1 MỤC TIÊU:
1.1 Kiến thức:
Biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
1.2 Kĩ năng:
Kĩ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lý nhất là khi nhân nhiều phân số.
1.3 Thái độ:
Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
2 TRỌNG TÂM
Phép nhân nhiều phân số
3 CHUẨN BỊ :
GV: Bảng phụ, thước thẳng, bút viết bảng, bút chỉ bảng.
HS: Chuẩn bị bài ở nhà. Ôn các tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên.
4 TIẾN TRÌNH:
4.1 Ổn định tổ chức: Điểm danh 6A3
6A4
6A5
4.2 Kiểm tra bài cũ: Ghép trong bài mới.
4.3 Bài mới:
Bài 8 - Tuần 28 Tiết 84 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ 1 MỤC TIÊU: 1.1 Kiến thức: Biết các tính chất cơ bản của phép nhân phâân số: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. 1.2 Kĩ năng: Kĩ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lý nhất là khi nhân nhiều phân số. 1.3 Thái độ: Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. 2 TRỌNG TÂM Phép nhân nhiều phân số 3 CHUẨN BỊ : GV: Bảng phụ, thước thẳng, bút viết bảng, bút chỉ bảng. HS: Chuẩn bị bài ở nhà. Ôn các tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên. 4 TIẾN TRÌNH: 4.1 Ổn định tổ chức: Điểm danh 6A3 6A4 6A5 4.2 Kiểm tra bài cũ: Ghép trong bài mới. 4.3 Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học Hoạt động 1 GV Phát biểu tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên. HS GV: Phép nhân phân số cũng có tính chất cơ bản như phép nhân số nguyên. GV cho HS đọc SGK/ 37-38 Sau đó gọi HS phát biểu bằng lời các tính chất đó, GV ghi dạng tổng quát lên bảng. GV: Trong tập hợp các số nguyên tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên được áp dụng trong những dạng bài toán nào? HS: Các dạng bài toán: + Nhân nhiều số. +Tính nhanh, tính hợp lí. GV: Đối với phân số các tính chất cơ bản của phép nhân phân số cũng được vận dụng như vậy. Hoạt động 2 GV: Gọi HS đọc ví dụ trong SGK/ 38, sau đó thực hiện ?2 Tổng quát: ab = ba (ab)c = a(bc) a.1 = 1.a a(b+c) = ab+ ac 1 Các tính chất: -Giao hoán: (a,b,c,d Z, b,d0) -Kết hợp: (b,d,q0) -Nhân với số 1: (b) -Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng : 2/ Aùp dụng: A = = B = = = 4.4 Củng cố và luyện tập: -GV đưa bảng phụ ghi bài 73/38 SGK yêu cầu HS chọn câu đúng. -GV đưa bảng phụ ghi bài 74/39 SGK yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời điền vào ô trống. a 0 b 1 ab 0 0 Tính giá trị biểu thức 1 cách hợp lí: A = Muốn tính hợp lí biểu thức trên em phải làm thế nào? GV: Gọi HS nhắc lại các tính chất cơ bản của phép nhân phân số?(SGK) A = = = 5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: a) -Vận dụng thành thạo các tính chất cơ bản của phép nhân phân số vào giải bài tập. -Làm bài tập 76(b,c) ; 77/39 SGK và bài 89; 90; 91; 92 / 18-19 SBT. -Hướng dẫn bài 77: Aùp dụng tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng để đưa về tích của 1 số nhân với 1 tổng. b) Chuẩn bị tiết tiếp theo: luyện tập 5 Rút kinh nghiệm: Nội dung Phương pháp Sử dụng ĐD - DH
Tài liệu đính kèm: