Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 86, 87 (bản 3 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 86, 87 (bản 3 cột)

HĐ - GV

HĐ1. Tìm hiểu số nghịch đảo

- Yêu cầu HS làm ?1

- Gọi 1 HS đứng tại chỗ thực hiện

- GV: là số nghịch đảo của -8, -8 là số nghịch đảo của

? Hai số -8; là hai số như thế nào với nhau

- Yêu cầu HS làm ?2

- Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời

? Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau

- Gọi HS đọc định nghĩa

- Yêu cầu HS làm ?3

- Gọi 2 HS đứng tại chỗ trả lời

- GV nhận xét và chốt lại

HĐ2. Phép chia phân số

- Yêu cầu HS làm ?4

- Chia lớp thành hai dãy

Dãy 1: Tính (theo cách ở tiểu học)

Dãy 2: Tính

? Muốn chia một phân số cho một phân số ở tiểu học ta làm như thế nào

? Nhận xét gì về mối quan hệ giữa phân số

? Muốn chia một phân số cho một phân số làm như thế nào

- Yêu cầu HS tính

- GV muốn chia một số nguyên cho một số nguyên cũng chính là chia một phân số cho một phân số

- Yêu cầu HS làm ?5

- Gọi 3 HS lên bảng làm vào bảng phụ

- GV nhận xét và chốt lại

HĐ3. Luyện tập

- Yêu cầu HS làm bài 84

- Gọi 3 HS lên bảng thực hiện

- HS dưới lớp làm vào vở

- GV nhận xét và chốt lại

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 303Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 86, 87 (bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 86. Luyện tập
	I/ Mục tiêu:
	1. Kiến thức:
	- Củng cố, khắc sâu quy tắc nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
	2. Kỹ năng:
	- Sử dụng thành thạo các tính chất cơ bản của phép nhân phân số vào giải bài tập.
	3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập
	II/ Chuẩn bị:
	- GV: Bảng phụ bài 83
	- HS: Bài tập về nhà
	III/ Các hoạt động:
HĐ - GV
HĐ - HS
Ghi bảng
HĐ1. Kiểm tra:
HS1: Nêu các tính chất cơ bản của phép nhân
áp dụng: 
HS: Chữa bài 76b
HĐ2. Luyện tập
- Yêu cầu HS làm bài 77
? Tính giá trị biểu thức A ta làm như thế nào
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ thực hiện
? Tính giá trị biểu thức B ta làm như thế nào
- Gọi 1 HS lên bảng làm 
- GV nhận xét và chốt lại
? Từ biểu thức muốn tính GTBT ta làm như thế nào 
- Yêu cầu HS đọc bài 41
? Bài tập cho biết gì và yêu cầu gì
? Chiều dai a, chiều rộng b => chu vi, diện tích tính như thế nào 
- Gọi 1 HS lên bảng
- GV nhận xét và chốt lai
- Yêu cầu HS đọc bài 83 và tóm tắt đầu bài 
? Bài toán có mấy đại lượng là những đại lượng nào 
? Có mấy bạn tham gia chuyển động
? Muốn tính quãng đường AB làm như thế nào 
? Muốn tính quãng đường AC, BC làm như thế nào 
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ làm
- GV nhận xét và chốt lại 
Chữa bài 76b
- HS làm bài 77
+ áp dụng tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng
+ Thay giá trị của a vào biểu thức rồi thực hiện phép tính
- 1 HS đứng tại chỗ thực hiện
+ áp dụng tính chất phân phối
+ Thay giá trị của b vào biểu thức rồi thực hiện phép tính
- 1 HS lên bảng làm 
- HS lắng nghe
+ AD tính chất phân phối
+ Thay giá trị vào biểu thức rồi thực hiện phép tính
- HS làm đọc 41
Cho: Chiều dài km
 Chiều rộng km
Tính: S = ?
 CV = ?
S = a.b
CV = (a+b).2
- 1 HS lên bảng trình bầy
- HS lắng nghe
- HS đọc bài 83 và tóm tắt đầu bài 
Có 3 đại lượng là: Vận tốc; quãng đường, thời gian
Có hai bạn tham gia chuyển động
Tính quãng đường AC, BC
Tính thời gian Việt đi từ A đến C, Nam đi từ C đến B
- 1 HS đứng tại chỗ làm 
- HS lắng nghe
I.DạngI: Tính giá trị biểu thức 
Bài 77/39
II.DạngII:Bài toán thực tế
Bài 81/41
Chiều dài km
Chiều rộng km
Giải:
Diện tích hình chữ nhật là:
S = 
Chu vi hình chữ nhật là:
CV = 
Bài 83/41
Giải:
Thời gian việt đi từ A đến C là:
7h30’ – 6h50’ = 40’ = 
Quãng đường AC là:
Thời gian Nam đi từ B đến C là:
7h30’-7h10’ = 20’ = 
Quãng đường BC là:
12.
Vậy quãng đường AB dài:
10km + 4km = 14km
HĐ3. Hướng dẫn về nhà:
	- Xem lại các tính chất cơ bản của phép nhân
	- Làm bài 79, 80, 82 (SGK-40,41)
	- Chuẩn bị: “Phép chia phân số”
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 87. Phép chia phân số
	I/ Mục tiêu:
	1. Kiến thức:
	- Hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0;
	- Hiểu và vận dụng được quy tắc chia hai phân số.
	2. Kỹ năng:
	- Thực hiện được các phép chia phân số;
	- Làm được các bài tập trong SGK.
	3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép tính.
	II/ Chuẩn bị:
	- GV: Bảng phụ ?5
	- HS: Nghiên cứu trước bài 
	III/ Các hoạt động:
HĐ - GV
HĐ - HS
Ghi bảng
HĐ1. Tìm hiểu số nghịch đảo
- Yêu cầu HS làm ?1
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ thực hiện
- GV: là số nghịch đảo của -8, -8 là số nghịch đảo của 
? Hai số -8; là hai số như thế nào với nhau
- Yêu cầu HS làm ?2
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời
? Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau
- Gọi HS đọc định nghĩa
- Yêu cầu HS làm ?3
- Gọi 2 HS đứng tại chỗ trả lời
- GV nhận xét và chốt lại
HĐ2. Phép chia phân số 
- Yêu cầu HS làm ?4
- Chia lớp thành hai dãy
Dãy 1: Tính (theo cách ở tiểu học)
Dãy 2: Tính 
? Muốn chia một phân số cho một phân số ở tiểu học ta làm như thế nào 
? Nhận xét gì về mối quan hệ giữa phân số 
? Muốn chia một phân số cho một phân số làm như thế nào 
- Yêu cầu HS tính 
- GV muốn chia một số nguyên cho một số nguyên cũng chính là chia một phân số cho một phân số 
- Yêu cầu HS làm ?5
- Gọi 3 HS lên bảng làm vào bảng phụ
- GV nhận xét và chốt lại
HĐ3. Luyện tập
- Yêu cầu HS làm bài 84
- Gọi 3 HS lên bảng thực hiện
- HS dưới lớp làm vào vở
- GV nhận xét và chốt lại
- HS lắng nghe
-8; là hai số nghịch đảo với nhau
- HS làm ?2
- 1 HS đứng tại chỗ trả lời
Hai số nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1
-1 HS đọc định nghĩa
- HS làm ?3
- 2 HS đứng tại chỗ trả lời
- HS lắng nghe
- HS làm ?4
- HS HĐ nhóm (3’)
Ta nhân tử của phân số thứ nhất với mẫu phân số thứ hai và tử phân số thứ hai với mẫu phân số thứ nhất 
Hai phân số là hai phân số nghịch đảo
Ta lấy số bị chia nhân với nghịch đảo của số chia
- HS lắng nghe
- HS làm ?5
- 3 HS lên bảng làm 
- HS lắng nghe
- HS làm bài 84
- 3 HS lên bảng làm
- HS dưới lớp làm vào vở
- HS lắng nghe
1. Số nghịch đảo
?1. Làm phép nhân 
?2
.Số nghịch đảo.
.Số nghịch đảo.
..Nghịch đảo của nhau.
Định nghĩa (SGK-42)
?3.
2. Phép chia phân số
?4. Hãy tính và so sánh 
Vậy: = 
Qui tắc (SGK-42)
?5. Hoàn thành phép tính
3. Luyện tập
Bài 84/ 43
HĐ4. Hướng dẫn về nhà:
	- Học thuộc định nghĩa hai số nghịch đảo, quy tắc chia hai phân số
	- Làm bài tập 86, 87, 89, 90, 91, 92 (SGK-44)
	- Chuẩn bị: Luyện tập

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 86-87.doc