A. MỤC TIÊU:
1. Kiếnthức:
- HS Nắm được tính chất cơ bản của phép nhân phân số: Giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng.
2. Kỹ năng:
- HS biết vận dụng các t/c vào tính toán một cách linh hoạt, thực hiện các phép tính 1 cách hợp lý nhất là khi nhân nhiều phân số.
- HS có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
3. Thái độ:
- HS có ý thức, thái độ nghiêm túc, cẩn thận khi quan sát, giải các bài toán nhân phân số để áp dụng các t/c 1 cách hợp lý, chính xác, khoa học.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV: Giáo án, SGK, SBT, Bảng phụ.
HS: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập
C. NỘI DUNG:
1. Ổn định tổ chức:
6A: 6B:
2. Kiểm tra bài cũ:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GV: Nêu Y/c kiểm tra.
? HS1: Nêu QT nhân p/s?
Tính:
? HS2: Nêu các t/c của phép nhân số nguyên? Viết công thức tổng quát? GV: Gọi HS nhận xét
: Nhận xét, chốt lại kết quả bài làm và cho điểm. 2 HS lên bảng.
HS1: Nêu quy tắc nhân p/số?
Tính:
HS2: Phát biểu T/C của phép nhân số nguyên (SGK) và viết công thức
Ngày soạn: 21/03/2009 Ngày giảng: 6A .//2009. : 6B .//2009. Tiêt 85. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số A. Mục tiêu: 1. Kiếnthức: - HS Nắm được tính chất cơ bản của phép nhân phân số: Giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng. 2. Kỹ năng: - HS biết vận dụng các t/c vào tính toán một cách linh hoạt, thực hiện các phép tính 1 cách hợp lý nhất là khi nhân nhiều phân số. - HS có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. 3. Thái độ: - HS có ý thức, thái độ nghiêm túc, cẩn thận khi quan sát, giải các bài toán nhân phân số để áp dụng các t/c 1 cách hợp lý, chính xác, khoa học. B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV: Giáo án, SGK, SBT, Bảng phụ. HS: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập C. Nội Dung: 1. ổn định tổ chức: 6A: 6B: 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh GV: Nêu Y/c kiểm tra. ? HS1: Nêu QT nhân p/s? Tính: ? HS2: Nêu các t/c của phép nhân số nguyên? Viết công thức tổng quát? GV: Gọi HS nhận xét : Nhận xét, chốt lại kết quả bài làm và cho điểm. 2 HS lên bảng. HS1: Nêu quy tắc nhân p/số? Tính: HS2: Phát biểu T/C của phép nhân số nguyên (SGK) và viết công thức GV: Đặt vấn đề vào bài mới. 3. Bài mới: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Các tính chất GV: Tương tự các t/c của phép nhân số nguyên ta có T/C nhân p/s. ? Nêu các tính chất của phép nhân p/số? Viết tổng quát? ? Y/c Hs đứng tại chỗ phát biểu thành lời các tính chất cơ bản của phép nhân p/số? 1 HS Nêu các tính chất SGK- T37+ 38. 2HS lên bảng viết TQ của các tính chất: a) Tính chất giao hoán. TQ: b) Tính chất kết hợp. TQ: c) Nhân với số 1. TQ: d) Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng. TQ: . 4HS: Lần lượt đứng tại chỗ phát biểu. Hoạt động 2: áp dụng ? áp dụng T/C nhân các p/s tính? Giáo viên đưa ví dụ SGK- T38 lên bảng. ? Y/c 1hs lên bảng thực hiện phép toán, dưới lớp làm vào vở? Và giải thích áp dụng T/c nào? GV: Nhận xét, chốt lại. GV: Y/c Hs làm ?2 SGK- T38 và giải thích áp dụng T/c nào? ? Kết quả của phép nhân p/số với -1 là? HS lên bảng làm ví dụ. Ví dụ: Tính tích. . (tính chất giao hoán) (tính chất kết hợp) = 1. (-10) (nhân với số 1) ?2 (SGK- T38). = (tính chất giao hoán) = 1. = (nhân với số 1) = . (T/c P2 của phép nhân đối với phép cộng). = (Quy tắc trừ 2 p/số cùng mẫu) =.(-1) = (nhân với số -1) Hoạt động 3: Củng cố- luyện tập. ? Nhắc lại T/C của phép nhân phân số. GV: Y/c HS làm bài 73 (SGK- T38). ? ý a sai vì sao? GV: Phát phiếu học tập ghi bài 75 (SGK- T38). Y/cầu Hs hoạt động nhóm bàn người 75 (SGK- T39) trong 4phút. GV: Lưu ý Hs áp dụng t/c giao hoán của phép nhân để tính cho nhanh. Sau đó đổi chấm chéo giữa các nhóm. GV cùng các nhóm kiểm tra kết quả và điền vào bảng phụ ghi bài 75. GV: Y/c Hs lên bảng làm bài tập 76 a (SGK- T39), dưới lớp Hs làm vào vở. ? Muốn tính hợp lí biểu thức A ta làm như thế nào? ? Hãy thực hiện phép tính? GV: Y/c Hs nhắc lại các tính chất cơ bản của phép nhân p/số. HS: P/biểu lại t/c SGK bằng lời và CTTQ. HS làm bài 73 (SGK- T38). HS: Giải thích dựa vào quy tắc nhân p/số. Hs hoạt động nhóm bài 75 (SGK- T38). Kết quả điền bảng phụ: x Hs lên bảng làm bài tập 76 a (SGK- T39). Hs P/biểu các tính chất cơ bản của phép nhân p/số. = =.1+ = + = 1 Hs nhắc lại các tính chất cơ bản của phép nhân p/số. Hoạt động 4: Hướng Dẫn Về nhà. HS về nhà: - Vận dụng thành thạo các tính chất cơ bản của phép nhân p/số vào giải bài tập. - BTVN: Bài 76 (b,c); 77 (SGK- T39). : Bài 89; 90; 91; 92 (SBT- T18 +19). - Hướng dẫn giải bài 77: áp dụng t/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng để đưa về tích của 1 số với 1 tổng. - Chuẩn bị bài tiết sau luyện tập D. Rút Kinh Nghiệm: ...... ... ... ... ...
Tài liệu đính kèm: