Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 86: Luyện tập - Trần Ngọc Tuyền

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 86: Luyện tập - Trần Ngọc Tuyền

 I/. MỤC TIÊU

 * kiến thức:

 Ôn lại các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.

 *Kỉ năng:

 vận dụng các tính chất cơ bản các phép cộng phân số để tính được hợp lý khi cộng nhiều phân số.

 Có ý thức quan sát đặc điểm các PS để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân s

 * Thái độ:

 Rèn tính cẩn thận và chính xác khi tính toán .

 II/. KẾT QUẢ MONG ĐỢI:

 Vận dụng các tính chất vào việc giải các bài tập cho nhanh và đúng.

III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:

 Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.

 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:

 GV: phấn màu, bảng phụ ghi bài tập.

 HS: SGK, Ôn phép nhân phân số và các tímh chất của phép nhân phân số.

 V/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 1/. Ổn định (1’)

 2/. KTBC (6’)

- HS1: Phép nhân phân số có mấy tính chất? Viết công thức tổng quát.

 Chữa bài 77/SGK

 với

 với

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 129Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 86: Luyện tập - Trần Ngọc Tuyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:29
Tiết:86
NS: 
ND:
LUYỆN TẬP
–&—
 I/. MỤC TIÊU
 * kiến thức: 
 Ôn lại các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
 *Kỉ năng:
 vận dụng các tính chất cơ bản các phép cộng phân số để tính được hợp lý khi cộng nhiều phân số.
 Có ý thức quan sát đặc điểm các PS để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân s
 * Thái độ: 
 Rèn tính cẩn thận và chính xác khi tính toán .
 II/. KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
 Vận dụng các tính chất vào việc giải các bài tập cho nhanh và đúng.
III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: 
 Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.
 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
 GV: phấn màu, bảng phụ ghi bài tập.
 HS: SGK, Ôn phép nhân phân số và các tímh chất của phép nhân phân số.
 V/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
 1/. Ổn định (1’)
 2/. KTBC (6’)
- HS1: Phép nhân phân số có mấy tính chất? Viết công thức tổng quát. 
 Chữa bài 77/SGK
 với 
 với 
3/ Luyện tập(30’)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài 80/40 SGK
GV ghi đề bài lên bảng, HS đọc lại đề.
Tính:
a/ 	b/ 
c/ 	d/ 
- GV yêu cầu HS nhắc lại qui tắc nhân phân số, nhân số nguyên với phân số, thứ tự thực hiện các phép tính.
- GV gọi 4 HS lên bảng thực hiện.
- GV nhận xét, sửa sai, đánh giá kết quả.
Bài 81/41 SGK: GV đưa bảng phụ ghi sẵn đề bài -> gọi HS đọc lại đề.
GV: hãy nêu công thức tính diện tích và chu vi hình chữ nhật.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả của các nhóm.
Bài 83/41 SGK
GV đưa bảng phụ ghi sẵn đề bài -> yêu cầu HS đọc đề, tóm tắt đề.
GV hỏi: bài toán thuộc dạng nào?
A
B
C
Việt
Nam
GV vẽ sơ đồ lên bảng.
+ Muốn tính quãng đường AB ta làm sao?
+ Muốn tính quãng đường AC, BC ta làm sao?
+ Ta đã có thời gian đi của Việt và Nam chưa? Tìm bằng cách nào?
- GV gọi 1 HS lên bảng trình bày lại bài giải, HS khác tự giải vào vở.
- GV nhận xét, sửa sai đánh giá kết quả và chấm điểm 5 HS.
Làm BT 80/40 SGK
- HS ghi đề bài vào vở -> đọc lại đề.
- Nhắc lại qui tắc nhân phân số với phân số, nhân số nguyên với phân số, thứ tự thực hiện các phép tính.
+ HS1 thực hiện a.
a/ 
+ HS2 thực hiện b.
b/ 
+ HS3 thực hiện c.
c/ 
+ HS4 thực hiện d.
d/ 
- Làm BT 81/41 SGK
- HS đọc lại đề.
- HS trả lời miệng diện tích = dài x rộng
CV = (D + R) x 2
- HS hoạt động nhóm.
+ Diện tích khu đất
 Km2
+ Chu vi khu đất
km
- Làm BT 83/41 SGK
- HS đọc lại đề, tóm tắt đề.
- HS: dạng chuyển động.
- HS quan sát sơ đồ -> trả lời.
- HS: lấy AC + BC
- HS: lấy vận tốc nhân thời gian.
- HS: chưa tìm bằng cách lấy thời gian gặp nhau – thời gian đi.
- 1 HS lên bảng trình bày.
Giải:
Thời gian Việt đi từ A -> c là:
Quãng đường AC là:
Thời gian Nam đi từ B đến C là:
Quãng đường BC là 
Quãng đường AB dài:
10 + 4 = 14 (km)
TL: 14km
4/. Củng cố (5’)
- BT 82/41 SGK
Mỗi giờ ong bay được 5.3600 = 18 000 (m) = 18 (km)
18 km > 12 km
Vậy con ong đến B trước bạn Dũng.
5/. HDVN (2’)
 - Làm BT 78; 79/40 SGK
 - Học ôn qui tắc chia phân số ở lớp 5
 - Nghiên cứu bài “Phép chia phân số trang 41 SGK

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC6 (TIET86).doc