Giáo án phụ đạo Hình học Lớp 6 - Năm học 2008-2009 - Phạm Thị Kiều

Giáo án phụ đạo Hình học Lớp 6 - Năm học 2008-2009 - Phạm Thị Kiều

I. MỤC TIÊU:

ỹ Nhận biết 3, 4 điểm thẳng hàng

ỹ Kẻ các đường thẳng qua 2 điểm.

ỹ Giaựo duùc cho hoùc sinh tớnh caồn thaọn khi veừ hỡnh.

II. ĐỒ DÙNG:

Bảng phụ, Sách bài tập

III. NỘI DUNG :

ỹ Ổn định

ỹ Kiểm tra: quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng

ỹ Luyện tập

GV + HS GHI BẢNG

Hoaùt ủoọng1:Ba ủieồm thaỳng haứng

Đọc tên:

điểm nằm giữa hai điểm còn lại.

Bảng phụ hình 4.

GV? Haừy neõu caựch veừ ủieồm A khoõng naờm giửừa hai ủieồm B vaứ C.

GV? Haừy neõu caựch veừ ủieồm A khoõng naốm giửừa hai ủieồm B vaứ C.

Hoaùt ủoọng 2: Quan heọ giửừa ba ủieồm

GV?Vẽ ba điểm A, B, C thẳng hàng

GV? Haừy quan saựt hỡnh veừ traỷ lụứi caực caõu hoỷi sau nay?

Baứi Naõng Cao:

Cho naờm ủieồm: M, N, P, Q, R theo thou tửù cuứng naốm treõn ủửụứng thaỳng a.

a)ẹieồm P naốm gửừa hai ủieồm naứo?

b)ẹieồm P khoõng naốm giửừa hai ủieồm naứo?

 Bài 6. SBT

Điểm I nằm giữa hai điểm A và M

Điểm I nằm giữa hai điểm B và N

Điểm N nằm giữa hai điểm A và C

Điểm M nằm giữa hai điểm B và C

Bài 7:

- Bộ ba điểm thẳng hàng

- Bộ 4 điểm thẳng hàng

Bài 10

a) Điểm A không nằm giữa hai điểm B và C.

b) Điểm A nằm giữa hai điểm B và C

Bài 12:

- Điểm N nằm giữa hai điểm M, P

- Điểm N, P nằm giữa hai điểm M, Q

- Không có điểm nằm giữa hai điểm N, P (trong bốn điểm trên)

Bài 13:

Câu a: Sai.

Câu b, c: Đúng

Baứi Naõng Cao:

Cho naờm ủieồm: M, N, P, Q, R theo thou tửù cuứng naốm treõn ủửụứng thaỳng a.

a)ẹieồm P naốm gửừa hai ủieồm M vaứ Q

 ẹieồm P naốm gửừa hai ủieồm M vaứ R

 ẹieồm P naốm gửừa hai ủieồm N vaứ Q

 ẹieồm P naốm gửừa hai ủieồm N vaứ R

b)ẹieồm P khoõng naốm giửừa

 hai ủieồm M vaứ N, Q vaứ R

 

doc 25 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 324Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án phụ đạo Hình học Lớp 6 - Năm học 2008-2009 - Phạm Thị Kiều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn 3 – Tieỏt 1 CHệễNG I: ẹOAẽN THAÚNG
NS: 10/09/2008
ND:12/09/2008 Luyện tập: Điểm, đường thẳng
I. Mục tiêu: 
Nhaọn bieỏt ủieồm ủửụứng thaỳng trong moọt hỡnh baỏt kỡ,vaọn duùng laứm ủửụùc caực baứi taọp sach giaựo khoa.
Nhận biết điểm ẻ,ẽ đường thẳng .
Giaựo duùc cho hoùc sinh tớnh caồn thaọn khi veừ hỡnh.
ii. Nội dung: 
ổn định
Kiểm tra, xen kẽ
Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
Hoaùt ủoọng 1: Giaựo vieõn nhaởc laùi moọt soỏ kieỏn thửực cụ baỷn:
GV? Haừy neõu moọt soỏ hỡnh nhaỷnh veà ủieồm.
GV? Haừy neõu moọt soỏ hỡnh nhaỷnh veà ủieồm.
GV? Haừy neõu caựch veừ moọt ủửụứng thaỳng.
GV? Nhử theỏ naứo laứ moọt ủieồm thuoọc ủửụng thaỳng, ủieồm khoõng thuoọc ủửụứng thaỳng.
.
M
N
P
b
a
c
.
.
Hoaùt ủoọng 2: Luyện tập điểm thẳng hàng
Bảng phụ 
a, Vẽ đường thẳng a 
b, Vẽ A ẻ a; B ẻa 
 C ẽ a; D ẽ a 
.
Bài 3 SBT(96)
a)Veừ ủửụứng thaỳng a:
b)Veừ A ẻa, B ẻa, C ẽ a , D ẽ a 
D
C
A
B
.
.
a
.
.
Hoaùt ủoọng 3: Cuỷng coỏ, daởn doứ
 Về nhà làm bài tập 4(96) và 5,9 (3) SBT
1.ẹieồm:
-Caực vớ duù:Moọt daỏu chaỏm nhoỷ treõn trang giaỏylaứ hỡnh aỷnh cuỷa ủieồm.
Duứng chửừ caựi in hoa ủeồ ủaùt teõn ủieồm.
Baỏt cửự hỡnh naứo cuừng laứ taọp hụùp ủieồm. Moọt ủieồm cuừng laứ moọt hỡnh.
2.ẹửụứng thaỳng:
- Sụùi chổ caờng thaỳng, meựp baỷng,. ..cho ta hỡnh aỷnh veà ủửụứng thaỳng
Bài 1: SBT(95)
a, Điểm M ẻ đường thẳng a và b 
b, Đường thẳng a chứa điểm M và N (M ẻa; N ẻ a) và không chứa P(P ẽ a)
c, Đường thẳng nào không đi qua N 
 N ẽ b 
d, Điểm nào nằm ngoài đường thẳng c 
 M ẽ c 
e, Điểm P nằm trên đường thẳng nào và không nằm trên đường thẳng nào P ẻ b; P ẻ c; P ẽ a.
.
Bài 3 SBT(96)
a)Veừ ủửụứng thaỳng a:
b)Veừ A ẻa, B ẻa, C ẽ a , D ẽ a
.
Bài 1(BTNC239)
a)Veừ theo caực dieón ủaùt sau:
Caực ủieồm A, M, N naốm treõn ủửụứng thaỳng d. Caực ủieồm B, C khoõng naốm treõn ủửụứng thaỳng d.
b)Ghi kớ hieọu theo caực dieón ủaùt ụỷ caõu a.
 .
a
Hoùc sinh ghi vaứo vụỷ caực baứi taọp giaựo vieõn giao:
Về nhà làm bài tập 4(96) và 5,9 (3) SBT	
Tuaàn 4 – Tieỏt 2
NS: 16/09/2008
ND:19/09/2008 
 Luyện tập: Ba điểm thẳng hàng
i. Mục tiêu: 
Nhận biết 3, 4 điểm thẳng hàng
Kẻ các đường thẳng qua 2 điểm.
Giaựo duùc cho hoùc sinh tớnh caồn thaọn khi veừ hỡnh.
ii. Đồ dùng: 
Bảng phụ, Sách bài tập
iii. Nội dung :
ổn định
Kiểm tra : quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng 
Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
Hoaùt ủoọng1:Ba ủieồm thaỳng haứng 
Đọc tên: 
điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
Bảng phụ hình 4.
GV? Haừy neõu caựch veừ ủieồm A khoõng naờm giửừa hai ủieồm B vaứ C.
GV? Haừy neõu caựch veừ ủieồm A khoõng naốm giửừa hai ủieồm B vaứ C.
Hoaùt ủoọng 2: Quan heọ giửừa ba ủieồm 
GV?Vẽ ba điểm A, B, C thẳng hàng
GV? Haừy quan saựt hỡnh veừ traỷ lụứi caực caõu hoỷi sau nay?
Baứi Naõng Cao:
Cho naờm ủieồm: M, N, P, Q, R theo thou tửù cuứng naốm treõn ủửụứng thaỳng a.
a)ẹieồm P naốm gửừa hai ủieồm naứo?
b)ẹieồm P khoõng naốm giửừa hai ủieồm naứo? 
Bài 6. SBT
Điểm I nằm giữa hai điểm A và M
Điểm I nằm giữa hai điểm B và N
Điểm N nằm giữa hai điểm A và C
Điểm M nằm giữa hai điểm B và C
Bài 7:
Bộ ba điểm thẳng hàng
Bộ 4 điểm thẳng hàng
Bài 10
a) Điểm A không nằm giữa hai điểm B và C.
b) Điểm A nằm giữa hai điểm B và C
Bài 12:
- Điểm N nằm giữa hai điểm M, P
- Điểm N, P nằm giữa hai điểm M, Q
- Không có điểm nằm giữa hai điểm N, P (trong bốn điểm trên)
Bài 13:
Câu a: Sai.
Câu b, c: Đúng
Baứi Naõng Cao:
Cho naờm ủieồm: M, N, P, Q, R theo thou tửù cuứng naốm treõn ủửụứng thaỳng a.
a)ẹieồm P naốm gửừa hai ủieồm M vaứ Q
 ẹieồm P naốm gửừa hai ủieồm M vaứ R
 ẹieồm P naốm gửừa hai ủieồm N vaứ Q
 ẹieồm P naốm gửừa hai ủieồm N vaứ R
b)ẹieồm P khoõng naốm giửừa
 hai ủieồm M vaứ N, Q vaứ R
Hoaùt ủoọng 3: Cuỷng coỏ, daởn doứ 
 .
a
Hoùc sinh ghi vaứo vụỷ caực baứi taọp giaựo vieõn giao,
Hoùc thuoọc caực khaựi nieọm veà ba ủieồm thaỳng haứng, ủieồm naốm giửừa hai ủieồm.
Xem laùi caực baứi taọp ủaừ chửừa.
Về nhà làm bài tập 8,9(96) và 11 (97) SBT	
Tuaàn 5 – Tieỏt 3 
NS: 23/09/2008
ND:26/09/2008 LUYEÄN TAÄP 
 ẹệễỉNG THAÚNG ẹI QUA HAI ẹIEÅM 
I. Mục tiêu: 
Reứn luyeọn theõm veà nhận biết 3, 4 điểm thẳng hàng
Kẻ các đường thẳng qua 2 điểm.
Giaựo duùc cho hoùc sinh tớnh caồn thaọn khi veừ hỡnh.
II. Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
Hoaùt ủoọng1: Kieõn thửùc cụ baỷn:
GV?Vẽ ba điểm A, B, C thẳng hàng
GV?Neỏu A, B, C, thaỳng haứng caực ủửụứng thaỳng AB, BC, CA nhử theỏ naứo vụựi nhau.
GV?Hai ủửụứng thaỳng khoõng truứng nhau, goùi laứ hai ủửụứng thaỳng nhử theỏ naứo.
GV?Hai ủửụứng thaỳng phaõn bieọt chổ coự 1 ủieồm chung,ta goùi laứ hai ủửụứng nhử theỏ naứo.
GV?Hai ủửụứng thaỳng khoõng coự ủieồm chung naứo goùi laứ hai ủửụứng thaỳng gỡ.
GV?Chuự yự: * Hai ủửụứng thaỳng phaõn bieọt hoaởc chổ coự moọt ủieồm chung hoaởc khoõng coự ủieồm chung naứo.
 *Hai ủửụứng thaỳng truứng nhau laứ hai ủửụng thaỳng coự quaừ moọt ủieồm chung.
Hoaùt ủoọng 2: Reứn luyeọn laứm baứi taọp
Cho A, B, C không thẳng hàng. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm
A
B
C
.
.
.
Vẽ đường thẳng a. A ẻa; B ẻ a; Cẻa; D ẽa. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm.
a
C
B
A
D
Hoaùt ủoọng 3: Cuỷng coỏ, daởn doứ 
 .
a
Hoùc sinh ghi vaứo vụỷ caực baứi taọp giaựo vieõn chửừa.
Hoùc thuoọc caực khaựi nieọm veà ba ủieồm thaỳng haứng, ủieồm naốm giửừa hai ủieồm.
Xem laùi caực baứi taọp ủaừ chửừa.
Kieõn thửùc cụ baỷn:
1.Coự moọt ủửụứng thaỳng ủi qua hai ủieồm A vaứ B.
2.Neỏu A, B, C, thaỳng haứng caực ủửụứng thaỳng AB, BC, CA truứng nhau.
3.Hai ủửụứng thaỳng khoõng truứng nhau, goùi laứ hai ủửụứng thaỳng phaõn bieọt.
4.Hai ủửụứng thaỳng phaõn bieọt chổ coự 1 ủieồm chung,ta goùi chuựng laứ hai ủửụứng thaỳng caột nhau.
5.Hai ủửụứng thaỳng khoõng coự ủieồm chung naứo goùi laứ hai ủửụứng thaỳng caột nhau.
a
b
Bài 14:
Kẻ được 3 đường thẳng
Tên: Đường thẳng AB
 Đường thẳng BC
 Đường thẳng AC
- Giao điểm từng cặp đường thẳng
 AB ầ AC tại A
 AC ầ BC tại C
 BC ầ AB tại B
Bài 16:
Kẻ được 4 đường thẳng phân biệt.
Tên: Đường thẳng a
 Đường thẳng AD
 Đường thẳng BD
 Đường thẳng CD
- D là giao điểm các đường thẳng AD, BD, CD
Cuỷng coỏ, daởn doứ 
 .
a
Hoùc sinh ghi vaứo vụỷ caực baứi taọp giaựo vieõn chửừa.
Hoùc thuoọc caực khaựi nieọm veà ba ủieồm thaỳng haứng, ủieồm naốm giửừa hai ủieồm.
Xem laùi caực baứi taọp ủaừ chửừa.
Về nhà làm bài tập 17 ủeỏn 22 (98) SBT	
Tuaàn 6 – Tieỏt 4 
NS: 01/10/2008
ND:03/10/2008 Luyện tập- TIA
I.Mục tiêu:
Nhaọn bieỏt ủửụùc moọt tia ,hai tia ủoỏi nhau, hai tia truứng nhau.
Reứn luyeõn cho hoùc sinh caựch veừ hai tia ủoỏi nhau truứng nhau.
Giaựo duùc cho hoùc sinh tớnh chớnh xaực khi veừ hỡnh.
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: xen kẽ
Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
Hoaùt ủoọng 1: Kieỏn thửùc cụ baỷn.
GV? Nhử theỏ naứo laứ tia goỏc O 
GV?Hai tia chung goỏc taùo thaứnh moọt ủửụứng thaỳng goùi laứ hai tia nhử theỏ naứo.
GV?Moói ủieồm treõn ủửụứng thaỳng laứ goỏc chung cuỷa hai tia gỡ
GV? Hai tia truứng nhau laứ hai tiamaứ moùi ủieồm ủeàu laứ ủieồm chung.
Chuự yự: Hai tia khoõng truứng nhau coứn ủửụùc goùi laứ hai tia phaõn bieọt.
Hoaùt ủoọng 2: Reứn luyeọn baứi taọp 
Luyện tập vẽ, nhận biết hai tia đối nhau. 
GV?Vẽ hai tia đối nhau Ox, Oy 
GV?A ẻ Ox, B ẻ Oy => Các tia trùng với tia Ay
GV?Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó.
GV?Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó.
GV?Các tia trùng nhau.
GV? Xét vị trí điểm A đối với tia BA, tia BC
GV?Vẽ hai tia chung gốc Ox, Oy 
A ẻ tia Ox , B ẻ tia Oy. Xét vị trí ba điểm A, O, B
GV?Vẽ hai tia chung gốc Ox, Oy 
GV?A ẻ tia Ox , B ẻ tia Oy. 
GV?Xét vị trí ba điểm A, O, B
GV? Điểm O nằm giữa hai điểm 
GV? A, O, B thẳng hàng khoõng
GV? Ox, Oy trùng nhau
GV? A, B cùng phía với O 
Hoaùt ủoọng 3: Cuỷng coỏ, daởn doứ 
Hoùc sinh ghi vaứo vụỷ caực baứi taọp giaựo vieõn chửừa.
Hoùc thuoọc caực khaựi nieọm veà ba ủieồm thaỳng haứng, ủieồm naốm giửừa hai ủieồm.
Xem laùi caực baứi taọp ủaừ chửừa.
Về nhà làm bài 28, 29 SBT . 
Hướng dẫn bài 28.
Kieỏn thửùc cụ baỷn.
1.Tia
* Hỡnh goàm ủieồm O vaứ moọt phaàn ủửụng thaỳng bũ chia ra bụỷi ủieồm O ủửụùc goùi laứ moọt tia goọc O(coứn ủửụùc goùi laứ moọt nửỷa ủửụứng thaỳng goỏc O)
2. Hai tia ủoỏi nhau
*Hai tia chung goỏc taùo thaứnh moọt ủửụứng thaỳng goùi laứ hai tia ủoỏi nhau.
*Moói ủieồm treõn ủửụứng thaỳng laứ goỏc chung cuỷa hai tia ủoỏi nhau.
3.Hai tia truứng nhau
* Hai tia truứng nhau laứ hai tiamaứ moùi ủieồm ủeàu laứ ủieồm chung.
Bài 24 SBT (99)
x
y
A
O
B
.
.
.
a, Các tia trùng với tia Ay là tia AO , tia AB
b, 2 tia AO và Oy không trùng nhau vì không chung gốc. 
c, Hai tia Ax và By không đối nhau vì không chung gốc. 
A
B
C
.
.
.
Bài 25 SBT 
a, Điểm B nằm giữa hai điểm A và C 
b, Hai tia đối nhau gốc B: tia BA và tia BC 
Bài 26 SBT: 
A
B
C
.
.
.
a, Tia gốc A: AB, AC 
 Tia gốc B: BC, BA 
 Tia gốc C: CA, CB
b, Tia AB trùng với tia AC 
 Tia CA trùng với tia CB
c, A ẻ tia BA
 A ẽ tia BC 
Bài 27 SBT:
TH 1: Ox, Oy là hai tia đối nhau
x
y
A
O
B
.
.
.
Điểm O nằm giữa hai điểm A và B 
TH 2: Ox, Oy là hai tia phân biệt
x
y
A
O
B
.
.
.
A, O, B không thẳng hàng. 
TH 3: Ox, Oy trùng nhau
x
y
A
B
.
.
O
.
A, B cùng phía với O 
 Cuỷng coỏ, daởn doứ 
Hoùc thuoọc caực khaựi nieọm veà ba ủieồm thaỳng haứng, ủieồm naốm giửừa hai ủieồm.
Xem laùi caực baứi taọp ủaừ chửừa.
Về nhà làm bài 28, 29 SBT . 
Hướng dẫn bài 28.
Tuaàn 8– Tieỏt 5 
NS: 07/10/2008
ND:18/10/2008 Luyện tập- Đoạn thẳng
I.Mục tiêu: 
Nắm vững định nghĩa đoạn thẳng, định nghĩa được đoạn thẳng bất kì
Nhận biết và vẽ đoạn thẳng, tia, đường thẳng.
Giaựo duùc cho hoùc sinh tớnh chớnh xaực khi veừ hỡnh.
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: Nêu định nghĩa đoạn thẳng
Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
Hoaùt ủoọng 1: Kieỏn thửực cụ baỷn 
GV?ẹoaùn thaỳng AB laứ hỡnh nhử theỏ naứo. 
GV?ẹoaùn thaỳng AB
 coứn goùi laứ ủoaùn thaỳng gỡ.
GV?Hai ủieồm A vaứ B coứn goùi laứ gỡ cuỷa ủoaùn thaỳng.
Hoaùt ủoọng 2:Baứi taọp cụ baỷn 
Bài 30 SBT (100)
Vẽ đoạn thẳng AB 
Vẽ tia AB
Vẽ đường thẳng AB
Vẽ 3 đoạn thẳng sao cho mỗi đoạn thẳng cắt hai đoạn thẳng còn lại 
 - 2 trường hợp 
 - lần lượt học sinh đọc giao điểm 2 đoạn thẳng bất kì. 
Hoaùt ủoọng 3: Cuỷng coỏ, daởn doứ 
Hoùc sinh ghi vaứo vụỷ caực baứi taọp giaựo vieõn chửừa.
Hoùc thuoọc caực khaựi nieọm veà ba ủieồm thaỳng haứng, ủieồm naốm giửừa hai ủieồm.
Xem laùi caực baứi taọp ủaừ chửừa.
Dặn dò: Về nhà làm BT 35 SBT (100)
Kieỏn thửực cụ baỷn
ẹoaùn thaỳng AB laứ hỡnh goàm ủieồm A, ủieồm B vaứ  ... độ dài đoạn RS với MN 
Dùng thước kiểm tra 
h.12
Viết tên các đoạn thẳng bằng nhau và độ dài
Hoaùt ủoọng 3: Cuỷng coỏ, daởn doứ 
HS ghi vaứo vụỷ caực baứi taọp giaựo vieõn chửừa.
Hoùc thuoọc caực khaựi nieọm veà đoạn thẳng bằng nhau .
Xem laùi caực baứi taọp ủaừ chửừa.
Dặn dò: Về nhà làm BT43 SBT (112)
Kieỏn thửực cụ baỷn
1.Mỗi đoạn thẳng cú một độ dài. Độ dài của đoạn thẳng là một số dương.
-Khoảng cỏch giữa hai điểm A và B là độ dài của đoạn thẳng AB.
-Nếu A trựng B thỡ khoảng cỏch của A và B bằng 0.
2.So sỏnh hai doạn thẳng:
Hai đoạn thẳng cú cựng số do thỡ chỳng bằng nhau. Đoạn thẳng nào cú số đo lớn hơn thỡ đạn thẳng đú lớn hơn.
VD:- Hai đoạn thẳng AB và CD bằng nhau hay cựng độ dài, kớ hiệu:AB = CD
-Đoạn thẳng EG dài hơn( lớn hơn)CD , kớ hiệu:EG < CD.
Baứi taọp cụ baỷn 
Bài 38 SBT (101)
a, ED > AB > AE > BC; CD 
b, CABCDE = AB + BC + CD + DE + EA
 = 10,4 cm
Bài 39
 RS = MN 
Bài 41: 
h.12 AB = CD
 AD = BC 
Bài 42
 AD = BC =22mm
Cuỷng coỏ, daởn doứ 
Hoùc thuoọc caực khaựi nieọm veà ba ủieồm thaỳng haứng, ủieồm naốm giửừa hai ủieồm.
Xem laùi caực baứi taọp ủaừ chửừa.
Dặn dò: Về nhà làm BT 43SBT (112)
Tuaàn 8 – Tieỏt 8 
NS: 30/10/2008
ND:01/11/2008 Luyện tập- Khi nào am + mb = ab ?
I.Mục tiêu: 
Nhận biết điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại khi am + mb = ab
Tính độ dài đoạn thẳng
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: khi nào am + mb = ab
Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
Hoaùt ủoọng 1: Kieỏn thửực cụ baỷn
Vẽ tùy ý 3 điểm A, B, C thẳng hàng. Làm thế nào chỉ đo 2 lần mà biết độ dài của đoạn thẳng AB, BC, CA
M ẻ đoạn thẳng PQ 
PM = 2 cm 
MQ = 3 cm 
PQ = ?
AB = 11cm 
M nằm giữa A và B 
 MB – MA = 5 cm 
MA = ? MB = ? 
Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng => điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại nếu: 
Baứi taọp cụ baỷn 
Bài 44 SBT (102).
C1: Đo AC, CB => AB
C2: Đo AC, AB => CB
C3: Đo AB, BC => AC
Bài 45: 
M thuộc đoạn thẳng PQ 
=> M nằm giữa 2 điểm P, Q
Nên PQ = PM + MQ
 = 2 + 3 
 = 5(cm)
Bài 46: 
M nằm giữa 2 điểm A và B nên
AM + MB = AB mà AB = 11cm 
AM + MB = 11 cm
mà MB – AM = 5 cm 
=> 
 MA = 11 – 8 = 3 (cm) 
Củng cố: Nhắc lại 1 số kiến thức cơ bản.
Dặn dò : Làm bài tập 47, 48,49 SBT (102)
Tuaàn 9 – Tieỏt 9 
NS: 06/11/2008
ND:07/11/2008 Luyện tập- Khi nào am + mb = ab ?(tt)
I.Mục tiêu: 
Nhận biết điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại khi am + mb = ab
Tính độ dài đoạn thẳng
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: khi nào am + mb = ab
Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
Vẽ tùy ý 3 điểm A, B, C thẳng hàng. Làm thế nào chỉ đo 2 lần mà biết độ dài của đoạn thẳng AB, BC, CA
M ẻ đoạn thẳng PQ 
PM = 2 cm 
MQ = 3 cm 
PQ = ?
AB = 11cm 
M nằm giữa A và B 
 MB – MA = 5 cm 
MA = ? MB = ? 
Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng => điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại nếu: 
Cho 3 điểm A, B, M 
AM = 3,7 cm 
MB = 2,3 cm
AB = 5cm
Trong 3 điểm A, B, M không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại:? 
AM + MB ≠ AM=> ?
 AB + AM ≠ MB=> ?
Bài 44 SBT (102).
C1: Đo AC, CB => AB
C2: Đo AC, AB => CB
C3: Đo AB, BC => AC
Bài 45: 
M thuộc đoạn thẳng PQ 
=> M nằm giữa 2 điểm P, Q
Nên PQ = PM + MQ
 = 2 + 3 
 = 5(cm)
Bài 46: 
M nằm giữa 2 điểm A và B nên
AM + MB = AB mà AB = 11cm 
AM + MB = 11 cm
mà MB – AM = 5 cm 
=> 
 MA = 11 – 8 = 3 (cm) 
Bài 47: 
a, AC + CB = AB => C nằm giữa A, B
b, AB + BC = AC => B nằm giữa A, C
c, BA + AC = BC => A nằm giữa B, C
Bài 48: Chứng tỏ
a, Trong 3 điểm A, B, M không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại: 
AM = 3,7 cm 
 => AM + MB = 6 cm
MB = 2,3 cm 
AB = 5cm 
nên AM + MB ≠ AB => M không nằm giữa A, B
tương tự AM + MB ≠ AM=> B không nằm giữa A, M
 AB + AM ≠ MB=> A không nằm giữa B, M
Trong 3 điểm A, B, M không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại 
b, Trong 3 điểm A, B, M không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại nên 3 điểm A, B, M không thẳng hàng. 
Củng cố: Nhắc lại 1 số kiến thức cơ bản.
Dặn dò : Làm bài tập 49, 50, 51, SBT (102)
Tuaàn 10–Tieỏt 10 
NS: 12/11/2008
ND:14/11/2008 
 Luyện tập- Vẽ đoạn thẳng biết độ dài
I.Mục tiêu:
Biết giải thích khi nào 1 điểm nằm giữa hai điểm còn lại
Biết so sánh hai đoạn thẳng
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: Nêu các bước vẽ hai đoạn thẳng trên một tia 
Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
 Trên tia Ox vẽ OM = 3cm; ON = 6 cm
a, Tính MN 
b, So sánh OM và MN
OM < ON ?
b, So sánh OM và MN 
Trên tia Ox vẽ 3 đoạn thẳng OA = 2cm; OB = 5 cm; OC = 8 cm
So sánh BC và BA
Tính độ dài từng đoạn thẳng rồi so sánh
* Tính BA?
A, B ẻ tia Ox 
OA = 8 cm 
AB = 2 cm 
Tính OB 
* Củng cố: Nhắc lại cách giải thích 1 điểm nằm giữa hai điểm còn lại. 
* Dặn dò: Làm BT 56 -57(124)
Bài 53 SGK (124)
a, Tính MN: 
M, N ẻ tia Ox 
 OM = 3 cm 
 ON = 6 cm 
OM < ON (3 < 6)
M nằm giữa O, N 
nên OM + MN = ON 
+ MN = 6 
 MN = 6 – 3 
 MN = 3 (cm)
b, So sánh OM và MN 
Vì OM = 3 cm 
 => OM = MN 
 MN = 3 cm 
Bài 54: 
* Tính BC
B, C ẻ tia Ox
OB = 5 cm 
OC = 8 cm 
OB < OC (5 < 8)
B nằm giữa O và C 
nên OB + BC = OC 
+ BC = 8
 BC = 8 – 5
 BC = 3 (cm)
* Tính BA
A, B ẻ tia Ox
OA = 2 cm 
OB = 5 cm 
OA < OB (2 < 5)
A nằm giữa O và B 
nên 
BC = AB ( = 3 cm) 
Bài 55: 
Trường hợp 1: 
A nằm giữa O, B 
=> OA + AB = OB 
nên OB = 8 + 2 
 OB = 10 (cm) 
Trường hợp 2: 
B nằm giữa O, A 
=> OB + BA = OA 
 OB + 2 = 8
 OB = 8 – 2
 OB = 6 (cm)
Tuaàn 11–Tieỏt 11 
NS: 19/11/2008
ND:21/11/2008
 Luyện tập- Trung điểm của đoạn thẳng
I.Mục tiêu:
Biết giải thích một điểm nằm giữa hai điểm còn lại trường hợp hai tia đối nhau
Giải thích một điểm có là trung điểm của một đoạn thẳng
Luyện vẽ hình
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: Khi nào điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB
Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
Trên tia Ox vẽ hai điểm A,B: OA = 2cm
 OB = 4cm
a, Điểm A có nằm giữa 2 điểm O và B ?
- Tính AB 
c, A có là trung điểm của OB không? Vì sao? 
Ox, Ox’: 2 tia đối nhau vẽ 
A ẻ Ox : OA = 2 cm
B ẻ Ox’ : OB = 2 cm 
Hỏi O có là trung điểm của AB không? 
Vì sao? 
xx’ ầ yy’ tại O 
CD ẻ xx’: CD = 3 cm
EF ẻ yy’: EF = 5 cm 
O: trung điểm CD, EF. 
(Trao đổi nhóm, nêu các bước vẽ)
Chú ý cách vẽ từng điểm C, D, E, F
Củng cố: Nhắc lại các cách giải thích 1 điểm nằm giữa 2 điểm còn lại. 
Dặn dò: BT 64, 65, SGK (126). 
Bài 60 SGK (125)
a, Điểm A có nằm giữa 2 điểm O, B vì
A, B ẻ Ox 
 OA = 2cm 
 OB = 4cm 
OA < OB(2 < 4) nên A có nằm giữa O, B
 b, So sánh OA và AB. 
Vì A nằm giữa O, B nên 
OA + AB = OB 
+ AB = 4 
 AB = 4 – 2 
 AB = 2(cm)
mà OA = 2 cm 
AB = OA (= 2 cm) 
c, A có là trung điểm của OB vì 
A nằm giữa 2 điểm O, B và OA = AB
Bài 61: 
Điểm O là gốc chung của 2 tia đối nhau Ox, Ox’ A ẻ Ox 
 B ẻ Ox’
=> O nằm giữa A và B
mà OA = OB (= 2cm)
Nên O là trung điểm của AB
Bài 62: 
- Vẽ 2 đường thẳng xx’, yy’ bất kỳ cắt nhau tại O 
- Trên tia Ox vẽ C sao cho 
 OC = CD/2 = 1,5cm 
- Trên tia Ox’ vẽ D sao cho 
 OD = CD/2 = 1,5cm 
- Trên tia Oy vẽ E sao cho 
 OE = EF/2 = 2,5cm 
- Trên tia Oy’ vẽ F sao cho 
 OF = EF/2 = 2,5cm 
Khi đó O là trung điểm của CD và EF. 
Bài 63: 
Chọn c, d
Tuaàn 12–Tieỏt 12 
NS: 16/11/2008
ND:28/11/2008 
 Tiết 31 : ôn tập chương i 
I.Mục tiêu:
Vẽ đoạn thẳng biết độ dài
Vẽ đoạn thẳng bằng, gấp 2, gấp 3 đoạn thẳng cho trước bằng compa
Vẽ trung điểm của đoạn thẳng
đồ dùng: Compa, bảng phụ
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
GV + HS
GHI bảng
- Cho đoạn thẳng AB
Dùng compa vẽ: CD = 2 AB 
 EF = 3 AB 
a, Vẽ đoạn thẳng AB = 12 cm
b, XĐ M, P ẻ AB 
 AM = 3,5 cm 
 BP = 9,7 cm 
c, Tính MP 
 Tính MB 
Trong 3 điểm M, P, B điểm nào nằm giữa
Vẽ đoạn thẳng AB = 5 cm 
Vẽ trung điểm I của AB. 
Bảng phụ bài 60: 
Vẽ 2 điểm I, B 
Vẽ C: I là trung điểm BC 
Vẽ D: B là trung điểm ID
a, CD = 3IB không? Vì sao? 
b, M trung điểm IB. vì sao M là trung điểm của CD
Bài 55 SBT (103)
Bài 58: 
c, Tính MP: 
Vì ẻ AB: AM + MB = AB 
 3,5 + MB = 12 
 MB = 12 – 3,5
 MB = 8,5 cm 
Xét tia BA có M, P ẻ BA 
BM = 8,5 cm 
BP = 9,7 cm 
BM < BP (8,5 < 9,7)
M nằm giữa B, P 
Nên PM + MB = PB
 PM + 8,5 = 9,7 
 PM = 9,7 – 8,5 
 PM = 1,2 cm 
Bài 59: 
Vẽ đoạn thẳng AB = 5cm 
Vẽ I ẻ AB sao cho 
 AI = AB/2 = 5/2 = 2,5 cm 
Bài 60: 
AB = BC = 2,9 cm 
DB = DC = 2,4 cm 
Điểm B là trung điểm của AC vì B nằm giữa A, C và AB = BC 
Điểm D không là trung điểm của BC vì D không nằm giữa B, C 
Bài 62: 
I là trung điểm CB nên CI = IB 
B là trung điểm ID nên IB = BD 
=> CI = IB = BD = a
Nên CD = CI + IB + BD = 3 a 
=> CD = 3 a = 3 IB. 
Đấ CƯƠNG ễN TẬP HèNH 6 HỌC Kè I( NĂM HỌC 2008-2009)
A. Cỏc nụi dung lớ thuyết cần nắm:
Cõu 1:Nờu vớ dụ về điểm cỏch đặt tờn cho điểm, đường thẳng cỏch đặt tờn cho đường thẳng, nờu cỏc khỏi niệm về tia gốc O, đoạn thẳng AB,trung điểm của đoạn thẳng AB, hai tia đối nhau?
FVớ dụ về điểm: dấu chấm trờn trang sỏch gọi là một điểm. Dựng chữ cỏi in hoa để dặt tờn cho điểm.
FVớ dụ về đường thẳng một sợi chỉ căng hai đầu là hỡnh ảnh của đường thẳng. Dựng chữ cỏi in thường để đặt tờn cho đường thẳng.
FTia gốc O: Hỡnh gồm điểm O và một phần đường thẳng bị chia ra bởi O được gọi là một tia gốc O.
FĐoạn thẳng AB: Đoạn thẳng AB là một hỡnh gồm điểm A, điểm B và tất cả cỏc điểm nằm giữa A và B.
FTrung điểm: Trung điểm M của đoạn thẳng AB là điểm nằm giữa A,B và cỏch đều A,B( AM=BM).
FHai tia đối nhau: Hai tia đối nhau là hai tia cú chung một gốc và hai tia tạo thành một đường thẳng.
Cõu 2:Cỏc tớnh chất đó học:
+Trong ba điểm thẳng hàng chỉ cú một điểm nằm ở giữa hai điểm cũn lại.
+Qua hai điểm cho trước chỉ vẽ được duy nhất một đường thẳng.
+Mỗi điểm trờn đường thẳng là điểm chung của hai tia đối nhau.
+Mỗi đoạn thẳng cú một độ dài. Độ dài đoạn thẳn là một số dương.
+Nếu điểm M nằm giữa A,B thỡ: AM + MB = AB.
 ngược lại, nếu AM + MB = AB thỡ điểm M nằm giữa A và B. 
+Trờ tia Ox, OM = a, ON = b, nếu 0< a < b thỡ điểm M nằm gió hai điểm O và N.
+Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thỡ: 1)M nằm giữa A,B. 2)AM = MB = AB
B. Cỏc dạng bài tập:
Dạng1:Vẽ hỡnhVẽ ba điểm A,B,C khụng thẳng hang. Qua A,B vẽ tia AB, vẽ đường thẳng BC, vẽ đoạn thẳng BC, lấy M là trung điểm của BC. 
Dạng 2:Tớnh số đo một đoạn thẳng: 
a)Trờn tia Ox vẽ hai điểm M và N sao cho OM = 3cm, ON = 6cm.Hỏi trong ba điểm O,M,N điểm nào nằm giữa hai điểm cũn lại? Tớnh số đo của đoạn thẳng MN.
b)Hỏi điểm M cú là trung điểm của đoạn thẳng ON khụng?
c)Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox .Trờn tia Oy lấy điểm A sao cho OA = 4 cm. Tớnh số đo của đoạn thẳng AM và AN.

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh6Day phu dao.doc