Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 85, Bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số - Năm học 2012-2013 - Trần Văn Hiếu

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 85, Bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số - Năm học 2012-2013 - Trần Văn Hiếu

I. Mục tiêu.

-HS biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số, giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.

-Vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lí phi nhân nhiều phân số.

II. Phương tiện dạy học.

 -Phấn mầu, thước thẳng.

III. Các hoạt động dạy và học.

HĐ1: Ổn định kiểm tra. (5 phút)

-Phát biểu các tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên? Viết công thức minh hoạ:

*Tính: a)(- ) . b)( + ) (- )

HĐ2: Bài mới.(28 phút)

TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung

HĐ2-1

10ph GV: Phép nhân phân số có các tính chất như phép nhân số nguyên

?Hãy viết công thức minh hoạ tính chất giao hoán? Phát biểu bằng lời?

?Viết công thức minh hoạ tính chất kết hợp của phép nhân phân số? Phát biểu bằng lời?

?Viết công thức minh hoạ tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng? Phát biểu bằng lời?

GV: Giới thiệu áp dụng như SGK

 HS: Chú ý theo dõi.

*Tích của các phân số không đổi nếu ta đổi chỗ các phân số.

*Muốn nhân một tích hai phân số với phân số thứ 3 ta có thể nhân phân số thứ nhất với tích của phân số thứ hai và thứ ba.

*Muốn nhân môt số với một tổng ta có thể nhân phân số với từng số hạng của tổng rồi cộng các kết quả lại.

HS: Chú ý theo dõi

 1)Các tính chất

a)Tính chất giao hoán.

. = .

b)Tính chất kết hợp

 (. ). = . (. )

c)Nhân với số 1

 . 1 = 1. =

d)Tính chất phân phối của phép nhânđối với phép cộng.

 (+)= . + .

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 455Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 85, Bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số - Năm học 2012-2013 - Trần Văn Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 12/3/ 2013
Tiết 85 §11 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I. Mục tiêu.
-HS biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số, giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
-Vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lí phi nhân nhiều phân số.
II. Phương tiện dạy học.
 -Phấn mầu, thước thẳng.
III. Các hoạt động dạy và học.
HĐ1: Ổn định kiểm tra. (5 phút)
-Phát biểu các tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên? Viết công thức minh hoạ:
*Tính: a)(- ) . b)( + ) (- )
HĐ2: Bài mới.(28 phút)
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
HĐ2-1
10ph
GV: Phép nhân phân số có các tính chất như phép nhân số nguyên
?Hãy viết công thức minh hoạ tính chất giao hoán? Phát biểu bằng lời?
?Viết công thức minh hoạ tính chất kết hợp của phép nhân phân số? Phát biểu bằng lời?
?Viết công thức minh hoạ tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng? Phát biểu bằng lời?
GV: Giới thiệu áp dụng như SGK
HS: Chú ý theo dõi.
*Tích của các phân số không đổi nếu ta đổi chỗ các phân số.
*Muốn nhân một tích hai phân số với phân số thứ 3 ta có thể nhân phân số thứ nhất với tích của phân số thứ hai và thứ ba.
*Muốn nhân môït số với một tổng ta có thể nhân phân số với từng số hạng của tổng rồi cộng các kết quả lại.
HS: Chú ý theo dõi
1)Các tính chất
a)Tính chất giao hoán.
. = . 
b)Tính chất kết hợp
 (. ). = . (. )
c)Nhân với số 1
 . 1 = 1. = 
d)Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
 (+)= . + . 
HĐ2-2
18ph
GV: Hướng dẫn thực hiện ví dụ SGK
GV: Cho HS thực hiện ?2 SGK
GV: Cho HS lên bảng thực hiện, cho lớp nhận xét và uốn nắn sai sót.
HS: Chú ý theo dõi
HS: thực hiện ?2 SGK
A= .. 
= ( . ). = 1. = 
B= . - . 
 = (-)
 = (-1) = 
 2)Aùp dụng
Ví dụ : Tính tích 
M= .. . (-16)
 Giải
Ta có : M = .. (-11)
 =(. ) 
 = 1.(-10) = -10
HĐ3: Củng cố (10 phút)
*Nhắc lại các tính chất và lợi ích của việc dùng các tính chất để tính giá trị của biểu thức.
*Bài tập 73 SGK (câu thứ hai đúng)
*Bài tập 76 SGK
A = . + . + = ( + ) + = .1 + = =1
 B = . + . - .3/13 =5/ 9. = 
C= ( + -). ( - - ) = ( + -). ( - - )
 =( + -) .0 = 0
HĐ4: Hướng dẫn học ở nhà:(2 phút)
-Nắm chắc các tính chất và vận dụng làm bài tập 74, 75,77 SGK.
-Chuẩn bị phần luyện tập để tiết sau luyện tập.
*Nâng cao: Tính:
a)A= + + + .+ ; b) B= + + ++ 
HD: a) A=5( + + +.)=.
 b) B= ( + + + .+ )=.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 85 tinh chat co ban cua phan so.doc