I. MỤC TIÊU.
F Hs hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0.
F Hiểu và vận dụng được quy tắc phép chia phân số.
F Có kỹ năng thực hiện phép chia phân số.
II. CHUẨN BỊ.
Gv: giáo án, SGK, bảng phụ.
Hs: soạn bài.
III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY.
1. KIỂM BÀI CŨ. (8)
* Khoanh tròn câu trả lời đúng:
1. Kết quả phép tính là:
A. B. C. D.
2. Kết quả phép nhân (-6). là:
A. B. C. D.
3. Tính nhanh M = bằng:
A. –4 B. –1 C. 4 D. 1
* Tính:
2. DẠY BÀI MỚI.
Hoạt động 1: I. SỐ NGHỊCH ĐẢO.
Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung TG
Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc nhân hai phân số
Gv yêu cầu Hs làm ?1.
Gv giới thiệu: là số nghịch đảo của –8, -8 là số nghịch đảo của .
Gv yêu cầu Hs làm ?2.
Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau.
Gv yêu cầu Hs làm ?3
Gv chú ý cho Hs sự khác nhau giữa số đối và số nghịch đảo. Hs nhắc lại quy tắc nhân hai phân số:
Hs làm ?1.
(-8). ;
Hs làm ?2.
Hs nêu định nghĩa hai số nghịch đảo.
Hs làm ?3.
Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
Ví dụ:
Số nghịch đảo của là 7
Số nghịch đảo của –5 là
Số nghịch đảo của là 10
BÀI 12. PHÉP CHIA PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU. Hs hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0. Hiểu và vận dụng được quy tắc phép chia phân số. Có kỹ năng thực hiện phép chia phân số. II. CHUẨN BỊ. Gv: giáo án, SGK, bảng phụ. Hs: soạn bài. III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY. 1. KIỂM BÀI CŨ. (8’) * Khoanh tròn câu trả lời đúng: Kết quả phép tính là: A. B. C. D. Kết quả phép nhân (-6). là: A. B. C. D. Tính nhanh M = bằng: A. –4 B. –1 C. 4 D. 1 * Tính: 2. DẠY BÀI MỚI. Hoạt động 1: I. SỐ NGHỊCH ĐẢO. Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung TG Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc nhân hai phân số Gv yêu cầu Hs làm ?1. Gv giới thiệu: là số nghịch đảo của –8, -8 là số nghịch đảo của . Gv yêu cầu Hs làm ?2. Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau. Gv yêu cầu Hs làm ?3 Gv chú ý cho Hs sự khác nhau giữa số đối và số nghịch đảo. à Hs nhắc lại quy tắc nhân hai phân số: à Hs làm ?1. (-8). ; à Hs làm ?2. à Hs nêu định nghĩa hai số nghịch đảo. à Hs làm ?3. Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. Ví dụ: Số nghịch đảo của là 7 Số nghịch đảo của –5 là Số nghịch đảo của là 10’ Hoạt động 2: II. PHÉP CHIA PHÂN SỐ Gv cho ví du,ï yêu cầu Hs tính và so sánh: và Gv: (hỏi) + Ta đã thay phép chia phân số bằng phép toán nào? +Gv cho bài tập: Tính: -6: Gv: yêu cầu Hs rút ra công thức tổng quát và nêu quy tắc chia hai phân số, số nguyên cho phân số. Gv (dùng bảng phụ) yêu cầu Hs làm ?5. Gv cho bài tập: Gv yêu cầu Hs làm ?6. à Hs làm ví dụ: = à Hs: Ta đã thay phép chia phân số bằng phép toán nhân với số nghịch đảo của số chia. à Hs làm bài tập: -6: à Hs nêu quy tắc phép chia phân số. à Hs làm ?5. (điền vào chỗ trống) à Hs làm bài tập: à Hs làm ?6. Ví dụ: = 13’ 3. CỦNG CỐ. (10’) Bài 84. Bài 85. Suy ra: Gv yêu cầu Hs tìm thêm những phân số mà tử và mẫu là những số nguyên. Bài 87. a) b) Ta có: c) vì vì Nếu số chia nhỏ hơn 1 thì kết quả lớn hơn bị số chia Nếu số chia lớn hơn 1 thì kết quả nhỏ hơn bị số chia 4. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (5’) Bài 86. a) b) Bài 88. Chiều rộng: Học thuộc quy tắc chia phân số. Làm bài tập: 86, 88. Chuẩn bị Luyện tập 5. Rút kinh nghiệm.
Tài liệu đính kèm: