện kỷ năng vận dụng quy tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước. Có kỷ năng áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn và tính bằng máy tính bỏ túi. II.Chuẩn bị: GV:Bảng phụ, sách giáo khoa. HS: Bảng nhóm. III.Tiến trình lên lớp: Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 7’ 35 3’ Hoạt động 1: Kiểm tra Nêu câu hỏi Giáo viên kết luận và ghi điểm. Hoạt động 2: Luyện tập Gọi học sinh đọc đề và nêu cách giải Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 2 học sinh Một học sinh lên bảng thực hiện trong 4’ Giáo viên nhận xét Yêu cầu học sinh đọc đề và nêu cách giải. Gọi một học sinh đứng tại chổ trả lời. Gọi học sinh đọc đề và nêu cách giải Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 2 học sinh Gọi 4 học sinh lên bảng thực hiện . Giáo viên quan sát và sửa sai cho học sinh yếu. Yêu cầu học sinh đọc đề và giải trong 2’ Gọi một học sinh khá đứng tại chổ nêu cách giải Gọi học sinh cả lớp nhận xét cách giải của bạn. Gọi một học sinh khác lên bảng trình bày. Giáo viên quan sát và sửa sai cho các em yếu. Giáo viên treo bảng phụ ghi nội dung tóm tắt. Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm giải bài tập 122 Giáo viên quan sát và nhắc nhở các nhóm hoạt động có hiệu quả. Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày và gọi bất kỳ một thành viên trong nhóm giải thích. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà Gợi ý bài tập 125: tính số tiền lãi sau 12 tháng. Số tiền sau 12 tháng = tiền vốn + tiền lãi. Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. Áp dụng: Tính của 48000 đồng. Học sinh đọc đề và nêu cách giải. Tính số bi Tuấn cho Dũng Tính số bi Tuấn còn lại Cả lớp nhận xét Học sinh đọc đề và nêu cách giải. Một học sinh đứng tại chổ trả lời. Học sinh đọc đề. Bốn học sinh lên bảng trình bày Cả lớp cùng giải sau đó nhận xét bài bạn. Học sinh đọc đề và giải trong 2’ Một học sinh khá đứng tại chổ nêu cách giải Tính đoạn đường xe lửa đã đi =? Tính đoạn đường xe lửa còn cách Hải Phòng. Một học sinh khác lên bảng trình bày Học sinh đọc đề và tóm tắt đề Học sinh hoạt động nhóm giải bài tập 122 Đại diện các nhóm lên bảng trình bày. Một học sinh trong nhóm giải thích. Cả lớp nhận xét Ghi nhớ quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. Làm bài tập 124, 125 Tính của 48000 đồng. 48000. = 40000 đồng Luyện tập Bài tập 118 Dũng được Tuấn cho viên bi Tuấn còn lại 21 – 9 = 12 viên bi. Bài tập 119 là đúng. Bài tập 120 3,7%.13,5 = 0,555 6,5%.52,61 = 3,41965 17%.2534 = 430,78 47%.2534 = 1190,98 Bài tập 121 Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần: Tiết: 96 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Rèn luyện kỷ năng vận dụng quy tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước. Có kỷ năng áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn và tính bằng máy tính bỏ túi. II.Chuẩn bị: GV:Bảng phụ, sách giáo khoa. HS: Bảng nhóm. III.Tiến trình lên lớp: Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 2’ 40 3’ Hoạt động 1: Kiểm tra Hãy phát biểu lại quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. Hoạt động 2: Gọi học sinh đọc đề và nêu cách giải. Gọi một học sinh lên bảng trình bày Giáo viên quan sát và sửa sai cho các học sinh yếu. Gọi học sinh đọc đề Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm giải bài tập 163. Giáo viên quan sát và nhắc nhở các nhóm học sinh có hiệu quả. Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày. Gọi bất kì một thành viên trong nhóm giải thích. Gọi học sinh đọc đề Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi đưa ra cách giải. Vậy ta hãy tìm số phần của 8 học sinh. Gọi một học sinh giỏi nêu cách giải. Gọi một học sinh khác lên bảng trình bày hoàn chỉnh lại bài giải. Giáo viên quan sát và sửa sai cho cả lớp. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà Học sinh phát biểu. Học sinh đọc đề và nêu cách giải Một học sinh lên bảng trình bày trong 4’ Cả lớp quan sát và nhận xét sửa sai. Học sinh đọc đề Học sinh hoạt động nhóm giải bài tập trong 10’ Đại diện nhóm lên bảng trình bày. Một học sinh trong nhóm giải thích. Cả lớp nhận xét Học sinh đọc đề. Thảo luận nhóm đôi đưa ra cách giải Một học sinh giỏi nêu cách giải. Cả lớp nhận xét Một học sinh khác lên bảng trình bày. Cả lớp cùng giải và sau đó nhận xét bài bạn. Xem và làm lại các bài tập đã giải. Chuẩn bị bài: “tìm một số biết giá trị một phân số của nó” Luyện tập Bài tập 125 Số tiền lãi sau 12 tháng: (1.000.000 x 0,58%) = 69.600 đ Số tiền cả vốn lẫn lãi sau 12 tháng: 1.000.000 + 69.600 = 1.069.600 đ. Đáp số: 1.069.600 đồng. Bài tập 163 Bài tập 166 Rút kinh nghiệm: Tuần: Tiết: 97 TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ Ngày soạn: Ngày dạy: I.Mục tiêu: Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu, nhận biết phân số âm, phân số dương. Có kỷ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số. II.Chuẩn bị: GV:Bảng phụ, sách giáo khoa. HS: Bảng nhóm. III.Tiến trình lên lớp: Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 5’ 15 23 2’ Hoạt động 1: Kiểm tra Hãy phát biểu lại quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. Đó là dạng toán tìm một số biết giá trị một phân số của nó mà ta sẽ tìm hiểu trong bài này. Hoạt động 2: Tìm hiểu kiến thức Treo bảng phụ ghi phần lời giải ở sách giáo khoa. Yêu cầu một học sinh lên bảng giải lại. Giáo viên hoàn chỉnh và giải thích. Kết luận: như vậy để tìm một số biết của số đó là 27, ta làm như thế nào ? Như vậy muốn tìm một số biết của số đó bằng a ta làm như thế nào ? có điều kiện gì kèm theo ? Hoạt động 3: Luyện tập tại lớp Treo bảng phụ ghi ?1 Yêu cầu học sinh nhận biết a, , gọi hai học sinh lên bảng. Treo bảng phụ ghi ?2 Gợi ý: xem cả bể nước là phần còn lại là . Vậy phần đã dùng là bao nhiêu ? Trở lại bài toán nào ta đã giải ? Yêu cầu học sinh giải bài tập 126 Giáo viên quan sát và sửa sai cho các học sinh yếu. Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 127 Yêu cầu học sinh đọc đề bài 128 và nhận dạng , a Yêu cầu học sinh đọc đề bài 129 và nhận dạng , a Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. Học sinh phát biểu Làm làm bài tập áp dụng. Học sinh suy nghĩ trả lời Học sinh đọc đề bài toán ở ví dụ. Một học sinh đọc lời giải. Một học sinh lên bảng trình bày lại (ngắn gọn hơn) ta lấy 27: ta lấy a: ; điều kiện m,n Ỵ N Học sinh nhận biết a, trong từng trường hợp. Hai học sinh lên bảng trình bày Đọc đề ?2, sau nghĩ và nêu cách giải: tìm số phần nước đã dùng - Trở lại bài toán tìm một số biết của nó bằng 305 Học sinh đọc đề bài tập 126 Hai học sinh lên bảng bài tập Cả lớp nhận xét Học sinh đọc đề, cả lớp tự giải trong 2’ Một học sinh nêu cách giải. Cả lớp nhận xét Học sinh đọc đề bài tập 128 Nhận dạng a , . Suy nghĩ làm bài trong 2’ Một học sinh nêu cách giải. Cả lớp nhận xét Học sinh đọc đề bài tập 129 Nhận dạng a , . Suy nghĩ làm bài trong 2’ Một học sinh lên bảng giải. Cả lớp nhận xét Học thuộc quy tắc. Chuẩn bị tiết Luyện tập Tìm của 8,7 8,7. =.==5,8 1. Ví dụ (sách giáo khoa) Quy tắc: Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính a: (m,n Ỵ N) ?1 ?2 Bài tập 126 Bài tập 127 Bài tập 128 Số kg đậu cần nấu chín để có 1,2 kg đạm. 1,2 : 24% = 5 kg Đáp số: 5kg Bài tập 129 Lượng sữa bò trong một chai 18:4,5% = 400 gram Đáp số: 400 gram Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: