1. Mục tiêu:
a) Kiến thức
- Học sinh hiểu được số nghịch đảo và nắm vững quy tắc chia phân số.
b) Kĩ năng
- Học sinh có kĩ năng tìm số nghịch đảo của phân số và thực hiện phép chia phân số.
c) Thái độ
- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận và chính xác khi thực hiện phép tính.
2. Trọng tâm
Nắm vững quy tắc chia phân số
3. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, bảng phụ.
HS:SGK, bảng nhóm.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định
Kiểm diện học sinh
4.2 Kiểm tra miệng:
HS1:
1) Phát biểu quy tắc nhân hai phân số. Viết dạng tổng quát? (4 điểm)
2) Tính (6 điểm) HS1:
1) Quy tắc: như SGK.
2) =
=
4.3 Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 1
GV: Cho HS làm
HS: Một
HS lên bảng thực hiện.
GV: Ta nói –8 là số nghịch đảo của .Ngược lại là số nghịch đảo của –8. I. Quy tắc
Ta nói là số nghịch đảo của , ngược lại là số nghịch đảo của .
PHÉP CHIA PHÂN SỐ Bài 12; Tiết: 87 Tuần 29 Ngày dạy: 23/ 03/ 2011 1. Mục tiêu: a) Kiến thức - Học sinh hiểu được số nghịch đảo và nắm vững quy tắc chia phân số. b) Kĩ năng - Học sinh có kĩ năng tìm số nghịch đảo của phân số và thực hiện phép chia phân số. c) Thái độ - Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận và chính xác khi thực hiện phép tính. 2. Trọng tâm Nắm vững quy tắc chia phân số 3. Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, bảng phụ. HS:SGK, bảng nhóm. 4. Tiến trình: 4.1 Ổn định Kiểm diện học sinh 4.2 Kiểm tra miệng: HS1: 1) Phát biểu quy tắc nhân hai phân số. Viết dạng tổng quát? (4 điểm) 2) Tính (6 điểm) HS1: 1) Quy tắc: như SGK. 2) = = 4.3 Bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 GV: Cho HS làm HS: Một HS lên bảng thực hiện. GV: Ta nói –8 là số nghịch đảo của .Ngược lại là số nghịch đảo của –8. I. Quy tắc Ta nói là số nghịch đảo của , ngược lại là số nghịch đảo của . HS: Yêu cầu HS thực hiện + Một HS đứng tại chỗ điền. GV: Vậy thế nào là hai số nghịch đảo? HS: Hai số nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. Định nghĩa: (SGK/ 42) GV: Yêu cầu học sinh thực hiện HS: Thực hiện a Nghịch đảo của a 7 -5 Hoạt động 2 II. Phép chia phân số GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm HS: Thảo luận theo nhóm (2 phút) + Đại diện các nhóm trình bày lên bảng GV: Em có nhận xét gì về phân số ? HS: Ta thấy là hai số đối nhau. GV: Vậy ta có thể thay thế phép chia phân số: bằng phép tính nào? ; Vậy HS: Ta có thể thay phép chia bằng phép nhân GV: Muốn chia một phân số cho một phân số ta làm như thế nào? HS: Muốn chia một phân số cho một phân số ta nhân số bị chia với nghịch đảo của số chia. * Quy tắc: (SGK/ 42) GV: Áp dụng quy tắc chia phân số các em hãy thực hiện ?5 HS: Cả lớp thực hiện (2 phút) ; c) + Một HS lên bảng thực hiện GV: Qua bài tập c) em có nhận xét gì ? HS: * Nhận xét: GV: Yêu cầu HS thực hiện nhóm HS: Hoạt động theo nhóm (2 phút) + Đại diện các nhóm trình bày lên bảng. ; 4.4 Cũng cố và luyện tập GV: Yêu cầu học sinh cả lớp làm 84; 85/ 43/ SGK. HS: Cả lớp thực hiện (4 phút) GV: Gọi 2 HS lên bảng giải (mỗi em 1 bài) + Kiểm tra tập vài học sinh Bài 84/ SGK/ 43 Bài 85/ SGK/ 43 4. 5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà * Đối với tiết học này - Học bài: Thế nào là số nghịch đảo? Quy tắc chia phân số. - Làm bài tập: 84 (e, g, h); 86; 87/ SGK/ 43 + Hướng dẫn bài 88: Tìm chiều rộng = diện tích : chiều dài.Suy ra chu vi = (d+r).2 * Đối với tiết học tiếp theo - Sửa bài tập về nhà - Luyện tập 5. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: