I/. MỤC TIÊU
* kiến thức:
Tìm số đối của một số,vận dụng quy tắc thực hiện phép trừ phân số.
*Kỉ năng:
- Hiểu và vận dụng được qui tắc trừ phân số
- Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
* Thái độ:
Rèn tính cẩn thận và chính xác khi tính toán .
II/. KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
Vận dụng các tính chất trên vào việc giải bài tập nhanh và đúng.
III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:
Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.
IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
GV: phấn màu, bảng phụ ghi các bài tập.
HS: SGK, bút lông, nắm vững các kiến thức đã học.
V/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1/. Ổn định (1’)
2/. KTBC (6’)
HS1: Thế nào là 2 số đối nhau. Tìm số đối của
HS2: Chữa BT 59/33 SGK. Phát biểu qui tắc trừ PS.
3/. Luyện tập (30’)
Tuần:28 Tiết:83 NS: ND: LUYỆN TẬP & I/. MỤC TIÊU * kiến thức: Tìm số đối của một số,vận dụng quy tắc thực hiện phép trừ phân số. *Kỉ năng: - Hiểu và vận dụng được qui tắc trừ phân số - Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. * Thái độ: Rèn tính cẩn thận và chính xác khi tính toán . II/. KẾT QUẢ MONG ĐỢI: Vận dụng các tính chất trên vào việc giải bài tập nhanh và đúng. III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập. IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT: GV: phấn màu, bảng phụ ghi các bài tập. HS: SGK, bút lông, nắm vững các kiến thức đã học. V/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1/. Ổn định (1’) 2/. KTBC (6’) HS1: Thế nào là 2 số đối nhau. Tìm số đối của HS2: Chữa BT 59/33 SGK. Phát biểu qui tắc trừ PS. 3/. Luyện tập (30’) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Bài 63/34 SGK - GV đưa bảng phụ ghi đề bài. -> Gọi HS đọc lại đề. - GV yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng chưa biết của tổng, cách tìm số trừ chưa biết? - GV gọi 4 HS thực hiện phép tính rồi điền vào chỗ trống. - GV nhận xét, sửa sai đánh giá kết quả. Bài 66/34 SGK GV đưa bảng phụ ghi sẵn đề bài -> yêu cầu HS hoạt động nhóm. Mỗi nhóm cử đại diện lên bảng trình bày kết quả, giáo viên nhận xét, đánh giá kết quả. GV hỏi: từ dòng 1 và dòng 3 em rút ra nhận xét gì? Viết dạng tổng quát. Bài 67/35 SGK: GV ghi đề bài lên bảng. Trong một dãy tính chỉ có phép cộng và phép trừ, phân số, ta thực hiện phép tính từ trái sang phải. Tính: Điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành ph. tính: - GV gọi HS nhận xét các PS của dạy tính. - GV lưu ý HS chuyển mẫu âm thành mẫu dương rồi tính. - GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện. HS khác làm vào vở. - GV nhận xét, sửa sai đánh giá kết quả. -> HS điền số thích hợp vào ô trống để hoàn thành phép tính. - Làm BT 63/34 - Đọc lại đề, ghi đề bài vào vở. - HS trả lời miệng. HS1 thực hiện a a/ = HS2 thực hiện b b/ = HS3 thực hiện c c/ = HS4 thực hiện d d/ =0 - Làm BT 66/34 SGK - HS hoạt động nhóm. 0 Dòng 1 0 Dòng 2 0 Dòng 3 - HS TL miệng: * Nhận xét: số đối của số đối của 1 số bằng chính số đó. - Làm BT 67/35 SGK - HS ghi đề bài vào vở -> đọc làm đề. - HS: các PS tối giản và PS có mẫu âm. - HS lên bảng thực hiện, HS khác làm vào vở: HS điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành ph. tính. 4/. Củng cố (5’) - Nhắc lại qui tắc trừ phân số. - Làm BT 68a, d/35 SGK a/ b/ 5/. HDVN (2’) - Làm BT 65; 68/35 SGK - Học ôn qui tắc nhân phân số ở lớp 5. - Nghiên cứu bài “Phép nhân phân số trang 35 SGK
Tài liệu đính kèm: